🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 55 ALL : 64

가운 : 한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN GIỮA, CHỖ GIỮA: Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.

그런 : 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ, THẾ NHƯNG: Từ dùng khi kết nối câu chuyện với nội dung phía trước đồng thời chuyển sang hướng khác.

: 곳이나 장소. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NƠI, CHỖ: Nơi hay chỗ.

한가운 : 어떤 장소나 시간, 상황 등의 바로 가운데. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH GIỮA: Ngay giữa địa điểm hay thời gian, tình huống nào đó.

: 장소의 수를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NƠI, CHỖ: Đơn vị đếm số nơi.

: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. ☆☆ Phó từ
🌏 THẾ NHƯNG: Từ dùng khi vừa chuyển câu chuyện sang hướng khác vừa liên kết với nội dung trước đó.

: 같은 곳이나 하나로 정해진 곳. Danh từ
🌏 MỘT NƠI: Cùng nơi hoặc nơi được định ra là một.

군데군 : 여기저기의 여러 곳. Danh từ
🌏 NHIỀU CHỖ, NHIỀU NƠI: Nhiều chỗ của chỗ này chỗ kia.

군데군 : 여기저기 여러 곳에. Phó từ
🌏 Ở KHẮP NƠI: Ở nhiều chỗ, chỗ này chỗ kia.

-냐는 : 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... NHƯNG...: Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.

-냐던 : 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... NÊN: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.

-냐 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG, HỎI LÀ: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.

- : (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이전에 직접 경험한 사실을 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (Cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói nói ra sự việc đã trực tiếp trải qua trước đó.

-는 : 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước tình huống có liên quan đến đối tượng để nói tiếp lời phía sau.

-다는 : 들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc dẫn sự việc nghe được đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình.

-느냐 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG, HỎI LÀ: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.

-던 : 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 과거의 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước về tình huống trong quá khứ có liên quan đến đối tượng để nói tiếp lời sau.

-는다 : (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE BẢO … ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi người nói truyền đạt nguyên văn sự việc đã nghe mà biết được trước đây.

-라는 : 들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ...: Cấu trúc dùng khi dẫn hoặc truyền đạt sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của bản thân.

-라던 : 다른 사람으로부터 들은 사실을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI ...MÀ, NGHE NÓI… NÊN: Cấu trúc thể hiện việc đề cập sự việc đã nghe từ người khác đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói.

엎어지면 코 닿을 : 매우 가까운 거리.
🌏 (NƠI MÀ NẾU NGÃ NHÀO THÌ CHẠM VÀO MŨI) SỜ SỜ TRƯỚC MẮT: Khoảng cách rất gần.

: 사방과 위아래를 덮거나 가리지 않은 곳. Danh từ
🌏 NƠI KHÔNG CÓ MÁI CHE, CHỖ TRỐNG TRẢI: Nơi không che chắn hay bao phủ trên dưới và bốn phía.

: 이야기를 앞의 내용과 관련시키면서 다른 방향으로 바꿀 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 NHƯNG MÀ: Từ sử dụng khi vừa liên kết câu chuyện với nội dung trước đó vừa thay đổi sang phương hướng khác.

-으냐던 : 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ, HỎI RẰNG: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.

-으냐 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 물어본 말을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG, HỎI LÀ: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt cho người nghe điều mà người khác hỏi.

-으랬는 : 과거에 들었던 명령의 내용을 전하면서 뒤에 그 명령의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY… MÀ..., BẢO HÃY… SONG…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của mệnh lệnh đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với mệnh lệnh đó xuất hiện ở sau.

-으려는 : 앞에 오는 말이 나타내는 어떤 행동을 하고자 하는 상황임을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... MÀ..., ĐỊNH... THÌ...: Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện.

-는댔는 : 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE BẢO LÀ... VẬY MÀ..., NGHE NÓI LÀ... NHƯNG SAO…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.

-은 : 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước tình huống có liên quan đến đối tượng nhằm thực hiện điều phía sau.

