🌾 End:

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 178 ALL : 237

(洋食) : 수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.

결혼 (結婚式) : 성인 남녀가 법적으로 부부가 됨을 알리는 의식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỄ CƯỚI, TIỆC CƯỚI: Nghi thức để thông báo hai người nam và nữ trưởng thành đã trở thành vợ chồng theo pháp luật.

(飮食) : 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...

(粉食) : 밀가루로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN BỘT: Thức ăn làm bằng bột mì.

(間食) : 식사와 식사 사이에 간단히 먹는 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN GIỮA BUỔI, THỨC ĂN NHẸ: Thức ăn đơn giản giữa các bữa ăn.

(消息) : 멀리 떨어져 있거나 자주 만나지 않는 사람의 사정이나 상황을 알리는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIN TỨC: Lời nói hoặc văn bản cho biết sự tình hay tình trạng của người ở cách xa hoặc không thường xuyên gặp.

(韓食) : 한국 고유의 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANSIK; THỨC ĂN HÀN QUỐC: Thức ăn truyền thống của Hàn Quốc.

(日食) : 일본 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật.

(子息) : 아들과 딸, 또는 아들이나 딸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON, CON CÁI: Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.

(偏食) : 좋아하는 음식만을 가려서 먹음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÉN ĂN, SỰ ĂN KÉN CHỌN: Việc ăn chọn lọc chỉ những thức ăn ưa thích.

(樣式) : 어떤 일을 하는 데에 필요한, 일정한 형식이나 방식. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU, MẪU ĐƠN: Hình thức hay phương thức nhất định, cần thiết trong việc thực hiện việc nào đó.

(知識) : 어떤 대상에 대하여 배우거나 직접 경험하여 알게 된 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 KIẾN THỨC, TRI THỨC: Nội dung biết được do kinh nghiệm trực tiếp hay học hỏi về một hiện tượng nào đó.

(外食) : 음식을 집 밖에서 사 먹음. 또는 그런 식사. ☆☆ Danh từ
🌏 ĂN NGOÀI, SỰ ĐI ĂN NHÀ HÀNG, BỮA ĂN Ở NHÀ HÀNG: Việc trả tiền và ăn ở bên ngoài. Hoặc bữa ăn như vậy.

클래 (classic) : 서양의 전통적인 작곡법과 연주법에 의한 음악. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC CỔ ĐIỂN: Âm nhạc sáng tác và trình diễn mang phong cách truyền thống của phương Tây.

사고방 (思考方式) : 어떤 문제에 대하여 생각하는 방법이나 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY, LỐI TƯ DUY, KIỂU TƯ DUY, CÁCH SUY NGHĨ: Cách thức hay thái độ suy nghĩ về vấn đề nào đó.

(常識) : 사람들이 일반적으로 알아야 할 지식이나 판단력. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯỜNG THỨC, KIẾN THỨC THÔNG THƯỜNG: Năng lực phán đoán hay tri thức thông thường mà con người phải biết.

(會食) : 모임이나 단체에 속한 사람이 모여 함께 음식을 먹음. 또는 그런 모임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỌP MẶT ĂN UỐNG; BUỔI HỌP MẶT ĂN UỐNG, BUỔI LIÊN HOAN: Việc người thuộc về một nhóm hay tổ chức nào đó tụ tập cùng ăn uống với nhau. Hoặc buổi họp như vậy.

(後食) : 식사 후에 먹는 간단한 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRÁNG MIỆNG: Thức ăn đơn giản ăn sau bữa ăn.

(休息) : 하던 일을 멈추고 잠시 쉼. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẠM NGHỈ: Việc ngừng công việc đang làm và tạm thời nghỉ ngơi.

(穀食) : 쌀, 보리, 밀, 옥수수 등 주로 주식으로 쓰이는 먹거리. ☆☆ Danh từ
🌏 NGŨ CỐC: Thức ăn được dùng như thức ăn chính như gạo, lúa mạch, lúa mì, bắp (ngô) v.v…

졸업 (卒業式) : 학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 것을 기념하는 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ TỐT NGHIỆP: Nghi thức kỷ niệm việc kết thúc toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường.

