🌾 End: 리
☆ CAO CẤP : 56 ☆☆ TRUNG CẤP : 60 ☆☆☆ SƠ CẤP : 25 NONE : 492 ALL : 633
•
미리
:
어떤 일이 있기 전에 먼저.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC: Trước khi có việc nào đó.
•
거리
(距離)
:
두 개의 물건이나 장소 등이 서로 떨어져 있는 길이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CỰ LI: Chiều dài mà hai vật hay hai địa điểm… cách nhau.
•
막걸리
:
맛이 약간 텁텁하며 쌀로 만든 한국 고유의 하얀색 술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MAKGEOLLI: Rượu trắng đặc trưng của Hàn Quốc, được làm bằng gạo có vị sền sệt.
•
목도리
:
추위를 막기 위하여 목에 두르는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHĂN QUÀNG, KHĂN QUÀNG CỔ: Cái quấn quanh cổ để ngăn lạnh.
•
아무리
:
정도가 매우 심하게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CHO DÙ: Mức độ rất nghiêm trọng.
•
사거리
(四 거리)
:
길이 한 곳에서 네 방향으로 갈라진 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÃ TƯ: Nơi con đường được chia thành bốn hướng ở một chỗ.
•
삼거리
(三 거리)
:
길이 세 갈래로 나뉜 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÃ BA: Nơi con đường chia thành 3 ngả.
•
자리
:
사람이나 물건이 차지하고 있는 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ: Không gian mà con người hay đồ vật đang chiếm giữ.
•
마리
:
짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CON: Đơn vị đếm thú vật, cá hay côn trùng...
•
허리
:
사람이나 동물의 신체에서 갈비뼈 아래에서 엉덩이뼈까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 EO, CHỖ THẮT LƯNG: Vùng từ dưới xương sườn đến xương mông trên cơ thể người hay động vật.
•
다리
:
강, 바다, 길, 골짜기 등을 건너갈 수 있도록 양쪽을 이어서 만들어 놓은 시설.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY CẦU: Công trình nối liền hai phía để có thể đi qua sông, biển, đường, thung lũng…
•
빨리
:
걸리는 시간이 짧게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHANH: Một cách tốn ít thời gian.
•
우리
:
말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
•
요리
(料理)
:
음식을 만듦.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NẤU ĂN, NẤU NƯỚNG: Chế biến thành thức ăn từ các nguyên liệu.
•
소리
:
물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.
•
머리
:
사람이나 동물의 몸에서 얼굴과 머리털이 있는 부분을 모두 포함한 목 위의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU, THỦ: Phần phía trên cổ bao gồm tất cả các phần có tóc và khuôn mặt của người hay động vật.
•
멀리
:
시간이나 거리가 꽤 떨어지게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 XA, XA XÔI: Thời gian hay cự li khá cách biệt.
•
목소리
:
사람의 목구멍에서 나는 소리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIỌNG NÓI, TIẾNG NÓI: Âm thanh phát ra từ cổ họng của người.
•
거리
:
사람이나 차들이 다니는 길.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON PHỐ: Con đường dành cho người hoặc xe cộ.
•
다리
:
사람이나 동물의 몸통 아래에 붙어, 서고 걷고 뛰는 일을 하는 신체 부위.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÂN: Bộ phận gắn ở phần dưới của cơ thể người hay động vật, làm nhiệm vụ đi lại, đứng hoặc nhảy.
•
코끼리
:
매우 긴 코와 두 개의 큰 어금니가 있는, 육지에 사는 동물 가운데 가장 큰 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON VOI: Loài động vật lớn nhất trong những động vật sống trên cạn, có cái mũi rất dài và hai răng hàm to.
•
큰소리
:
큰 목소리로 야단치는 소리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG TO, TIẾNG LỚN: Tiếng quát với giọng to.
•
유리
(琉璃)
:
투명하고 단단하며 잘 깨지는, 창문이나 거울 등에 사용되는 물질.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỦY TINH: Vật liệu trong suốt, cứng và dễ vỡ, được sử dụng làm cửa sổ hay gương.