-을 텐 : 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 CHẮC SẼ… MÀ.., CHẮC LÀ… NÊN...: Biểu hiện sử dụng khi đưa ra sự dự đoán chắc chắn của người nói về một sự việc nào đó đồng thời đưa ra nội dung trái ngược hay liên quan tới nội dung đó.

: 보아서 배운 예절이나 솜씨 또는 지식. Danh từ
🌏 LỄ PHÉP, KINH NGHIỆM: Cách cư xử hay kỹ năng hoặc kiến thức quan sát học hỏi được.

(bidet) : 변기에 설치하여, 용변을 본 후 항문을 물로 씻는 데 쓰는 기구. Danh từ
🌏 BÀN TỌA CÓ VÒI RỬA: Thiết bị được lắp đặt trên bồn cầu, dùng nước để rửa hậu môn sau khi đi vệ sinh.

-ㄴ다는 : 들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 THẤY BẢO LÀ...NÊN, NGHE NÓI LÀ...THẾ MÀ LẠI...: Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc trích dẫn sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.

-ㄴ다던 : 다른 사람으로부터 들은 사실을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 THẤY BẢO LÀ... VẬY, NGHE NÓI LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói.

-ㄴ다 : (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây.

-ㄴ : 뒤의 말을 하기 위하여 그 대상과 관련이 있는 상황을 미리 말함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 Vĩ tố liên kết thể hiện việc nói trước tình huống có liên quan đến đối tượng nhằm thực hiện điều phía sau

-는 가운 : 어떤 행위나 사건을 둘러싼 배경이나 상황이 지속됨을 나타내는 표현. None
🌏 GIỮA LÚC, TRONG LÚC: Cấu trúc thể hiện bối cảnh hay tình huống xung quanh sự kiện hay hành vi nào đó được tiếp tục.

-ㄹ 텐 : 앞에 오는 말에 대하여 말하는 사람의 강한 추측을 나타내면서 그와 관련되는 내용을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 CHẮC SẼ… MÀ.., CHẮC LÀ… NÊN...: Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó.

넘어지면 코 닿을 : 매우 가까운 곳을 뜻하는 말.
🌏 (CHỖ CHẠM VÀO MŨI NẾU NGÃ), Ở NGAY TRƯỚC MŨI: Nơi rất gần.

-댔는 : 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE BẢO LÀ... VẬY MÀ..., NGHE NÓI LÀ... NHƯNG SAO…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.

-려는 : 앞에 오는 말이 나타내는 어떤 행동을 하고자 하는 상황임을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... MÀ..., ĐỊNH... THÌ...: Cấu trúc thể hiện đó là tình huống định thực hiện hành động nào đó mà vế trước thể hiện.

-랬는 : 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ... MÀ…, NGHE NÓI RẰNG… SONG...: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời nói đó xuất hiện ở sau.

-자던 : 다른 사람으로부터 받은 권유나 제안의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 RỦ LÀ, ĐỀ NGHỊ RẰNG: Cấu trúc thể hiện việc đề cập nội dung của đề nghị hay khuyên nhủ nhận được từ người khác đồng thời kết nối quan hệ để nói về nội dung sau.

-자 : (예사 낮춤으로) 과거에 들은 권유나 제안을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. None
🌏 RỦ... ĐẤY: (Cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe lời đề nghị hay khuyên nhủ đã nghe trong quá khứ.

-으라던 : 다른 사람으로부터 받은 명령의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY...MÀ, BẢO HÃY… NÊN: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của mệnh lệnh nhận được từ người khác, đồng thời thiết lập quan hệ với nội dung ở sau và nói.

-으라 : (예사 낮춤으로) 들은 과거의 명령이나 요청을 전달함으로써 간접적으로 나타내고자 하는 바를 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi nói đến điều định thể hiện gián tiếp bằng cách truyền đạt mệnh lệnh hay yêu cầu đã nghe trong quá khứ.

-느냐는 : 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... NHƯNG: Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.

