🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 29 ALL : 44

(五) : 다섯의. ☆☆☆ Định từ
🌏 NĂM: Thuộc năm.

비디 (video) : 텔레비전에서, 음성과 대응되는 영상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH: Hình ảnh đối ứng với âm thanh trên tivi.

라디 (radio) : 방송국에서 음성을 전파로 내보내 수신 장치를 갖춘 사람들이 듣게 하는 일. 또는 그런 방송. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RA-ĐI-Ô, PHÁT THANH: Việc phát đi âm thanh bằng sóng điện từ đài truyền thanh làm cho những người có thiết bị thu tín hiệu nghe được. Hoặc việc phát thanh như thế.

(五) : 사에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.

: 놀라움, 반가움 등의 느낌을 나타내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 : Âm thanh phát ra thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hay hân hoan.

(覺悟) : 앞으로 겪을 힘든 일에 대한 마음의 준비. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Sự chuẩn bị tâm trạng đối với việc vất vả sẽ trải qua phía trước.

스튜디 (studio) : 방송국에서 녹음하거나 방송하는 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG THU, TRƯỜNG QUAY: Không gian thu âm hay phát sóng ở đài phát thanh truyền hình.

(正午) : 낮 열두 시. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH NGỌ: Mười hai giờ trưa.

오디 (audio) : 라디오나 텔레비전 등의 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Tiếng của tivi hay đài phát thanh.

삼삼오 (三三五五) : 사람들이 서넛 또는 대여섯 명씩 무리를 지어 다니거나 무슨 일을 함. 또는 그런 모양. Danh từ
🌏 TÚM NĂM TỤM BA: Việc ba bốn hay năm sáu người kết thành một nhóm đi lại hay làm việc gì đó. Hoặc dáng vẻ như vậy.

(錯誤) : 착각을 하여 생각이나 행동을 잘못함. 또는 그런 잘못. Danh từ
🌏 SỰ SAI LẦM, SỰ NHẦM LẪN: Việc hiểu lầm rồi suy nghĩ hoặc hành động sai. Hoặc sự sai sót ấy.

(憎惡) : 몹시 원망하고 미워함. Danh từ
🌏 SỰ CĂM GHÉT: Sự rất hận và ghét.

시나리 (scenario) : 영화의 대본. Danh từ
🌏 KỊCH BẢN: Kịch bản của phim.

시행착 (試行錯誤) : 어떤 목표에 이르기 위해 시도와 실패를 되풀이하면서 점점 알맞은 방법을 찾는 일. Danh từ
🌏 SỰ THỬ NGHIỆM: Việc tìm phương pháp phù hợp nhất để dần dần sửa chữa những lầm lỗi nhằm đạt được mục tiêu nào đó thông qua việc thử nghiệm và bị thất bại.

(嫌惡) : 싫어하고 미워함. Danh từ
🌏 SỰ CHÁN GHÉT: Sự ghét và chán.

(大悟) : 크게 깨달음. Danh từ
🌏 SỰ GIÁC NGỘ, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu ra (điều gì đó) một cách lớn lao.

-는다 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐƯỢC BIẾT: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.

: 한글 자모 ‘ㅗ’의 이름. Danh từ
🌏 NGUYÊN ÂM /O/: Tên gọi của nguyên âm 'ㅗ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

- : (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

-다 : (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.

-라 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. None
🌏 NÓI LÀ, BẢO LÀ: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt cho người nghe điều mình biết do nghe được.

-라 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LÀ... ĐÓ, LÀ… ĐẤY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc khách quan hóa điều mà người nói đã biết rồi truyền đạt cho người nghe.

-ㄴ다 : (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe được từ người khác.

-다 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.

(端午) : 한국의 명절의 하나. 음력 5월 5일로, 여자는 창포물에 머리를 감고 그네뛰기를 하며, 남자는 씨름을 하는 풍습이 있다. Danh từ
🌏 TẾT ĐOAN NGỌ: Một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc vào mồng năm tháng năm âm lịch, có phong tục phụ nữ gội đầu bằng nước hoa xương bồ (chang-po) và chơi xích đu, đàn ông thì chơi đấu vật.