•
편리
(便利)
:
이용하기 쉽고 편함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TIỆN LỢI: Việc sử dụng dễ và tiện.
•
정리
(整理)
:
흐트러지거나 어수선한 상태에 있는 것을 한데 모으거나 치움.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SẮP XẾP, SỰ DỌN DẸP: Việc dọn hoặc thu những thứ đang trong trình trạng bừa bộn hoặc rải rác lại một nơi.
•
달리
:
다르게.
☆☆
Phó từ
🌏 KHÁC (VỚI): Một cách khác.
•
널리
:
범위가 넓게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH RỘNG RÃI: Phạm vi trải rộng.
•
논리
(論理)
:
바르게 판단하고 이치에 맞게 생각하는 과정이나 원리.
☆☆
Danh từ
🌏 LUẬN LÝ, LOGIC: Nguyên lí hoặc quá trình suy nghĩ phù hợp với lí trí và phán đoán đúng đắn.
•
동아리
:
취미나 뜻이 같은 사람들의 모임.
☆☆
Danh từ
🌏 HỘI, NHÓM, CÂU LẠC BỘ: Hội của những người cùng sở thích hoặc suy nghĩ.
•
엉터리
:
엉뚱한 말이나 행동. 또는 그런 말이나 행동을 하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIÊN RỒ, DỞ HƠI: Lời nói hay hành động vớ vẩn. Hoặc người nói hay hành động như thế.
•
열쇠고리
:
열쇠를 끼워 보관하는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 MÓC ĐEO CHÌA KHÓA: Vật để bảo quản chìa khóa bằng cách treo chìa khóa vào đó.
•
무리
(無理)
:
상식에서 벗어나게 정도가 지나침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUÁ SỨC, SỰ QUÁ MỨC: Mức độ vượt quá ra khỏi tri thức thông thường.
•
울음소리
:
우는 소리.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.
•
웃음소리
:
웃는 소리.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG CƯỜI: Tiếng cười.
•
원리
(原理)
:
사물의 본질이나 바탕이 되는 이치.
☆☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN LÍ: Lí lẽ (lô gic) tạo nên bản chất hay nền tảng của sự vật.
•
유리
(有利)
:
이익이 됨.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ LỢI: Sự trở thành lợi ích.
•
앞머리
:
머리의 앞부분.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐẦU: Phần trước của đầu.
•
액세서리
(accessory)
:
멋을 내려고 몸이나 옷에 달거나 걸어 장식하는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ KIỆN, ĐỒ TRANG SỨC: Đồ vật gắn hoặc đính trên áo hay cơ thể để trang trí làm đẹp.
•
분리
(分離)
:
서로 나뉘어 떨어짐. 또는 그렇게 되게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN LI: Sự chia cắt tách rời nhau. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
•
불리
(不利)
:
조건이나 입장 등이 이익이 되지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẤT LỢI: Điều kiện hay lập trường... không được lợi ích.
•
빈자리
:
사람이 앉지 않아 비어 있는 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ TRỐNG: Chỗ đang trống không có người ngồi.
•
뿌리
:
땅속으로 뻗어서 물과 양분을 빨아올리고 줄기를 지탱하는 식물의 한 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 RỄ CÂY: Một bộ phận của thực vật, đỡ thân và tỏa ra trong đất để hút nước và dưỡng chất lên trên.
•
사투리
:
일부 지방에서만 쓰는, 표준어가 아닌 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG, PHƯƠNG NGỮ: Tiếng nói không phải là tiếng chuẩn, chỉ dùng ở một số địa phương.
•
생머리
(生 머리)
:
파마를 하지 않은 곧은 머리카락.
☆☆
Danh từ
🌏 TÓC SUÔN: Tóc thẳng, không uốn xoăn.
•
볼거리
:
사람들이 즐겁게 구경할 만한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÒ GIẢI TRÍ, CÁI ĐỂ XEM: Thứ đáng để người ta thích xem.
