🌾 End: 이
☆ CAO CẤP : 60 ☆☆ TRUNG CẤP : 39 ☆☆☆ SƠ CẤP : 33 NONE : 657 ALL : 789
•
나이
:
사람이나 동물 또는 식물 등이 세상에 나서 살아온 햇수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUỔI: Số năm mà người hay động vật hoặc thực vật sinh ra và sống trên thế gian.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.
•
넥타이
(necktie)
:
남자가 양복을 입을 때 와이셔츠 목둘레에 매는 가늘고 긴 천.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÀ VẠT: Mảnh vải dài nhỏ thắt quanh cổ áo sơ mi khi người nam mặc đồ com lê.
•
높이
:
높은 정도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ CAO, CHIỀU CAO: Mức độ cao.
•
놀이
:
즐겁게 노는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHƠI ĐÙA: Việc chơi một cách vui vẻ.
•
어린아이
:
나이가 적은 아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.
•
어린이
:
4, 5세부터 초등학생까지의 어린아이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ EM: Trẻ con từ 4,5 tuổi đến khi vào tiểu học.
•
엉덩이
:
허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÔNG, ĐÍT: Phần nhiều thịt nằm giữa eo và đùi, chạm vào nền khi ngồi.
•
똑같이
:
사물의 모양, 분량, 성질 등이 서로 조금도 다른 데가 없이.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GIỐNG HỆT, MỘT CÁCH Y HỆT: Hình dạng, phân lượng, tính chất… của sự vật không có chỗ nào khác nhau dù chỉ một chút.
•
목걸이
:
보석 등을 줄에 꿰어서 목에 거는 장식품.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÂY CHUYỀN: Đồ trang sức đeo trên cổ, chủ yếu được xỏ đá quý vào dây.
•
가까이
:
거리가 멀지 않게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN: Một cách không xa về khoảng cách.
•
오이
:
여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DƯA CHUỘT: Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.
•
옷걸이
:
옷을 걸어 둘 수 있게 만든 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓC ÁO, MẮC ÁO: Đồ vật được làm để treo quần áo.
•
아이
:
나이가 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ EM, TRẺ NHỎ, ĐỨA TRẺ, ĐỨA BÉ, EM BÉ: Người tuổi nhỏ.
•
윷놀이
:
편을 갈라 교대로 윷을 던져 윷판 위의 말을 움직여 승부를 겨루는 놀이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 YUTNOLI; TRÒ CHƠI YUT: Trò chơi chia phe ra rồi lần lượt tung que Yut, di chuyển con cờ trên bàn Yut và phân định thắng thua.
•
떡볶이
:
적당히 자른 가래떡에 간장이나 고추장 등의 양념과 여러 가지 채소를 넣고 볶은 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TTEOKBOKKI; MÓN TTEOK XÀO: Món ăn chế biến bằng bột gạo cắt khúc xào với gia vị như tương ớt, xì dầu và các loại rau củ.
•
사이
:
한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH, CỰ LI: Cự li hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác, hoặc từ một nơi tới nơi khác.
•
높이
:
아래에서 위쪽으로 높게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CAO: Một cách cao theo chiều từ dưới lên trên.
•
호랑이
(虎狼 이)
:
누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON HỔ: Động vật to lớn, có điểm những vệt đen trên nền lông màu vàng, ăn thịt các loài động vật khác,
•
종이
:
나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...
•
이
:
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 RĂNG: Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
•
많이
:
수나 양, 정도 등이 일정한 기준보다 넘게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt tiêu chuẩn nhất định.
•
깊이
:
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÂU: Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.
•
같이
:
둘 이상이 함께.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CÙNG: Hai người trở lên cùng nhau.
•
집들이
:
이사한 후에 친한 사람들을 불러 집을 구경시키고 음식을 대접하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TIỆC TÂN GIA, TIỆC KHÁNH THÀNH NHÀ MỚI: Việc mời những người thân thiết tới nhà mới để cho xem nhà và mời cơm.
•
고양이
:
어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.
•
가까이
:
멀지 않고 가까운 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ GẦN: Nơi gần không xa.
•
이
(二/貳)
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.
•
이
(二/貳)
:
일에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng một vào một.
•
귀걸이
:
귀에 다는 장식품.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HOA TAI, BÔNG TAI, KHUYÊN TAI, VÒNG TAI: Vật trang sức đeo ở tai.
•
길이
:
무엇의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지의 거리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHIỀU DÀI: Khoảng cách từ một đầu đến đầu khác của cái gì đó.
