🌾 End: 배
☆ CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 52 ALL : 70
•
배
:
사람이나 동물의 몸에서, 가슴 아래에서 다리 위까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BỤNG: Bộ phận trên cơ thể của người hay động vật, từ dưới ngực đến phần trên chân.
•
배
:
사람이나 물건을 싣고 물 위를 다니는 교통수단.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÀU, THUYỀN, XUỒNG, GHE: Phương tiện giao thông chuyên chở con người và đồ vật và đi lại trên mặt nước.
•
배
:
껍질은 누렇고 속은 희며 즙이 많고 단맛이 나는, 가을에 나는 둥근 과일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẢ LÊ: Trái cây hình tròn, vỏ màu vàng nhạc, bên trong màu trắng ngà, nhiều nước và ngọt, thường có vào mùa thu.
•
선배
(先輩)
:
같은 분야에서 자기보다 먼저 활동하여 경험이나 지위 등이 더 앞선 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÀN ANH, ĐÀN CHỊ, NGƯỜI ĐI TRƯỚC: Người hoạt động trước và có kinh nghiệm hoặc vị trí... cao hơn mình trong cùng lĩnh vực.
•
후배
(後輩)
:
같은 분야에서 자기보다 늦게 일을 시작한 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HẬU BỐI, NGƯỜI SAU, THẾ HỆ SAU: Người bắt đầu công việc muộn hơn mình ở cùng lĩnh vực.
•
세배
(歲拜)
:
설에 웃어른에게 인사로 하는 절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SEBAE; TUẾ BÁI, SỰ LẠY CHÀO: Sự lạy chào người lớn vào dịp tết.
•
담배
:
잎을 말려서 피우는 담배를 만드는 식물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY THUỐC LÁ: Cây có lá được sấy khô để làm thuốc hút.
•
택배
(宅配)
:
우편물이나 짐, 상품 등을 원하는 장소까지 직접 배달해 주는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO TẬN NƠI: Việc trực tiếp vận chuyển những thứ như bưu phẩm, hành lí hay hàng hóa đến địa điểm mong muốn.
•
배
(倍)
:
어떤 수나 양을 두 번 합한 만큼.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GẤP NHIỀU LẦN: Bằng sự hợp lại hai lần của một lượng hay một số nào đó.
•
패배
(敗北)
:
싸움이나 경쟁 등에서 짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THẤT BẠI: Sự thua trong cuộc đọ sức hay cạnh tranh.
•
분배
(分配)
:
몫에 따라 나눔.
☆
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN CHIA: Sự chia theo phần.
•
보배
:
매우 귀하고 소중한 물건. 또는 사람.
☆
Danh từ
🌏 BẢO BỐI: Đồ vật hoặc con người rất quý và quan trọng.
•
선후배
(先後輩)
:
선배와 후배.
☆
Danh từ
🌏 ANH CHỊ KHÓA TRƯỚC VÀ ĐÀN EM KHÓA SAU: Tiền bối và hậu bối.
•
예배
(禮拜)
:
신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식. 또는 그런 의식을 행함.
☆
Danh từ
🌏 LỄ, SỰ LỄ, SỰ LÀM LỄ: Nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v... Hoặc sự tiến hành nghi thức đó.
•
참배
(參拜)
:
신에게 절함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ VÁI, SỰ VÁI LẠY: Việc bái lạy thần linh.
•
재배
(栽培)
:
식물을 심어 가꿈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG TRỌT, SỰ CANH TÁC: Việc trồng và chăm sóc thực vật.
•
지배
(支配)
:
어떤 사람이나 집단을 자신의 뜻대로 복종하게 하여 다스리거나 차지함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CAI TRỊ, SỰ THỐNG LĨNH, SỰ THỐNG TRỊ: Việc cai quản hay chiếm giữ và làm cho con người hay tập thể nào đó phục tùng theo ý mình.
•
숭배
(崇拜)
:
우러러 공경함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SÙNG BÁI, SỰ TÔN THỜ: Sự tôn kính, cung kính.
•
나룻배
:
강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 작은 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN: Tàu nhỏ đi qua sông, suối hay đường biển hẹp.
•
맞담배
:
서로 마주 대하여 피우는 담배.
Danh từ
🌏 THUỐC HÚT ĐỐI MẶT NHAU: Thuốc hút mà đối mặt và hút với nhau.
•
거룻배
:
돛이 없는 작은 배.
Danh từ
🌏 GEORUTBAE; THUYỀN BA LÁ, CHIẾC ĐÒ: Chiếc tàu nhỏ không có cánh buồm.
