🌾 End:

CAO CẤP : 60 ☆☆ TRUNG CẤP : 39 ☆☆☆ SƠ CẤP : 33 NONE : 657 ALL : 789

: 사람이나 동물 또는 식물 등이 세상에 나서 살아온 햇수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI: Số năm mà người hay động vật hoặc thực vật sinh ra và sống trên thế gian.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.

넥타 (necktie) : 남자가 양복을 입을 때 와이셔츠 목둘레에 매는 가늘고 긴 천. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÀ VẠT: Mảnh vải dài nhỏ thắt quanh cổ áo sơ mi khi người nam mặc đồ com lê.

: 높은 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ CAO, CHIỀU CAO: Mức độ cao.

: 즐겁게 노는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHƠI ĐÙA: Việc chơi một cách vui vẻ.

어린아 : 나이가 적은 아이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ NHỎ, TRẺ CON: Đứa bé nhỏ tuổi.

어린 : 4, 5세부터 초등학생까지의 어린아이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ EM: Trẻ con từ 4,5 tuổi đến khi vào tiểu học.

엉덩 : 허리와 허벅지 사이의 부분으로 앉았을 때 바닥에 닿는, 살이 많은 부위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÔNG, ĐÍT: Phần nhiều thịt nằm giữa eo và đùi, chạm vào nền khi ngồi.

똑같 : 사물의 모양, 분량, 성질 등이 서로 조금도 다른 데가 없이. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GIỐNG HỆT, MỘT CÁCH Y HỆT: Hình dạng, phân lượng, tính chất… của sự vật không có chỗ nào khác nhau dù chỉ một chút.

목걸 : 보석 등을 줄에 꿰어서 목에 거는 장식품. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÂY CHUYỀN: Đồ trang sức đeo trên cổ, chủ yếu được xỏ đá quý vào dây.

가까 : 거리가 멀지 않게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN: Một cách không xa về khoảng cách.

: 여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA CHUỘT: Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.

옷걸 : 옷을 걸어 둘 수 있게 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓC ÁO, MẮC ÁO: Đồ vật được làm để treo quần áo.

: 나이가 어린 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ EM, TRẺ NHỎ, ĐỨA TRẺ, ĐỨA BÉ, EM BÉ: Người tuổi nhỏ.

윷놀 : 편을 갈라 교대로 윷을 던져 윷판 위의 말을 움직여 승부를 겨루는 놀이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 YUTNOLI; TRÒ CHƠI YUT: Trò chơi chia phe ra rồi lần lượt tung que Yut, di chuyển con cờ trên bàn Yut và phân định thắng thua.

떡볶 : 적당히 자른 가래떡에 간장이나 고추장 등의 양념과 여러 가지 채소를 넣고 볶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TTEOKBOKKI; MÓN TTEOK XÀO: Món ăn chế biến bằng bột gạo cắt khúc xào với gia vị như tương ớt, xì dầu và các loại rau củ.

: 한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH, CỰ LI: Cự li hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác, hoặc từ một nơi tới nơi khác.

: 아래에서 위쪽으로 높게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CAO: Một cách cao theo chiều từ dưới lên trên.

호랑 (虎狼 이) : 누런 갈색의 몸에 검은 줄무늬가 있고, 다른 동물을 잡아먹고 사는 몸집이 큰 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON HỔ: Động vật to lớn, có điểm những vệt đen trên nền lông màu vàng, ăn thịt các loài động vật khác,

: 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...

: 사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RĂNG: Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.

: 수나 양, 정도 등이 일정한 기준보다 넘게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt tiêu chuẩn nhất định.

: 위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÂU: Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, hoặc từ ngoài vào trong.

: 둘 이상이 함께. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CÙNG: Hai người trở lên cùng nhau.

집들 : 이사한 후에 친한 사람들을 불러 집을 구경시키고 음식을 대접하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIỆC TÂN GIA, TIỆC KHÁNH THÀNH NHÀ MỚI: Việc mời những người thân thiết tới nhà mới để cho xem nhà và mời cơm.

고양 : 어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.

가까 : 멀지 않고 가까운 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ GẦN: Nơi gần không xa.

(二/貳) : 둘의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.

(二/貳) : 일에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 HAI: Số cộng một vào một.

귀걸 : 귀에 다는 장식품. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HOA TAI, BÔNG TAI, KHUYÊN TAI, VÒNG TAI: Vật trang sức đeo ở tai.

