🌾 End:

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 160 ALL : 215

(主婦) : 한 가정의 살림을 맡아서 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI NỘI TRỢ: Người đảm nhiệm và làm việc nhà của một gia đình.

(豆腐) : 콩을 갈아서 만든 희고 부드러운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẬU HŨ, ĐẬU PHỤ: Thức ăn màu trắng và mềm, được làm bằng đậu xay.

(工夫) : 학문이나 기술을 배워서 지식을 얻음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỌC, SỰ HỌC: Sự thu được tri thức qua việc học hỏi kỹ thuật hay học vấn.

(全部) : 각 부분을 모두 합친 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Toàn thể các bộ phận hợp lại với nhau.

(夫婦) : 남편과 아내. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHU THÊ, VỢ CHỒNG: Chồng và vợ.

(新婦) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔ DÂU, CÔ DÂU MỚI: Người phụ nữ đang kết hôn hoặc bây giờ vừa mới kết hôn.

(全部) : 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả, không sót phần nào.

(一部) : 한 부분. 또는 전체 중에서 얼마. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Một bộ phận. Hoặc một phần nào đó trong tổng thể.

(南部) : 어떤 지역의 남쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM BỘ: Phía nam của một khu vực nào đó.

(內部) : 사물의 안쪽 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 BÊN TRONG, NỘI THẤT: Không gian bên trong của sự vật.

신혼부 (新婚夫婦) : 결혼한 지 얼마 되지 않은 부부. ☆☆ Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG MỚI CƯỚI, VỢ CHỒNG SON: Vợ chồng kết hôn chưa được bao lâu.

(農夫) : 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG DÂN, NÔNG PHU: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

(與否) : 그러함과 그러하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 CÓ HAY KHÔNG: Việc như vậy hoặc không như vậy.

(外部) : 밖이 되는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOÀI, BÊN NGOÀI: Phần ở bên ngoài.

(本部) : 기관의 중심이 되는 조직. 또는 그 조직이 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 TRỤ SỞ CHÍNH: Tổ chức trở thành trung tâm của cơ quan. Hoặc nơi có tổ chức đó.

(北部) : 어떤 지역의 북쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 BẮC BỘ, MIỀN BẮC: Phần phía Bắc của một khu vực nào đó.

(西部) : 어떤 지역의 서쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIỀN TÂY: Phần phía Tây của một khu vực nào đó.

(富) : 많은 재산. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÀU CÓ: Tài sản nhiều.

(部) : 어떤 일이 몇 차례로 이루어져 있을 때 그중 한 차례를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 PHẦN: Đơn vị đếm một lượt khi việc nào đó được thực hiện làm mấy lượt.

(部) : 업무 조직 안에서 맡은 일에 따라 나눈 작은 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ PHẬN, PHÒNG, BAN, KHOA: Một nhóm nhỏ được chia ra tùy theo công việc được giao trong một tổ chức.

(中部) : 어떤 지역의 가운데 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG BỘ, MIỀN TRUNG: Phần giữa của một khu vực nào đó.

(皮膚) : 사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 살의 겉 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 DA: Bộ phận bên ngoài của thịt, bao bọc cơ thể của con người hay động vật.

(東部) : 어떤 지역의 동쪽 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MIỀN ĐÔNG, ĐÔNG BỘ: Phần phía Đông của một khu vực nào đó.

(安否) : 어떤 사람이 편안하게 잘 지내는지에 대한 소식. 또는 인사로 그것을 전하거나 묻는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) HỎI THĂM, GỬI LỜI THĂM: Thông tin về ai đó có bình an mạnh giỏi hay không. Hoặc việc hỏi hay chuyển lời chào bằng nội dung như vậy.

(添附) : 서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÍNH KÈM: Sự kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.

가정주 (家庭主婦) : 한 가정의 살림을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NỘI TRỢ GIA ĐÌNH: Người đảm trách sinh hoạt của một gia đình.

(神父) : 가톨릭에서, 사제로 임명을 받아 종교적인 의식을 진행하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA NHÀ THỜ, LINH MỤC: Chức danh giáo sĩ trong đạo Thiên Chúa, sau chức giám mục, được nhận sự bổ nhiệm từ giám mục.

(寄附) : 다른 사람이나 기관, 단체 등을 도울 목적으로 돈이나 재산을 대가 없이 내놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHO TẶNG, SỰ HIẾN TẶNG: Việc đưa ra tài sản hay tiền với mục đích giúp đỡ tập thể, cơ quan hay người khác mà không đòi hỏi gì.

(割賦) : 돈을 여러 번에 나누어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ GÓP: Việc trả tiền làm nhiều lần.