•
치기배
(치기 輩)
:
남의 물건을 재빠르게 채어 도망가거나 몰래 훔치는 좀도둑이나 그 무리.
Danh từ
🌏 TÊN CƯỚP, TÊN ĂN CẮP, LŨ CƯỚP GIẬT, LŨ ĂN CẮP: Tên ăn trộm lén giật đồ của người khác và chạy biến mất hoặc lén ăn trộm đồ đặc của người khác. Hoặc nhóm người như vậy.
•
고깃배
:
물고기를 잡는 일을 하는 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN ĐÁNH CÁ: Thuyền dùng để đánh bắt cá.
•
통통배
:
동력을 일으키는 기계를 설치하여 통통 소리를 내는 작은 배.
Danh từ
🌏 XUỒNG MÁY: Thuyền nhỏ, gắn máy tạo động lực, phát ra tiếng kêu bình bịch.
•
건배
(乾杯)
:
여러 사람이 기쁜 일을 축하하거나 소원이 이루어지길 빌면서 함께 술잔을 들어 술을 마시는 것.
Danh từ
🌏 SỰ NÂNG LY: Việc nhiều người vừa nâng ly uống rượu vừa chúc mừng cho việc vui hay cầu mong cho điều ước nguyện thành hiện thực.
•
우상 숭배
(偶像崇拜)
:
신이 아닌 사람이나 물체를 신과 같이 여기고 우러러 받드는 것.
None
🌏 SỰ SÙNG BÁI THẦN TƯỢNG: Việc xem trọng vật thể hay con người vốn không phải thần linh như thần linh.
•
연배
(年輩)
:
어느 정도에 이른 나이.
Danh từ
🌏 LỨA TUỔI: Tuổi ở mức độ nào đấy.
•
배
(杯)
:
술이나 음료를 담은 잔을 세는 단위.
Danh từ phụ thuộc
🌏 VÒ, HŨ, CHÉN, LY: Đơn vị đếm vật đựng rượu hay đồ uống.
•
향배
(向背)
:
어떤 일이 일정한 방향으로 나아가는 경향. 또는 어떤 일에 대한 사람들의 태도.
Danh từ
🌏 SỰ THUẬN HOẶC CHỐNG, SỰ ỦNG HỘ VÀ CHỐNG LẠI: Khuynh hướng mà việc nào đó diễn ra theo hướng nhất định. Hoặc thái độ của mọi người về việc nào đó.
•
축배
(祝杯)
:
축하하기 위해 마시는 술. 또는 그런 술잔.
Danh từ
🌏 RƯỢU MỪNG; LY RƯỢU MỪNG: Rượu uống để chúc mừng. Hoặc chén rượu đó.
•
불량배
(不良輩)
:
행실이나 성품이 좋지 않아서 무리 지어 다니며 남에게 해를 끼치는 사람.
Danh từ
🌏 BỌN BẤT LƯƠNG,BỌN LƯU MANH, BỌN ĐẦU GẤU: Người mà hành động hay phẩm giá không tốt nên kết thành nhóm, qua lại gây hại cho người khác.
•
소인배
(小人輩)
:
생각과 마음이 좁고 자신의 이익을 우선하는 사람들이나 그 무리.
Danh từ
🌏 PHƯỜNG TIỂU NHÂN: Những người có suy nghĩ và lòng dạ hẹp hòi, ưu tiên vun vén cho lợi ích của mình, hoặc đám người đó.
•
위배
(違背)
:
법, 명령, 약속 등을 지키지 않고 어김.
Danh từ
🌏 SỰ VI PHẠM: Việc không giữ đúng và làm trái lời hứa, mệnh lệnh hay luật lệ.
•
피지배
(被支配)
:
지배를 당함.
Danh từ
🌏 SỰ BỊ TRỊ, SỰ BỊ THỐNG LĨNH, SỰ BỊ THỐNG TRỊ: Việc bị chi phối.
•
줄담배
:
연달아 계속 피우는 담배.
Danh từ
🌏 THUỐC LÁ ĐƯỢC ĐỐT LIÊN TỤC: Thuốc lá được hút liên tục nối tiếp nhau, hết điếu này lại đến điếu khác.
•
배배
:
여러 번 꼬이거나 뒤틀린 모양.
Phó từ
🌏 CHẰNG CHỊT, RỐI RẮM, KHÚC KHUỶU: Hình ảnh bị xoắn lại hay bị đan xen nhiều lần.
•
지명 수배
(指名手配)
:
범죄자가 어디에 있는지 알 수 없을 때, 전국이나 일정 지역에 범죄자의 이름과 사진을 내붙이고 잡도록 하는 일.
