🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 18 ALL : 25

불이 (不利益) : 이익이 되지 않고 손해가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VÔ ÍCH, THẾ BẤT LỢI, SỰ THIỆT HẠI, ĐIỀU TRỞ NGẠI: Sự vô ích và trở thành tổn thất.

(利益) : 물질적으로나 정신적으로 보탬이나 도움이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LỢI ÍCH, ÍCH LỢI: Cái trở thành sự bổ trợ hay giúp ích về mặt vật chất hoặc tinh thần.

(有益) : 이롭거나 도움이 될 만함. Danh từ
🌏 SỰ HỮU ÍCH: Việc đáng có lợi hoặc giúp ích.

(收益) : 일이나 사업 등에서 얻은 이익. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC LỜI, SỰ CÓ LÃI, LỢI TỨC, TIỀN LÃI: Sự nhận được lợi ích từ công việc hay sự kinh doanh v.v...

(公益) : 사회 전체의 이익. Danh từ
🌏 CÔNG ÍCH: Lợi ích của toàn thể xã hội.

(權益) : 권리와 이익. Danh từ
🌏 QUYỀN ÍCH, QUYỀN LỢI VÀ LỢI ÍCH: Quyền lợi và lợi ích

(國益) : 나라의 이익. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH QUỐC GIA: Lợi ích của đất nước.

(便益) : 편리하고 유익함. Danh từ
🌏 SỰ TIỆN ÍCH: Việc tiện lợi và hữu ích.

(右翼) : 새나 비행기 등의 오른쪽 날개. Danh từ
🌏 CÁNH PHẢI: Cánh bên phải của chim hay máy bay.

(私益) : 개인의 이익. Danh từ
🌏 TƯ LỢI, LỢI ÍCH CÁ NHÂN: Lợi ích của cá nhân.

: 차가 갑자기 멈추거나 뻑뻑한 문을 여닫을 때 나는 소리. Phó từ
🌏 KÍT..., KÉT...: Âm thanh xuất hiện khi xe ô tô dừng bất ngờ hoặc đóng mở cánh cửa mà cứng, chặt.

순이 (純利益) : 전체 이익에서 필요한 비용을 빼고 남은 순전한 이익. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN RÒNG, LÃI RÒNG: Lợi ích thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí cần thiết trong số toàn bộ lợi ích.

(實益) : 실제로 얻는 이익. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH THỰC TẾ: Lợi ích nhận được trên thực tế.

(左翼) : 새나 비행기 등의 왼쪽 날개. Danh từ
🌏 CÁNH TRÁI: Cánh bên trái của chim hay máy bay.

좌우 (左右翼) : 좌익 사상 집단과 우익 사상 집단, 또는 좌익 사상과 우익 사상을 가리키는 말. Danh từ
🌏 CÁNH TẢ CÁNH HỮU: Cách nói chỉ nhóm tư tưởng hữu khuynh và nhóm tư tưởng tả khuynh, hoặc tư tưởng hữu khuynh và tư tưởng tả khuynh.

순수 (純收益) : 전체 이익에서 필요한 비용을 빼고 남은 순전한 이익. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN THUẦN: Lợi ích thuần túy còn lại, sau khi trừ các chi phí cần thiết từ tổng số lợi ích.

(差益) : 물건을 사고판 결과나 가격, 시세의 변동으로 생기는 이익. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN CHÊNH LỆCH, TIỀN LỜI: Lợi ích phát sinh do biến động thời giá, giá cả hay kết quả mua bán hàng hoá.

(一翼) : 중요한 역할을 하는 한 부분. Danh từ
🌏 MỘT PHẦN (QUAN TRỌNG): Một bộ phận đóng vai trò trọng yếu.

백해무 (百害無益) : 나쁘기만 하고 도움되는 것이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ CÓ HẠI KHÔNG CÓ LỢI, SỰ BÁCH HẠI VÔ ÍCH: Sự tồi tệ, chỉ có hại và hoàn toàn không có gì hữu ích.

(純益) : 전체 이익에서 필요한 비용을 빼고 남은 순전한 이익. Danh từ
🌏 LỢI RÒNG, LỢI NHUẬN RÒNG: Lợi ích thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí cần thiết trong tổng số lợi ích.

(弘益) : 널리 이롭게 함. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI CHUNG: Việc làm lợi một cách rộng rãi.

총수 (總收益) : 거두어들인 이익의 전체 액수. Danh từ
🌏 TỔNG LỢI NHUẬN: Toàn bộ số tiền lãi thu được.

(共益) : 공동의 이익. Danh từ
🌏 LỢI ÍCH CHUNG: Lợi ích chung.

고수 (高收益) : 일이나 사업, 투자 등을 통해 얻는 높은 이익. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN CAO: Lợi nhuận cao kiếm được thông qua công việc kinh doanh hay đầu tư.

(損益) : 손해와 이익. Danh từ
🌏 LỢI HẠI: Tổn hại và lợi ích.


:
Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36)