(政府) : 입법, 사법, 행정의 삼권을 포함하는 통치 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH PHỦ: Bộ máy thống trị bao gồm ba quyền: lập pháp, tư pháp và hành chính.

(納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

노부 (老夫婦) : 늙은 부부. Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG GIÀ: Hai vợ chồng đã già.

(腹部) : 신체 중에서 배 부분. Danh từ
🌏 BỤNG: Phần bụng trên cơ thể.

행정 (行政府) : 대통령을 중심으로 국가의 행정을 맡아보는 기관. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN, CHÍNH PHỦ: Cơ quan trong đó người đứng đầu là tổng thống, được giao làm công việc hành chính của đất nước.

(貧富) : 가난함과 부유함. Danh từ
🌏 SỰ GIÀU NGHÈO: Việc nghèo khó và giàu có.

(兄夫) : 언니의 남편을 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 ANH RỂ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chồng của chị.

사법 (司法府) : 사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.

후반 (後半部) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 뒤쪽 부분. Danh từ
🌏 NỬA SAU, NỬA CUỐI, PHẦN CUỐI: Phần sau của cái chia toàn thể thành hai nửa.

법무 (法務部) : 법과 관련된 행정을 맡아보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ TƯ PHÁP: Cơ quan hành chính trung ương phụ trách hành chính có liên quan tới luật.

(當付) : 꼭 해 줄 것을 말로 단단히 부탁함. 또는 그런 부탁. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐỀ NGHỊ: Việc nhờ vả nghiêm túc việc sẽ chắc chắn làm cho. Hoặc sự nhờ vả ấy.

(幹部) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ: Người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

(拒否) : 요구나 제안 등을 받아들이지 않음. Danh từ
🌏 SỰ CỰ TUYỆT, SỰ KHƯỚC TỪ, SỰ TỪ CHỐI: Sự không chấp nhận yêu cầu hay đề nghị nào đó.

전반 (前半部) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 앞쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRƯỚC: Phần thuộc về phía trước khi chia tổng thể ra làm hai phần.

(抱負) : 마음속에 가지고 있는 미래에 대한 계획이나 희망. Danh từ
🌏 ĐIỀU MONG ƯỚC, ĐIỀU ƯỚC VỌNG, ĐIỀU KỲ VỌNG: Hi vọng hay kế hoạch về tương lai đang giữ trong lòng.

(阿附) : 다른 사람의 마음에 들기 위하여 비위를 맞추며 말하거나 행동함. Danh từ
🌏 SỰ BỢ ĐỠ, SỰ XU NỊNH, SỰ TÂNG BỐC: Việc hành động hay nói cho hợp tâm trạng để làm vừa lòng của người khác.

왈가왈 (曰可曰否) : 어떤 일에 대하여 옳다거나 옳지 않다고 서로 말함. Danh từ
🌏 SỰ BÀN CÃI ĐÚNG SAI: Việc tranh cãi với nhau về một việc nào đó rằng đúng hay không đúng.

(細部) : 자세한 부분. Danh từ
🌏 SỰ CHI TIẾT, PHẦN CHI TIẾT: Phần cụ thể và tỉ mỉ.

(鑛夫) : 광산에서 광물을 캐는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ MỎ: Người làm nghề đào khoáng vật ở mỏ quặng.

(寡婦) : 남편이 죽고 나서 남편 없이 사는 여자. Danh từ
🌏 QUẢ PHỤ: Người phụ nữ sống không có chồng sau khi chồng chết.

- (部) : ‘부분’이나 ‘부문’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 BỘ, PHẦN: Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận' hay 'phần'.

(勝負) : 이김과 짐. Danh từ
🌏 SỰ THÀNH BẠI, SỰ THẮNG BẠI: Sự chiến thắng và thất bại.

임산 (妊産婦) : 아이를 배거나 갓 낳은 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ, SẢN PHỤ: Người phụ nữ mang thai hay mới sinh con.

임신 (妊娠婦) : 아이를 밴 여자. Danh từ
🌏 THAI PHỤ: Người phụ nữ mang em bé trong bụng.

교육 (敎育部) : 한 나라의 교육과 관련된 일을 맡아보는 정부의 부서. Danh từ
🌏 BỘ GIÁO DỤC: Ban ngành của chính phủ đảm nhận công việc có liên quan tới giáo dục của một quốc gia.

국방 (國防部) : 국토를 방위하고 외국의 침략에 대비하며 군사에 관한 사무를 맡아 보는 중앙 행정 기관. Danh từ
🌏 BỘ QUỐC PHÒNG: Cơ quan hành chính trung ương làm nhiệm vụ phòng vệ đất nước và chuẩn bị đối phó với sự xâm nhập của nước ngoài.


:
Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57)