None
🌏 SỰ TRUY NÃ: Việc dán tên và ảnh của tội phạm trên toàn quốc hoặc khu vực nhất định để bắt tội phạm khi không biết tội phạm đang ở đâu.
•
지지배배
:
참새, 제비 등의 작은 새가 지저귀는 소리.
Phó từ
🌏 RÍU RÍT: Tiếng hót của những loài chim nhỏ như chim én, chim sẻ.
•
직배
(直配)
:
영화 등을 제작사 또는 배급사로부터 직접 소비자에게 배급함.
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI TRỰC TIẾP: Việc công ty phân phối hay nhà sản xuất phim ảnh cung cấp cho người tiêu dùng một cách trực tiếp.
•
경배
(敬拜)
:
신을 공경함. 또는 공경하여 절함.
Danh từ
🌏 SỰ KÍNH BÁI , SỰ TÔN SÙNG: Việc cung kính thần linh. Hoặc việc cung kính lạy tạ.
•
고배
(苦杯)
:
(비유적으로) 주로 실패로 인한 쓰라린 경험.
Danh từ
🌏 SỰ NẾM MÙI: (cách nói ẩn dụ) Nếm trải sự gục ngã chủ yếu vì thất bại.
•
대선배
(大先輩)
:
같은 분야에서 자기보다 훨씬 먼저 활동하여 경험이 더 많고 지위 등이 더 높은 사람.
Danh từ
🌏 ĐÀN ANH: Người hoạt động trước mình rất lâu trong cùng lĩnh vực nên kinh nghiệm nhiều hơn và địa vị cao hơn.
•
쪽배
:
통나무를 쪼개어 속을 파서 만든 작은 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN ĐỘC MỘC: Thuyền nhỏ, được làm từ thân cây xẻ đôi rồi khoét ở giữa.
•
수배
(手配)
:
경찰이나 검찰이 범인을 잡기 위해 찾아다님.
Danh từ
🌏 SỰ TRUY NÃ, SỰ SĂN LÙNG: Việc cảnh sát hay kiểm sát đi lùng bắt tội phạm.
•
나무배
:
나무로 만든 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN GỖ: Thuyền làm bằng gỗ.
•
구슬이 서 말이라도 꿰어야 보배
:
아무리 훌륭하고 좋은 것이라도 쓸모 있게 만들어 놓아야 가치가 있음을 뜻하는 말.
🌏 (ĐÁ QUÝ CÓ ĐẾN BA THÙNG CŨNG PHẢI XÂU LẠI MỚI THÀNH CHÂU BÁU), NGỌC BẤT TRÁT BẤT THÀNH KHÍ: Dù là cái tốt và ưu tú đến đâu nhưng cũng phải làm ra cái có thể sử dụng được thì mới có giá trị.
•
안배
(按排/按配)
:
알맞게 잘 나누어 두거나 처리함.
Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CHIA, SỰ SẮP XẾP: Việc chia ra hay xử lí cho phù hợp.
•
교배
(交配)
:
다음 세대를 얻기 위하여 생물의 암수를 인공적으로 수정시킴.
Danh từ
🌏 SỰ GIAO PHỐI, SỰ LAI GIỐNG: Việc cho giống cái, giống đực thụ tinh nhân tạo để thu hoạch vụ sau.
•
윗배
:
가슴 아래부터 배꼽 위까지의 배.
Danh từ
🌏 BỤNG TRÊN: Phần bụng từ dưới ngực đến trên rốn.
•
낚싯배
:
낚시로 물고기를 잡는 데 쓰는 배.
Danh từ
🌏 XUỒNG CÂU, THUYỀN CÂU: Thuyền, xuồng dùng để đi câu cá.
•
독배
(毒杯)
:
독약이나 독을 탄 술이 든 잔.
Danh từ
🌏 CHÉN RƯỢU ĐỘC, CHÉN THUỐC ĐỘC: Chén chứa độc dược hay rượu độc.
•
종이배
:
종이를 접어서 만든 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN GIẤY: Chiếc thuyền gấp và làm bằng giấy.
•
유배
(流配)
:
(옛날에) 죄인에게 형벌을 주어 먼 시골이나 섬으로 보냄.
Danh từ
🌏 SỰ LƯU ĐÀY: (ngày xưa) Việc ra hình phạt rồi đưa tội phạm đến miền quê hay đảo xa.
•
아랫배
:
배꼽 아랫부분의 배.
Danh từ
🌏 BỤNG DƯỚI: Phần bụng dưới rốn.
•
도배
(塗褙)
:
색깔과 무늬가 있는 종이를 벽이나 천장에 붙이는 일.