•
깨끗이
:
더럽지 않게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẠCH SẼ: Một cách không dơ bẩn.
•
끝없이
:
끝이 없거나 제한이 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 LIÊN TỤC, KHÔNG CÓ ĐIỂM DỪNG: Không có giới hạn hay không có kết thúc.
•
더욱이
:
앞서 말한 것뿐만 아니라 그런 데다가 더.
☆☆
Phó từ
🌏 THÊM VÀO ĐÓ: Không chỉ điều đã nói đến ở trước mà hơn thế nữa.
•
넓이
:
어떤 장소나 물건이 차지하는 공간이나 평면의 넓은 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 CHIỀU RỘNG, BỀ RỘNG: Độ rộng của một bề mặt hay một không gian mà một nơi hay một vật nào đó chiếm giữ.
•
상관없이
(相關 없이)
:
서로 관련이 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG LIÊN QUAN GÌ, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ: Không có liên quan gì với nhau.
•
새로이
:
이전에 없던 것이 처음으로.
☆☆
Phó từ
🌏 MỚI: Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.
•
맞벌이
:
부부가 둘 다 직업을 가지고 돈을 벎. 또는 그런 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC VỢ CHỒNG CÙNG KIẾM TIỀN: Việc cả hai vợ chồng đều có việc làm và kiếm tiền. Hoặc công việc như vậy.
•
없이
:
어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게.
☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ: Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.
•
오토바이
(▼←auto bicycle)
:
동력을 일으키는 기계의 힘으로 달리는 두 바퀴의 탈것.
☆☆
Danh từ
🌏 XE MÁY: Xe 2 bánh chạy bằng sức mạnh của đầu máy tạo nên động lực.
•
틈틈이
:
틈이 난 곳마다.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪNG KHE HỞ: Từng chỗ có khoảng trống.
•
원숭이
:
꼬리가 길며 주로 얼굴과 엉덩이에 털이 없고, 나무에 잘 올라가며 사람과 닮은 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON KHỈ: Loài động vật có đuôi dài, mặt và mông không có lông, leo trèo cây nhanh nhẹn và giống với con người.
•
해돋이
:
해가 막 솟아오르는 때. 또는 그런 현상.
☆☆
Danh từ
🌏 BÌNH MINH, RẠNG ĐÔNG, MẶT TRỜI MỌC: Khi mặt trời vừa mọc. Hoặc hiện tượng như vậy.
•
빠짐없이
:
하나도 빠뜨리지 않고 다.
☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG SÓT, KHÔNG THIẾU GÌ: Tất cả mà không bỏ sót một cái nào cả.
•
사나이
:
혈기 왕성할 때의 젊은 남자.
☆☆
Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.
•
힘없이
:
기운이나 의욕 등이 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT: Một cách không có sinh khí hay ham muốn...
•
손잡이
:
어떤 물건을 손으로 잡기 쉽게 만들어 붙인 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI TAY CẦM, CÁI QUAI, CÁI TAY NẮM: Bộ phận được làm ra và gắn kèm để dễ cầm nắm bằng tay vật nào đó.
•
송이
:
꽃이나 열매 등이 따로따로 달린 한 덩이.
☆☆
Danh từ
🌏 BÔNG (HOA), CHÙM (TRÁI CÂY), NẢI (CHUỐI): Một đống hoa hay quả… gắn riêng rẽ.
•
드라이
(dry)
:
바람이 나오는 전기 기구를 사용하여 머리를 말리거나 손질하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC SẤY TÓC: Việc dùng dụng cụ điện thổi gió làm khô hoặc chăm sóc mái tóc.
•
일일이
(一一 이)
:
하나씩 하나씩.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪNG CÁI, TỪNG THỨ: Từng cái một, từng cái một.
•
차이
(差異)
:
서로 같지 않고 다름. 또는 서로 다른 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 SƯ KHÁC BIỆT; ĐỘ CHÊNH LỆCH: Sự không giống nhau và khác nhau. Hoặc mức độ khác nhau.
•
틀림없이
:
조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: Một cách không thể sai lệch hoặc nhầm lẫn dù chỉ là một chút.
•
돌멩이
:
손에 쥘 수 있을 만한 크기의 돌.
☆☆
Danh từ
🌏 VIÊN SỎI, VIÊN ĐÁ NHỎ: Viên đá có kích thước có thể nắm gọn trong tay.
•
관계없이
(關係 없이)
:
서로 아무런 관련 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ LIÊN QUAN, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ, KHÔNG CÓ CAN HỆ GÌ: Không có liên quan gì với nhau.