•
종아리
:
무릎과 발목 사이의 뒤쪽 근육 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 BẮP CHÂN, BỌNG CHÂN: Phần cơ bắp ở phía sau giữa đầu gối và cổ chân.
•
물소리
:
물이 흐르거나 어디에 부딪칠 때 나는 소리.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG NƯỚC CHẢY: Tiếng nước chảy hoặc đập xối vào đâu đó.
•
줄거리
:
잎이 다 떨어진 나뭇가지.
☆☆
Danh từ
🌏 CÀNH TRƠ LÁ, CÀNH TRỤI LÁ: Cành cây đã rụng hết lá.
•
보리
:
주로 밥을 지을 때 쌀과 섞는, 알갱이 가운데 선이 있는 곡물.
☆☆
Danh từ
🌏 LÚA MẠCH, BO BO: Loại ngũ cốc trộn vào nấu cùng gạo.
•
진리
(眞理)
:
참된 이치. 또는 참된 도리.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÂN LÍ: Lẽ phải thực sự. Hoặc đạo lí thực sự.
•
-짜리
:
‘그만한 수나 양을 가진 것’ 또는 ‘그만한 가치를 가진 것’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 MỆNH GIÁ, LOẠI: Hậu tố thêm nghĩa "cái có số hay lượng cỡ đó" hoặc "cái có giá trị cỡ đó".
•
심리
(心理)
:
마음의 움직임이나 의식의 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 TÂM LÝ: Trạng thái của ý thức hay sự lay chuyển tình cảm.
•
차라리
:
대비되는 여러 가지 사실이 모두 마음에 들지 않지만, 그래도 이리하는 것이 나음을 나타내는 말.
☆☆
Phó từ
🌏 THÀ RẰNG~ CÒN HƠN: Cách nói thể hiện cho dù nhiều điều được so sánh thì không cái nào vừa lòng nhưng làm như vậy vẫn hơn.
•
이리저리
:
방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 BÊN NÀY BÊN NỌ: Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.
•
관리
(管理)
:
어떤 일을 책임지고 맡아 처리함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUẢN LÝ: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách xử lý công việc nào đó.
•
꼬리
:
동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐUÔI: Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.
•
저리
:
저곳으로. 또는 저쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 BÊN KIA, PHÍA KIA: Về chỗ nọ. Hoặc về phía nọ.
•
개구리
:
논이나 하천 등지에 살며 네 발에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치고 뒷다리가 길어 잘 뛰며 울음주머니를 부풀려서 소리를 내는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON ẾCH: Động vật sống ở các vùng như đồng ruộng hay sông mương, chân có màng, bơi lội giỏi, chân sau dài và nhảy giỏi, phập phồng túi âm thanh phát ra tiếng kêu.
•
며느리
:
아들의 아내.
☆☆
Danh từ
🌏 CON DÂU: Vợ của con trai.
•
오리
:
부리가 넓적하고 발가락 사이에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON VỊT: Động vật mỏ rộng, có màng ở giữa các ngón chân và bơi giỏi.
•
난리
(亂離)
:
전쟁이나 나라 안에서 일어난 싸움.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LOẠN LẠC: Chiến tranh hay đánh nhau xảy ra trong nước.
•
잠자리
:
가늘고 긴 몸에 두 쌍의 얇고 투명한 그물 모양의 날개를 지닌 곤충.
☆☆
Danh từ
🌏 CON CHUỒN CHUỒN: Côn trùng có hai cánh dạng màng mỏng và có thân dài.
•
대리
(代理)
:
다른 사람을 대신하여 일을 처리함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ, SỰ LÀM THAY, SỰ LÀM HỘ: Sự xử lí công việc thay cho người khác.
•
승리
(勝利)
:
전쟁이나 경기 등에서 이김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG, SỰ THẮNG LỢI: Việc chiến thắng trong trận chiến hay trận đấu thể thao.
•
길거리
:
사람이나 차가 다니는 길.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ: Con đường mà xe cộ hoặc người qua lại.
•
총리
(總理)
:
대통령을 보좌하고 국가적인 사무를 총괄하는, 장관들의 우두머리가 되는 공무원.