Danh từ
🌏 VIỆC DÁN TƯỜNG: Công việc dán giấy có màu sắc và hoa văn lên tường hay trần nhà.
•
통나무배
:
통나무를 파서 만든 작은 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN ĐỘC MỘC: Thuyền nhỏ được làm bằng cách khoét khúc gỗ nguyên cây.
•
재분배
(再分配)
:
이미 분배하였던 것을 다시 분배함.
Danh từ
🌏 SỰ TÁI PHÂN PHỐI: Việc phân phối lại thứ đã phân phối.
•
동년배
(同年輩)
:
나이가 같은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỒNG NIÊN: Người cùng tuổi.
•
똥배
:
볼록하게 튀어나온 배.
Danh từ
🌏 BỤNG PHỆ: Bụng lồi ra bầu bầu.
•
돛단배
:
바람을 받아 움직일 수 있도록 배 바닥에 기둥을 세운 후 넓은 천을 매달아 놓은 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN BUỒM: Thuyền có treo tấm vải rộng lên cột, sau khi đã dựng ở sàn thuyền để đón gió và có thể di chuyển bằng sức mạnh ấy.
•
모리배
(謀利輩)
:
온갖 좋지 않은 방법으로 자신의 이익만을 꾀하는 사람. 또는 그런 무리.
Danh từ
🌏 KẺ TRỤC LỢI, BỌN TRỤC LỢI: Người chỉ toan tính lợi ích của bản thân bằng mọi cách không tốt. Hoặc nhóm người như vậy.
•
간신배
(奸臣輩)
:
국가보다는 개인의 이익을 우선시하며 남몰래 다른 속셈을 가지고 그것을 이루기 위해 애쓰는 신하의 무리.
Danh từ
🌏 BÈ LŨ GIAN THẦN: Nhóm thuộc hạ ưu tiên cho lợi ích cá nhân hơn quốc gia, ngấm ngầm có mưu đồ khác và cố gắng để đạt được điều đó.
•
밤배
:
밤에 다니는 배.
Danh từ
🌏 TÀU ĐÊM: Tàu chạy vào ban đêm.
•
팽배
(澎湃/彭湃)
:
어떤 기세나 사상의 흐름 등이 매우 거세게 일어남.
Danh từ
🌏 LÀN SÓNG, CƠN BÃO: Việc dòng chảy của tư tưởng hay khí thế nào đó trỗi dậy rất mạnh mẽ.
•
폭력배
(暴力輩)
:
필요에 따라 쉽게 폭력을 휘둘러 남에게 해를 입히는 사람이나 무리.
Danh từ
🌏 KẺ BẠO LỰC, BỌN BẠO HÀNH, BỌN CÔN ĐỒ: Người hay nhóm dễ dàng dùng bạo lực khi cần, gây hại cho người khác.
•
-배
(輩)
:
‘무리를 이룬 사람’의 뜻을 더하는 접미사.
Phụ tố
🌏 BĂNG, NHÓM, BÈ PHÁI: Hậu tố thêm nghĩa 'người tạo thành băng nhóm'.
•
자연 숭배
(自然崇拜)
:
특정한 자연 현상이나 자연물을 신과 같이 여겨 우러러 받드는 것.
None
🌏 SÙNG BÁI TỰ NHIÊN: Việc coi hiện tượng tự nhiên hay vật thể tự nhiên đặc biệt như 'thần thánh' để tôn sùng, thờ phụng.
•
재배
(再拜)
:
두 번 절함. 또는 그 절.
Danh từ
🌏 VIỆC CHÀO HAI LẦN, CÁI CHÀO HAI LẦN: Việc cúi chào hai lần. Hoặc cái chào đó.
•
고기잡이배
:
물고기를 잡기 위해 타는 배.
Danh từ
🌏 THUYỀN ĐÁNH CÁ: Thuyền chuyên dùng để đánh bắt cá.
•
조각배
:
작은 배.
Danh từ
🌏 XUỒNG: Thuyền nhỏ.
• Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Chế độ xã hội (81) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sức khỏe (155) • Cách nói ngày tháng (59) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Xem phim (105) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sử dụng bệnh viện (204) • Ngôn luận (36) • Nói về lỗi lầm (28) • Hẹn (4) • Diễn tả tính cách (365) • Vấn đề xã hội (67) • Văn hóa đại chúng (82) • Thông tin địa lí (138) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sở thích (103) • Nghệ thuật (23) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Lịch sử (92) • Tâm lí (191) • Diễn tả ngoại hình (97) • So sánh văn hóa (78) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Việc nhà (48) • Dáng vẻ bề ngoài (121)