(株式) : 주식회사의 자본을 같은 값으로 나누어 놓은 단위나 증권. ☆☆ Danh từ
🌏 CỔ PHẦN: Đơn vị hay cổ phiếu chia sẵn vốn của công ti cổ phần ra thành giá bằng nhau.

입학 (入學式) : 학교에서 새로 입학하는 학생들을 모아 놓고 하는 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ NHẬP HỌC: Nghi thức dành cho các học sinh mới vào học ở trường.

(正式) : 절차를 갖춘 제대로의 격식이나 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH THỨC: Nghi thức hay cách thức bài bản hội đủ trình tự thủ tục.

(中食) : 중국식 음식. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TRUNG QUỐC: Món ăn kiểu Trung Quốc.

(過食) : 음식을 지나치게 많이 먹음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỘI THỰC: Việc ăn thức ăn quá nhiều.

(方式) : 일정한 방법이나 형식. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC: Phương pháp hay hình thức nhất định.

장례 (葬禮式) : 사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하기까지의 의식. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHI THỨC TANG LỄ: Nghi thức chôn xuống đất hay hỏa táng sau khi con người chết.

(公式) : 국가나 사회가 인정한 공적인 방식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH THỨC: Phương thức chính thống được xã hội hay quốc gia công nhận.

(儀式) : 정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHI THỨC: Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.

(形式) : 겉으로 나타나 보이는 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH THỨC: Hình dạng cho thấy hoặc thể hiện bên ngoài.

(意識) : 정신이 깨어 있는 상태에서 무엇을 지각하거나 인식할 수 있는 기능. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ý THỨC: Khả năng có thể tri giác hay nhận thức được điều gì đó trong trạng thái tinh thần tỉnh táo.

(認識) : 무엇을 분명히 알고 이해함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.

(裝飾) : 아름답게 꾸밈. 또는 꾸미는 데 쓰이는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRANG TRÍ, ĐỒ TRANG TRÍ: Sự trang hoàng một cách đẹp đẽ. Hoặc vật dụng được dùng vào việc trang hoàng.

- (式) : ‘방식’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KIỂU, LỐI: Hậu tố thêm nghĩa 'phương thức'.

(式) : 정해진 방식에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 LỄ: Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.

(式) : 일정한 방식이나 형식. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Phương thức hay hình thức nhất định.

서양 (西洋式) : 서양의 행동 방식이나 생활 양식. Danh từ
🌏 KIỂU PHƯƠNG TÂY: Phương thức sinh hoạt hay cách hành động của phương Tây.

(暴食) : 음식을 한꺼번에 너무 많이 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN QUÁ NO, SỰ ĂN UỐNG VÔ ĐỘ: Việc ăn quá nhiều thức ăn cùng lúc.

(糧食) : 살기 위해 필요한 사람의 먹을거리. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Đồ ăn cần thiết của con người để sống.

(學識) : 배워서 얻은 지식. Danh từ
🌏 KIẾN THỨC: Tri thức có được từ học hỏi.

(肉食) : 사람이 음식으로 고기를 먹음. 또는 그런 식사. Danh từ
🌏 SỰ ĂN THỊT, BỮA THỊT: Việc con người ăn món thịt. Hoặc việc ăn như thế.

희소 (喜消息) : 기쁜 소식. Danh từ
🌏 TIN LÀNH, TIN TỐT: Tin mừng.

(宿食) : 자고 먹음. Danh từ
🌏 VIỆC ĂN NGỦ: Việc ăn và ngủ.

무소 (無消息) : 소식이나 연락이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG TIN TỨC, SỰ VẮNG TIN: Sự không có tin tức hay liên lạc.

(繁殖/蕃殖/蕃息) : 생물체의 수나 양이 늘어서 많이 퍼짐. Danh từ
🌏 SỰ SINH SÔI NẢY NỞ, SỰ PHỒN THỰC, SỰ SINH SẢN: Việc số hay lượng của sinh vật tăng lên nên tỏa rộng ra nhiều.