☆☆
Danh từ
🌏 THỦ TƯỚNG: Viên chức đứng đầu các bộ trưởng, trợ giúp cho tổng thống và quản lý các công việc hành chính của đất nướ.
•
단발머리
(斷髮 머리)
:
귀밑에서 어깨선 정도까지 오는 짧은 머리.
☆☆
Danh từ
🌏 TÓC NGẮN: Tóc ngắn đến tai hoặc vai.
•
처리
(處理)
:
일이나 사무, 사건을 절차에 따라 정리해 마무리함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ XỬ LÍ: Việc thu xếp và kết thúc công việc, sự vụ hay sự kiện theo trình tự.
•
그리
:
그곳으로. 또는 그쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 CHỖ ĐÓ, HƯỚNG ĐÓ: Sang chỗ đó. Hoặc về hướng đó.
•
이리
:
이곳으로. 또는 이쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 LỐI NÀY, BÊN NÀY: Sang chỗ này. Hoặc sang phía này.
•
개나리
:
이른 봄에 잎이 나오기 전에, 늘어진 긴 가지에 노란 꽃이 다닥다닥 붙어 피는 나무. 또는 그 꽃.
☆☆
Danh từ
🌏 CÂY HOA GE-NA-RI, CÂY ĐẦU XUÂN, HOA GE-NA-RI, HOA ĐẦU XUÂN: Cây hoa vàng nở chi chít trên cành vươn dài trước khi ra lá vào xuân sớm.
•
자리
:
깔고 앉거나 눕기 위해 바닥에 까는 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 TẤM TRẢI, TẤM CHIẾU: Vật trải xuống nền để ngồi hay nằm.
•
수리
(修理)
:
고장 난 것을 손보아 고침.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ SỬA CHỮA: Việc xem xét và chữa đồ vật bị hư.
•
조리
(調理)
:
건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU DƯỠNG: Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.
•
덩어리
:
양이나 수가 많이 뭉쳐서 이루어진 것.
☆☆
Danh từ
🌏 KHỐI, CỤC, ĐÁM: Cái được tạo nên do số hay lượng tập hợp nhiều lại.
•
마무리
:
일을 끝냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN TẤT, SỰ HOÀN THÀNH, SỰ KẾT THÚC: Sự kết thúc công việc.
•
숨소리
:
숨을 쉬는 소리.
☆☆
Danh từ
🌏 HƠI THỞ: Tiếng thở.
•
배터리
(battery)
:
자동차, 휴대 전화, 시계 등에 필요한 전기를 공급하는 장치.
☆☆
Danh từ
🌏 PIN: Thiết bị cung cấp điện cần thiết cho ô tô, điện thoại di động, đồng hồ v.v...
•
일자리
:
일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ LÀM: Nơi làm việc.
•
잔소리
:
쓸데없이 자질구레한 말을 늘어놓음. 또는 그 말.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓI LẢM NHẢM, SỰ LÈ NHÈ, LỜI NÓI LẢM NHẢM: Việc liên tục nói những lời lặt vặt, nhảm nhí. Hoặc lời nói đó.
•
재빨리
:
동작 등이 날쌔고 빠르게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH NHẸN: Động tác… một cách nhanh và dứt khoát.
•
제자리
:
본래 있던 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 VỊ TRÍ ĐÚNG: Chỗ vốn có.
•
구경거리
:
흥미나 관심을 가지고 볼 만한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI ĐỂ NGẮM, CÁI ĐÁNG XEM: Cái đáng để xem với sự quan tâm hay thích thú.
•
권리
(權利)
:
어떤 일을 하거나 다른 사람에게 요구할 수 있는 정당한 힘이나 자격.
☆☆
Danh từ
🌏 QUYỀN LỢI: Tư cách hoặc sức lực chính đáng có thể làm hoặc yêu cầu người khác việc nào đó.
•
술자리
:
술을 마시는 자리.