: 무엇의 한쪽 끝에서 다른 쪽 끝까지의 거리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHIỀU DÀI: Khoảng cách từ một đầu đến đầu khác của cái gì đó.

깨끗 : 더럽지 않게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SẠCH SẼ: Một cách không dơ bẩn.

끝없 : 끝이 없거나 제한이 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 LIÊN TỤC, KHÔNG CÓ ĐIỂM DỪNG: Không có giới hạn hay không có kết thúc.

더욱 : 앞서 말한 것뿐만 아니라 그런 데다가 더. ☆☆ Phó từ
🌏 THÊM VÀO ĐÓ: Không chỉ điều đã nói đến ở trước mà hơn thế nữa.

: 어떤 장소나 물건이 차지하는 공간이나 평면의 넓은 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 CHIỀU RỘNG, BỀ RỘNG: Độ rộng của một bề mặt hay một không gian mà một nơi hay một vật nào đó chiếm giữ.

상관없 (相關 없이) : 서로 관련이 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG LIÊN QUAN GÌ, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ: Không có liên quan gì với nhau.

새로 : 이전에 없던 것이 처음으로. ☆☆ Phó từ
🌏 MỚI: Lần đầu tiên có cái trước đây chưa có.

맞벌 : 부부가 둘 다 직업을 가지고 돈을 벎. 또는 그런 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VỢ CHỒNG CÙNG KIẾM TIỀN: Việc cả hai vợ chồng đều có việc làm và kiếm tiền. Hoặc công việc như vậy.

: 어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ: Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.

오토바 (▼←auto bicycle) : 동력을 일으키는 기계의 힘으로 달리는 두 바퀴의 탈것. ☆☆ Danh từ
🌏 XE MÁY: Xe 2 bánh chạy bằng sức mạnh của đầu máy tạo nên động lực.

틈틈 : 틈이 난 곳마다. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG KHE HỞ: Từng chỗ có khoảng trống.

원숭 : 꼬리가 길며 주로 얼굴과 엉덩이에 털이 없고, 나무에 잘 올라가며 사람과 닮은 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON KHỈ: Loài động vật có đuôi dài, mặt và mông không có lông, leo trèo cây nhanh nhẹn và giống với con người.

해돋 : 해가 막 솟아오르는 때. 또는 그런 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH MINH, RẠNG ĐÔNG, MẶT TRỜI MỌC: Khi mặt trời vừa mọc. Hoặc hiện tượng như vậy.

빠짐없 : 하나도 빠뜨리지 않고 다. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG SÓT, KHÔNG THIẾU GÌ: Tất cả mà không bỏ sót một cái nào cả.

사나 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.

힘없 : 기운이나 의욕 등이 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MỆT MỎI, MỘT CÁCH YẾU ỚT: Một cách không có sinh khí hay ham muốn...

손잡 : 어떤 물건을 손으로 잡기 쉽게 만들어 붙인 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI TAY CẦM, CÁI QUAI, CÁI TAY NẮM: Bộ phận được làm ra và gắn kèm để dễ cầm nắm bằng tay vật nào đó.

: 꽃이나 열매 등이 따로따로 달린 한 덩이. ☆☆ Danh từ
🌏 BÔNG (HOA), CHÙM (TRÁI CÂY), NẢI (CHUỐI): Một đống hoa hay quả… gắn riêng rẽ.

드라 (dry) : 바람이 나오는 전기 기구를 사용하여 머리를 말리거나 손질하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC SẤY TÓC: Việc dùng dụng cụ điện thổi gió làm khô hoặc chăm sóc mái tóc.

일일 (一一 이) : 하나씩 하나씩. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CÁI, TỪNG THỨ: Từng cái một, từng cái một.

(差異) : 서로 같지 않고 다름. 또는 서로 다른 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ KHÁC BIỆT; ĐỘ CHÊNH LỆCH: Sự không giống nhau và khác nhau. Hoặc mức độ khác nhau.

틀림없 : 조금도 틀리거나 어긋나는 일이 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: Một cách không thể sai lệch hoặc nhầm lẫn dù chỉ là một chút.

돌멩 : 손에 쥘 수 있을 만한 크기의 돌. ☆☆ Danh từ
🌏 VIÊN SỎI, VIÊN ĐÁ NHỎ: Viên đá có kích thước có thể nắm gọn trong tay.

관계없 (關係 없이) : 서로 아무런 관련 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ LIÊN QUAN, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ, KHÔNG CÓ CAN HỆ GÌ: Không có liên quan gì với nhau.