•
재떨이
:
담뱃재를 떨어 놓는 그릇.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI GẠT TÀN THUỐC: Đồ đựng tàn thuốc.
•
민속놀이
(民俗 놀이)
:
일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속에 따라 행해지고 전해 내려오는 놀이.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI DÂN GIAN: Trò chơi thực hiện theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân thường và được truyền lại.
•
말없이
:
아무 말도 하지 않고.
☆☆
Phó từ
🌏 CHẲNG NÓI CHẲNG RẰNG MÀ: Không nói lời nào cả mà…
•
쓸데없이
:
아무런 이익이나 쓸모가 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ ÍCH, MỘT CÁCH VÔ DỤNG: Một cách không có bất cứ lợi ích hay tác dụng gì.
•
정신없이
(精神 없이)
:
무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없이.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HỚT HẢI: Một cách không có thời gian để suy nghĩ trước sau hay phán đoán đúng sai do rất nhập tâm và ngạc nhiên về điều gì đó.
•
먹이
:
동물이 살기 위해 먹어야 하는 것. 또는 기르는 가축에게 주는 먹을거리.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Thức ăn cho động vật ăn để sống. Hoặc thức ăn cho gia súc ăn.
•
쌍둥이
(雙 둥이)
:
한 배에서 둘 이상이 한꺼번에 태어난 아이나 새끼.
☆☆
Danh từ
🌏 CẶP SINH ĐÔI, CẶP SONG SINH: Hai trẻ hay con con trở lên được sinh ra một lượt từ trong một bụng.
•
깊이
:
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ SÂU: Khoảng cách từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.
•
꽃꽂이
:
꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC CẮM HOA: Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.
•
되풀이
:
같은 말이나 일을 자꾸 반복함. 또는 같은 일이 자꾸 일어남.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) LẶP LẠI: Việc cứ lặp lại lời nói hay việc giống nhau. Hoặc cùng một việc cứ xảy ra.
•
거북이
:
몸은 납작한 타원형이고 목이 짧으며, 단단한 등껍질이 있어 머리와 꼬리, 네 발을 그 안에 움츠려 넣을 수 있는 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON RÙA: Động vật có thân hình thuôn dẹt, cổ ngắn, có lớp mai cứng ở trên lưng và đầu, đuôi, bốn chân đều có thể thu gọn lại dưới lớp mai đó.
•
아이
:
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
•
일찍이
:
평소 시간보다 이르게.
☆☆
Phó từ
🌏 SỚM: Sớm hơn thời gian bình thường.
•
젊은이
:
나이가 젊은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TRẺ, THANH NIÊN: Người trẻ tuổi.
•
수없이
(數 없이)
:
셀 수 없을 만큼 많이.
☆☆
Phó từ
🌏 VÔ SỐ, VÔ SỐ KỂ: Một cách nhiều đến mức không thể đếm được.
•
굳이
:
마음을 써서 일부러.
☆☆
Phó từ
🌏 CỐ Ý, CHỦ Ý, CÓ CHỦ TÂM: Để tâm và cố tình.
•
끊임없이
:
계속하거나 이어져 있던 것이 끊이지 아니하게.
☆☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG NGỪNG, KHÔNG NGỚT: Sự kéo dài hay liên tục không bị chấm dứt.
•
유일무이
(唯一無二)
:
둘도 없이 오직 하나뿐임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÓ MỘT KHÔNG HAI, SỰ ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ: Sự duy chỉ có một mà không có hai.
•
나날이
:
날이 갈수록 점점.
☆
Phó từ
🌏 TỪNG NÀY, NGÀY NGÀY, MỖI NGÀY: Càng ngày càng, dần dần.
•
나들이
:
집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀오는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐI CHƠI, ĐI DẠO: Việc tạm thời đến nơi không xa nhà.
•
난데없이
:
어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT CHỢT, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT: Một cách bất ngờ tới mức không biết từ đâu tới.
•
남김없이
:
하나도 빼지 않고 모두 다.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG BỎ SÓT, TOÀN BỘ, SẠCH SÀNH SANH: Tất cả không bỏ sót dù chỉ một cái.
•
낱낱이
:
하나하나 빠짐없이 모두 다.
☆
Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ: Tất cả từng thứ một không thiếu gì.
•
어렴풋이
:
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGỜ NGỢ: Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.
•
뒤풀이
:
일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일.
☆
Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.
•
감쪽같이
:
남이 알 수 없을 정도로 꾸미거나 고친 흔적이 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) NHƯ TRƯỚC, NHƯ CŨ, NHƯ VỐN CÓ: Không có dấu vết đã điều chỉnh hay trang trí đến mức người khác không thể biết được.