☆☆
Danh từ
🌏 BÀN RƯỢU, BÀN NHẬU: Nơi ngồi chơi và uống rượu. Hoặc nơi chuẩn bị sẵn mâm rượu.
•
물리
(物理)
:
사물의 근본적인 진리나 원칙.
☆
Danh từ
🌏 NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT: Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.
•
무리
:
여러 사람이나 동물, 사물 등이 함께 모여 있는 것.
☆
Danh từ
🌏 ĐÁM, BẦY: Nhiều người hay con vật tụ tập lại.
•
테두리
:
어떤 것의 주변이나 둘레에 죽 둘러서 친 줄이나 금 또는 장식.
☆
Danh từ
🌏 KHUNG, VIỀN: Đồ trang trí hoặc đường nét, dây quấn quanh chu vi hay xung quanh cái gì đó.
•
영리
(營利)
:
재산상의 이익을 얻음.
☆
Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Sự nhận được lợi ích về mặt tài sản.
•
격리
(隔離)
:
다른 것과 서로 통하지 못하게 사이를 막거나 떼어 놓음.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÁCH LY, SỰ CÔ LẬP: Việc tách rời hoặc ngăn cản mối quan hệ không cho qua lại lẫn nhau với cái khác.
•
옆구리
:
가슴과 등 사이의 양쪽 옆 부분.
☆
Danh từ
🌏 HÔNG, SƯỜN: Phần hai bên nằm giữa ngực và lưng.
•
울타리
:
풀이나 나무 등을 엮어서 만든, 담 대신 일정한 지역의 경계를 표시하는 시설.
☆
Danh từ
🌏 HÀNG RÀO: Vật được kết bằng cây cỏ hoặc dây leo và biểu thị ranh giới của khu vực nhất định nào đó thay cho bức tường.
•
윤리
(倫理)
:
사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준.
☆
Danh từ
🌏 LUÂN LÍ: Tiêu chuẩn hành động đúng đắn đương nhiên phải tuân thủ với tư cách của con người.
•
변두리
(邊 두리)
:
어떤 지역의 가장자리인 곳.
☆
Danh từ
🌏 VÙNG VEN, VÙNG NGOẠI Ô, VÙNG NGOẠI THÀNH: Nơi là vùng ven của khu vực nào đó.
•
복리
(福利)
:
행복과 이익.
☆
Danh từ
🌏 PHÚC LỢI: Hạnh phúc và lợi ích.
•
봉우리
:
산에서 가장 높이 솟은 부분.
☆
Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI, CHÓP NÚI, ĐẦU NGỌN NÚI: Phần cao nhất nhô lên ở núi.
•
빈털터리
:
재산을 다 잃어 아무것도 가진 것이 없게 된 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẮNG TAY, PHẬN NGHÈO XÁC XƠ, NGƯỜI KHÁNH KIỆT: Người bị mất hết tài sản và trở nên trắng tay, không còn gì.
•
사리
(事理)
:
일의 옳고 그름. 또는 앞뒤가 맞는 체계.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẬT, SỰ ĐÚNG VỚI LÝ LẼ: Sự đúng sai của việc nào đó. Hoặc hệ thống mà trước sau khớp nhau.
•
병아리
:
아직 다 자라지 못한 새끼 닭.
☆
Danh từ
🌏 GÀ CON: Gà con chưa lớn hẳn.
•
걱정거리
:
걱정이 되는 일.
☆
Danh từ
🌏 ĐIỀU LO LẮNG, VIỆC LO LẮNG: Việc trở thành mối lo lắng.
• Cách nói thứ trong tuần (13) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Triết học, luân lí (86) • Cách nói thời gian (82) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chế độ xã hội (81) • Ngôn luận (36) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Gọi điện thoại (15) • Giáo dục (151) • Giải thích món ăn (119) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sở thích (103) • Việc nhà (48) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Vấn đề xã hội (67) • Ngôn ngữ (160) • Văn hóa đại chúng (52) • Khí hậu (53) • Nghệ thuật (76) • Văn hóa ẩm thực (104) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Chính trị (149) • Yêu đương và kết hôn (19)