재떨 : 담뱃재를 떨어 놓는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI GẠT TÀN THUỐC: Đồ đựng tàn thuốc.

민속놀 (民俗 놀이) : 일반인들의 생활 속에서 생겨난 풍속에 따라 행해지고 전해 내려오는 놀이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI DÂN GIAN: Trò chơi thực hiện theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân thường và được truyền lại.

말없 : 아무 말도 하지 않고. ☆☆ Phó từ
🌏 CHẲNG NÓI CHẲNG RẰNG MÀ: Không nói lời nào cả mà…

쓸데없 : 아무런 이익이나 쓸모가 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ ÍCH, MỘT CÁCH VÔ DỤNG: Một cách không có bất cứ lợi ích hay tác dụng gì.

정신없 (精神 없이) : 무엇에 놀라거나 몹시 몰두하거나 하여 앞뒤를 생각하거나 올바른 판단을 할 여유가 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH HỚT HẢI: Một cách không có thời gian để suy nghĩ trước sau hay phán đoán đúng sai do rất nhập tâm và ngạc nhiên về điều gì đó.

: 동물이 살기 위해 먹어야 하는 것. 또는 기르는 가축에게 주는 먹을거리. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Thức ăn cho động vật ăn để sống. Hoặc thức ăn cho gia súc ăn.

쌍둥 (雙 둥이) : 한 배에서 둘 이상이 한꺼번에 태어난 아이나 새끼. ☆☆ Danh từ
🌏 CẶP SINH ĐÔI, CẶP SONG SINH: Hai trẻ hay con con trở lên được sinh ra một lượt từ trong một bụng.

: 위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ SÂU: Khoảng cách từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong.

꽃꽂 : 꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CẮM HOA: Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.

되풀 : 같은 말이나 일을 자꾸 반복함. 또는 같은 일이 자꾸 일어남. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) LẶP LẠI: Việc cứ lặp lại lời nói hay việc giống nhau. Hoặc cùng một việc cứ xảy ra.

거북 : 몸은 납작한 타원형이고 목이 짧으며, 단단한 등껍질이 있어 머리와 꼬리, 네 발을 그 안에 움츠려 넣을 수 있는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON RÙA: Động vật có thân hình thuôn dẹt, cổ ngắn, có lớp mai cứng ở trên lưng và đầu, đuôi, bốn chân đều có thể thu gọn lại dưới lớp mai đó.

: 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng

일찍 : 평소 시간보다 이르게. ☆☆ Phó từ
🌏 SỚM: Sớm hơn thời gian bình thường.

젊은 : 나이가 젊은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỚI TRẺ, THANH NIÊN: Người trẻ tuổi.

수없 (數 없이) : 셀 수 없을 만큼 많이. ☆☆ Phó từ
🌏 VÔ SỐ, VÔ SỐ KỂ: Một cách nhiều đến mức không thể đếm được.

: 마음을 써서 일부러. ☆☆ Phó từ
🌏 CỐ Ý, CHỦ Ý, CÓ CHỦ TÂM: Để tâm và cố tình.

끊임없 : 계속하거나 이어져 있던 것이 끊이지 아니하게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG NGỪNG, KHÔNG NGỚT: Sự kéo dài hay liên tục không bị chấm dứt.

유일무 (唯一無二) : 둘도 없이 오직 하나뿐임. Danh từ
🌏 SỰ CÓ MỘT KHÔNG HAI, SỰ ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ: Sự duy chỉ có một mà không có hai.

나날 : 날이 갈수록 점점. Phó từ
🌏 TỪNG NÀY, NGÀY NGÀY, MỖI NGÀY: Càng ngày càng, dần dần.

나들 : 집에서 멀지 않은 곳에 잠시 다녀오는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐI CHƠI, ĐI DẠO: Việc tạm thời đến nơi không xa nhà.

난데없 : 어디서 나왔는지 모를 정도로 갑작스럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT CHỢT, MỘT CÁCH ĐỘT NGỘT: Một cách bất ngờ tới mức không biết từ đâu tới.

남김없 : 하나도 빼지 않고 모두 다. Phó từ
🌏 KHÔNG BỎ SÓT, TOÀN BỘ, SẠCH SÀNH SANH: Tất cả không bỏ sót dù chỉ một cái.

낱낱 : 하나하나 빠짐없이 모두 다. Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ: Tất cả từng thứ một không thiếu gì.

어렴풋 : 기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGỜ NGỢ: Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.