시상 (施賞式) : 잘한 일이나 뛰어난 성적을 칭찬하는 상장, 상품, 상금 등을 주는 의식. Danh từ
🌏 LỄ TRAO GIẢI: Nghi thức tặng bằng khen, phần thưởng, tiền thưởng, khen ngợi thành tích xuất sắc hay việc làm tốt.

(菜食) : 고기를 먹지 않고 주로 채소, 과일, 해초 등의 식물성 음식만 먹음. Danh từ
🌏 VIỆC ĂN CHAY: Việc chủ yếu chỉ ăn thức ăn có tính thực vật như rau, hoa quả, tảo biển… mà không ăn thịt.

(格式) : 사회적 모임 등에서 수준이나 분위기에 맞는 일정한 방식. Danh từ
🌏 NGHI LỄ, NGHI THỨC, THỦ TỤC: Cách thức nhất định phù hợp với bầu không khí hoặc chuẩn mực tại những cuộc hội họp mang tính xã hội.

(良識) : 사물을 분별하는 뛰어난 능력이나 건전한 판단. Danh từ
🌏 SỰ HIỂU BIẾT, SỰ KHÔN NGOAN, SỰ CÓ Ý THỨC: Khả năng xuất sắc có thể nhận định sự vật hay phán đoán thông thái.

(給食) : 기관에서 일정한 대상에게 식사를 주는 것. 또는 그 식사. Danh từ
🌏 BỮA CƠM TẬP THỂ, CƠM TẬP THỂ: Việc cơ quan cung cấp bữa ăn cho những đối tượng nhất định. Hoặc bữa ăn như thế.

(無識) : 배우거나 보고 들은 것이 없어 아는 것이 부족함. Danh từ
🌏 SỰ VÔ HỌC, SỰ DỐT NÁT, SỰ NGU NGỐC: Sự thiếu hiểu biết do không có được sự học hỏi, tri thức.

(移植) : 나무 등을 다른 곳에 옮겨 심는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ TRỒNG: Việc dời cây... sang trồng ở chỗ khác.

(歎息/嘆息) : 슬프거나 힘든 일이 있을 때 심하게 한숨을 쉼. 또는 그 한숨. Danh từ
🌏 SỰ THỞ DÀI, CÁI THỞ DÀI: Việc thở dài một cách nghiêm trọng khi có việc buồn hay việc khó khăn. Hoặc cái thở dài như vậy.

햇곡 (햇 穀食) : 그해에 새로 난 곡식. Danh từ
🌏 NGŨ CỐC ĐẦU NĂM, NGŨ CỐC ĐẦU VỤ: Ngũ cốc vừa thu hoạch trong năm.

(主食) : 밥이나 빵과 같이 끼니에 주가 되는 음식. Danh từ
🌏 MÓN CHÍNH, LƯƠNG THỰC CHÍNH: Món ăn chính yếu trong bữa ăn như cơm hoặc gạo.

개막 (開幕式) : 일정 기간 동안 계속되는 대회, 공연, 행사를 처음 시작할 때 행하는 의식. Danh từ
🌏 LỄ KHAI MẠC: Nghi thức được tổ chức khi lần đầu tiên bắt đầu một đại hội, buổi biểu diễn hay sự kiện sẽ được tiếp diễn trong một khoảng thời gian nhất định.

폐막 (閉幕式) : 일정 기간 동안 행사를 치르고 난 뒤 그것을 끝맺기 위해 맨 마지막으로 하는 행사. Danh từ
🌏 LỄ BẾ MẠC: Chương trình thực hiện sau cùng sau khi đã diễn ra các nội dung trong khoảng thời gian nhất định để kết thúc việc ấy.

(小食) : 음식을 적게 먹음. Danh từ
🌏 SỰ ĂN ÍT: Việc ăn không nhiều đồ ăn.


:
Nghệ thuật (76) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138)