(隊伍) : 여럿이 일정하게 늘어선 줄. Danh từ
🌏 HÀNG NGŨ, ĐỘI NGŨ: Hàng lối do nhiều người xếp kéo dài ra một cách nhất định.

-리 : 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.

아니 : → 아니요 Thán từ
🌏

-으라 : (예사 높임으로) 다른 사람이 말한 명령이나 요청 등의 내용을 옮겨 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của mệnh lệnh hay yêu cầu... mà người khác đã nói.

-으십시 : (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 XIN MỜI, XIN HÃY: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.

-는다 : (예사 높임으로) 다른 사람에게 들은 사실을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO LÀ..., NÓI LÀ…: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc đã nghe từ người khác.

유에프 (UFO) : 정체를 알 수 없어 주로 지구 밖의 세계에서 온 것으로 여겨지는 비행체. Danh từ
🌏 UFO, ĐĨA BAY: Vật thể bay không xác định được nên chủ yếu được coi là thứ đến từ thế giới ngoài trái đất.

-으리 : 가능성이 없음을 강조하여 반문하듯이 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LIỆU RẰNG ~: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh không có tính khả thi và nói như hỏi ngược lại.

-으 : (예사 높임으로) 서술, 의문, 명령, 요청을 할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?, HÃY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trần thuật, nghi vấn, mệnh lệnh, yêu cầu.

시대착 (時代錯誤) : 시대에 뒤떨어진 생각이나 생활 방식을 가짐. Danh từ
🌏 SỰ LỖI THỜI, SỰ LẠC HẬU, SỰ TỤT HẬU: Việc có phương thức sống hay suy nghĩ thụt lùi, không theo kịp thời đại.

-십시 : (아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 XIN MỜI, XIN HÃY: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.

꼬끼 : 수탉이 우는 소리. Phó từ
🌏 Ò Ó O O: Tiếng gà trống gáy.

트리 (trio) : 세 사람이 각 성부를 맡아서 함께 화음을 맞추어 노래를 부르거나 연주하는 것. 또는 그 노래나 연주. Danh từ
🌏 TAM CA: Việc ba người đảm nhận mỗi phần âm khác nhau rồi cùng hoà âm để hát hoặc biểu diễn. Hoặc bài biểu diễn hay bài hát đó.

(下午) : 낮 열두 시부터 밤 열두 시까지의 시간. Danh từ
🌏 HẠ NGỌ, SAU NGỌ: Thời gian từ 12 giờ trưa tới 12 giờ đêm.

(過誤) : 잘못이나 실수. Danh từ
🌏 LỖI LẦM, SAI SÓT, KHUYẾT ĐIỂM: Cái sai hay sơ suất.

-ㄴ다 : (예사 높임으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khách quan hóa và truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết.

(落伍) : 목적지로 함께 가는 사람들의 무리에서 뒤쳐지는 것. Danh từ
🌏 SỰ RỚT LẠI: Sự tụt lại đằng sau của nhóm người đang cùng đi đến địa điểm nào đó.

스테레 (stereo) : 방송이나 레코드 등에서 두 개 이상의 스피커를 사용해 음향을 입체적으로 재생하는 방식, 또는 그런 장치. Danh từ
🌏 PHƯƠNG THỨC STEREO, PHƯƠNG THỨC ÂM LẬP THỂ, MÁY STEREO: Phương thức sử dụng trên hai loa, thể hiện âm thanh ba chiều trong truyền thanh truyền hình hay thu âm. Hoặc thiết bị đó.

-자 : (예사 높임으로) 제안을 듣고 듣는 사람에게 그 내용을 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ..., ĐỀ NGHỊ...: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi nghe đề nghị rồi truyền đạt nội dung đó cho người nghe.


:
Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Việc nhà (48) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59)