-느냐던 : 다른 사람으로부터 받은 질문의 내용을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ, HỎI RẰNG: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến nội dung của câu hỏi nhận được từ người khác đồng thời kết nối với nội dung sau.

-다 : (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE BẢO LÀ... ĐẤY: (Cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc đã nghe mà biết được trước đây.

-는다는 : 들은 사실을 전달하거나 인용하면서 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 THẤY BẢO, NGHE NÓI: Cấu trúc dùng khi truyền đạt hoặc trích dẫn sự việc nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.

-는다던 : 다른 사람으로부터 들은 사실을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 THẤY BẢO LÀ... VẬY, NGHE NÓI LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói.

-쟀는 : 과거에 들었던 제안의 내용을 전하면서 뒤에 그 제안의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 RỦ... NHƯNG..., ĐỀ NGHỊ… SONG...: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung đề nghị đã nghe trong quá khứ đồng thời sự việc có liên quan hoặc đối lập với nội dung đề nghị đó xuất hiện ở sau.

-으냐는 : 들은 질문을 전달하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… SONG...: Cấu trúc dùng khi truyền đạt câu hỏi đã nghe được, đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi của mình.

-더라는 : 들은 사실을 전하면서 그 사실에 근거하여 자신의 생각이나 질문을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI: Cách nói dùng khi truyền đạt sự việc nghe được đồng thời căn cứ vào sự việc đó, nói tiếp câu hỏi hoặc suy nghĩ của mình.

-으라는 : 명령이나 요청 등의 말을 전달하며 자신의 말을 이어 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY...: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt lời nói như yêu cầu hay mệnh lệnh... và tiếp lời của mình.

-다던 : 다른 사람으로부터 들은 사실을 언급하면서 뒤의 내용을 관계 지어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 THẤY BẢO LÀ... VẬY, NGHE NÓI LÀ... NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc đề cập đến sự việc nghe được từ người khác và kết nối với nội dung phía sau để nói.

: 피부가 짓무르거나 헐어서 상한 자리. Danh từ
🌏 KHỐI U, CHỖ SƯNG: Chỗ da bị tấy do mưng mủ hay lở loét.

-ㄴ댔는 : 과거에 들었던 말의 내용을 전하면서 뒤에 그 말의 내용과 대립되거나 관련되는 사실이 옴을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE BẢO LÀ... VẬY MÀ..., NGHE NÓI LÀ... NHƯNG SAO…: Cấu trúc thể hiện việc truyền đạt nội dung của lời nói đã nghe trong quá khứ, đồng thời ở sau xuất hiện sự việc liên quan hoặc đối lập với nội dung của lời đó.

-라 : (예사 낮춤으로) 이전에 들어서 알게 된 사실을 그대로 옮겨 와서 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY, NGHE NÓI… ĐẤY: (cách nói hạ thấp thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nguyên vẹn sự việc biết được do nghe trước đây.

한군 : 하나로 정해진 곳. Danh từ
🌏 MỘT NƠI, MỘT CHỖ: Nơi được định là một.

: 쓰일 자리. 또는 써야 할 곳. Danh từ
🌏 CHỖ DÙNG, NƠI DÙNG: Chỗ được dùng. Hoặc nơi sẽ phải dùng.

-자는 : 제안이나 권유의 내용을 인용하면서 자신의 생각이나 질문 등을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ... SONG…, ĐỀ NGHỊ… MÀ...: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung khuyên nhủ hay đề nghị đồng thời nói tiếp suy nghĩ hay câu hỏi... của mình.

세레나 (serenade) : 밤에 연인의 집 창가에서 부르거나 연주하던 부드러운 사랑의 노래. Danh từ
🌏 KHÚC NHẠC ĐÊM: Bài ca trữ tình được êm dịu được biểu diễn bên cửa sổ nhà người yêu vào ban đêm.

그런 : ‘그러한데’가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NHƯNG: Cách viết rút gọn của '그러한데'.


:
Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28)