•
쏜살같이
:
쏜 화살이 날아가는 것처럼 매우 빠르게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH NHƯ TÊN BẮN: Một cách rất nhanh như tên bắn bay đi.
•
특이
(特異)
:
보통의 것에 비해 뚜렷하게 다름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT, SỰ ĐẶC TRƯNG, SỰ ĐẶC DỊ: Sự khác biệt rõ ràng so với cái thông thường.
•
영락없이
(零落 없이)
:
조금도 틀리지 않고 꼭 들어맞게.
☆
Phó từ
🌏 Y CHANG, Y RẰNG: Không sai tí nào mà vừa đúng.
•
겨드랑이
:
어깨에서 이어진 양 팔 밑의 오목한 곳.
☆
Danh từ
🌏 NÁCH: Phần lõm của bên dưới hai cánh tay nối liền với vai.
•
씀씀이
:
돈이나 물건, 마음 등을 쓰는 정도.
☆
Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ SỬ DỤNG, ĐỘ CHỊU CHƠI: Mức độ dùng tiền, đồ đạc hay lòng dạ.
•
아낌없이
:
아까워하는 마음이 없이.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG TIẾC: Một cách không lòng tiếc nuối.
•
아랑곳없이
:
어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이.
☆
Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.
•
밥벌이
:
먹고살기 위하여 하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ KIẾM CƠM: Việc làm để kiếm sống.
•
맏이
:
여러 형제자매 가운데 첫 번째로 태어난 사람.
☆
Danh từ
🌏 CON TRƯỞNG, CON CẢ, CON ĐẦU LÒNG: Người được sinh ra đầu tiên trong số các anh chị em.
•
하염없이
:
걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẪN THỜ: Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.
•
불꽃놀이
:
밤에 화약을 공중으로 쏘아 올려 여러 가지 빛깔과 모양의 불꽃이 퍼지게 하는 일.
☆
Danh từ
🌏 TRÒ BẮN PHÁO HOA: Việc bắn thuốc nổ lên không trung khiến ánh lửa có nhiều màu sắc và hình dạng tỏa rộng.
•
변함없이
(變 함없이)
:
달라지지 않고 언제나 같게.
☆
Phó từ
🌏 KHÔNG THAY ĐỔI, MỘT CÁCH BẤT BIẾN: Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.
•
헛되이
:
아무런 보람이나 실속이 없게.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ TÍCH SỰ, MỘT CÁCH VÔ ÍCH: Không có thực chất và không thể thỏa mãn.
•
사물놀이
(四物 놀이)
:
꽹과리, 장구, 징, 북의 네 가지의 전통 악기를 가지고 하는 연주. 또는 그 연주에 맞춰 하는 놀이.
☆
Danh từ
🌏 SAMULNORI: Diễn tấu với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống. Hoặc trò diễn hoà cùng sự diễn tấu đó.
•
샅샅이
:
빈틈없이 모조리.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẶN KẼ, MỘT CÁCH CHI LI: Tất cả không có sơ hở.
•
서슴없이
:
말이나 행동에 망설임이나 막힘이 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG DO DỰ, MỘT CÁCH KHÔNG DAO ĐỘNG, MỘT CÁCH KHÔNG NAO NÚNG: Một cách không phân vân hoặc bị tắc nghẽn trong lời nói hay hành động.
•
부득이
(不得已)
:
마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.
•
줄줄이
:
줄마다 모두.
☆
Phó từ
🌏 HÀNG HÀNG, DÒNG DÒNG: Tất cả mọi hàng.
•
곰팡이
:
물기가 있고 따뜻한 곳에서 생겨 물건이나 음식물을 상하게 하는 미생물.
☆
Danh từ
🌏 NẤM MỐC, MỐC MEO: Một loại vi sinh vật xuất hiện ở nơi có hơi nước và ẩm thấp làm hư thức ăn hay đồ đạc.
• Kinh tế-kinh doanh (273) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng bệnh viện (204) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Thời tiết và mùa (101) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Cách nói thời gian (82) • Gọi điện thoại (15) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Nghệ thuật (76) • Mối quan hệ con người (52) • Giáo dục (151) • Tâm lí (191) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả ngoại hình (97) • Ngôn ngữ (160) • Thông tin địa lí (138) • Thể thao (88) • Tôn giáo (43) • Văn hóa đại chúng (52) • Sức khỏe (155) • Triết học, luân lí (86) • Chiêu đãi và viếng thăm (28)