뒤풀 : 일이나 모임이 끝나고 함께 모여서 놂. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG KẾT THÚC: Công việc hay cuộc họp kết thúc và cùng tập hợp lại vui chơi. Hoặc việc như vậy.

감쪽같 : 남이 알 수 없을 정도로 꾸미거나 고친 흔적이 없이. Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) NHƯ TRƯỚC, NHƯ CŨ, NHƯ VỐN CÓ: Không có dấu vết đã điều chỉnh hay trang trí đến mức người khác không thể biết được.

쏜살같 : 쏜 화살이 날아가는 것처럼 매우 빠르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHANH NHƯ TÊN BẮN: Một cách rất nhanh như tên bắn bay đi.

(特異) : 보통의 것에 비해 뚜렷하게 다름. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT, SỰ ĐẶC TRƯNG, SỰ ĐẶC DỊ: Sự khác biệt rõ ràng so với cái thông thường.

영락없 (零落 없이) : 조금도 틀리지 않고 꼭 들어맞게. Phó từ
🌏 Y CHANG, Y RẰNG: Không sai tí nào mà vừa đúng.

겨드랑 : 어깨에서 이어진 양 팔 밑의 오목한 곳. Danh từ
🌏 NÁCH: Phần lõm của bên dưới hai cánh tay nối liền với vai.

씀씀 : 돈이나 물건, 마음 등을 쓰는 정도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ SỬ DỤNG, ĐỘ CHỊU CHƠI: Mức độ dùng tiền, đồ đạc hay lòng dạ.

아낌없 : 아까워하는 마음이 없이. Phó từ
🌏 KHÔNG TIẾC: Một cách không lòng tiếc nuối.

아랑곳없 : 어떤 일에 관심을 두거나 신경을 쓸 필요가 없이. Phó từ
🌏 (MỘT CÁCH) VÔ TƯ: Không cần quan tâm hay bận tâm đến việc nào đó.

밥벌 : 먹고살기 위하여 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ KIẾM CƠM: Việc làm để kiếm sống.

: 여러 형제자매 가운데 첫 번째로 태어난 사람. Danh từ
🌏 CON TRƯỞNG, CON CẢ, CON ĐẦU LÒNG: Người được sinh ra đầu tiên trong số các anh chị em.

하염없 : 걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẪN THỜ: Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.

불꽃놀 : 밤에 화약을 공중으로 쏘아 올려 여러 가지 빛깔과 모양의 불꽃이 퍼지게 하는 일. Danh từ
🌏 TRÒ BẮN PHÁO HOA: Việc bắn thuốc nổ lên không trung khiến ánh lửa có nhiều màu sắc và hình dạng tỏa rộng.

변함없 (變 함없이) : 달라지지 않고 언제나 같게. Phó từ
🌏 KHÔNG THAY ĐỔI, MỘT CÁCH BẤT BIẾN: Không đổi khác và lúc nào cũng vậy.

헛되 : 아무런 보람이나 실속이 없게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VÔ TÍCH SỰ, MỘT CÁCH VÔ ÍCH: Không có thực chất và không thể thỏa mãn.

사물놀 (四物 놀이) : 꽹과리, 장구, 징, 북의 네 가지의 전통 악기를 가지고 하는 연주. 또는 그 연주에 맞춰 하는 놀이. Danh từ
🌏 SAMULNORI: Diễn tấu với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống. Hoặc trò diễn hoà cùng sự diễn tấu đó.

샅샅 : 빈틈없이 모조리. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẶN KẼ, MỘT CÁCH CHI LI: Tất cả không có sơ hở.

서슴없 : 말이나 행동에 망설임이나 막힘이 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KHÔNG DO DỰ, MỘT CÁCH KHÔNG DAO ĐỘNG, MỘT CÁCH KHÔNG NAO NÚNG: Một cách không phân vân hoặc bị tắc nghẽn trong lời nói hay hành động.

부득 (不得已) : 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.

줄줄 : 줄마다 모두. Phó từ
🌏 HÀNG HÀNG, DÒNG DÒNG: Tất cả mọi hàng.

곰팡 : 물기가 있고 따뜻한 곳에서 생겨 물건이나 음식물을 상하게 하는 미생물. Danh từ
🌏 NẤM MỐC, MỐC MEO: Một loại vi sinh vật xuất hiện ở nơi có hơi nước và ẩm thấp làm hư thức ăn hay đồ đạc.


:
Kinh tế-kinh doanh (273) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Biểu diễn và thưởng thức (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28)