🌾 End: 저
☆ CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 23 ALL : 37
•
먼저
:
시간이나 순서에서 앞선 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY: Lúc trước hơn về mặt thời gian hay thứ tự.
•
저
:
말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 KIA, NỌ: Từ chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
•
저
:
말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 KIA, NỌ: Từ dùng khi chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.
•
저
:
말하는 사람이 듣는 사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 EM, CON, CHÁU: Cách người nói hạ mình để xưng hô với người nghe.
•
저
:
할 말이 얼른 생각나지 않을 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ờ…: Từ dùng khi chưa nghĩ ngay ra được câu nói.
•
수저
:
숟가락과 젓가락.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MUỖNG VÀ ĐŨA: Muỗng (thìa) và đũa.
•
먼저
:
시간이나 순서에서 앞서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC: Trước về thời gian hay thứ tự.
•
최저
(最低)
:
정도나 수준이 가장 낮음.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) THẤP NHẤT: Việc mức độ hay trình độ thấp nhất.
•
그저
:
이제까지 변함없이 계속해서.
☆☆
Phó từ
🌏 SUỐT, LIÊN TỤC, KHÔNG NGỪNG: Tiếp tục không thay đổi cho tới tận giờ.
•
해저
(海底)
:
바다의 밑바닥.
☆
Danh từ
🌏 ĐÁY BIỂN: Nền dưới cùng của biển.
•
철저
(徹底)
:
어떤 일을 하는 데 있어서 매우 조심하여 부족함이 없이 완벽함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TRIỆT ĐỂ: Việc rất cẩn thận và hoàn hảo mà không có thiếu sót gì khi làm việc nào đó.
•
마저
:
현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사.
☆
Trợ từ
🌏 CẢ, LUÔN: Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.
•
레저
(leisure)
:
일이나 공부를 하지 않아도 되는 자유롭고 한가한 때. 또는 그 시간을 이용하여 편안하게 노는 일.
☆
Danh từ
🌏 THỜI GIAN GIẢI TRÍ, TRÒ GIẢI TRÍ: Thời gian thoải mái mà không phải học hành hay làm việc, Hoặc việc sử dụng thời gian đó để vui chơi giải trí.
•
매니저
(manager)
:
연예인이나 운동선수의 섭외나 일정, 수입 등을 전문적으로 관리하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI QUẢN LÍ: Người chuyên quản lí mối quan hệ công chúng, lịch trình, thu nhập của... nghệ sĩ hay vận động viên thể thao.
•
불도저
(bulldozer)
:
흙을 밀어 내어 땅을 다지거나 평평하게 하는 데 쓰는 특수 자동차.
Danh từ
🌏 XE ỦI: Xe tự động đặc dụng dùng để ủi đất san lấp hoặc làm phẳng nền đất.
•
사저
(私邸)
:
개인의 큰 집. 또는 정부에서 높은 관리에게 마련해 준 집에 상대하여 관리가 개인적으로 마련하여 사는 집.
Danh từ
🌏 TƯ GIA, NHÀ RIÊNG: Ngôi nhà lớn của cá nhân. Hoặc ngôi nhà mà quan chức tự mua và sống, đối lập với ngôi nhà do chính phủ lo cho quan chức cấp cao.
•
졸저
(拙著)
:
잘 쓰지 못한 글이나 책.
Danh từ
🌏 TÁC PHẨM DỞ: Sách hay bài viết không được hay.
•
주저
(躊躇)
:
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 망설임.
Danh từ
🌏 SỰ CHẦN CHỪ, SỰ DO DỰ: Việc không thể quyết định và hành động ngay mà phân vân.
•
논저
(論著)
:
어떤 주제에 관한 사실이나 견해를 논하여 책이나 논문을 씀. 또는 그 책이나 논문.
Danh từ
🌏 TÁC PHẨM, LUẬN VĂN: Viết sách hay luận văn bàn về kiến giải hoặc sự thật liên quan đến chủ đề nào đó. Hoặc sách hay luận văn đó.
•
공저
(共著)
:
책이나 글을 여러 사람이 함께 지음. 또는 그렇게 지은 책.
Danh từ
🌏 ĐỒNG TÁC GIẢ, SÁCH ĐỒNG TÁC GIẢ: Việc nhiều người cùng viết sách hay bài viết. Hoặc quyển sách được viết như vậy.
•
관저
(官邸)
:
정부에서 장관급 이상의 고위 공무원들이 살도록 마련해 준 집.
Danh từ
🌏 DINH THỰ: Nhà được chuẩn bị dành cho những viên chức cao cấp từ cấp bộ trưởng trong chính phủ trở lên sống.
•
동고서저
(東高西低)
:
땅의 모양이나 기압 등이 동쪽 지역은 높고 서쪽 지역은 낮은 상태.
Danh từ
🌏 ĐÔNG CAO TÂY THẤP: Tình trạng khí áp hoặc hình dáng của đất có khu vực phía Đông cao và khu vực phía Tây thấp.
•
레이저
(laser)
:
의료, 통신 분야에서 물질의 원자를 세게 운동시켜 에너지를 내게 함으로써 그 빛을 강하게 내쏘는 장치.
Danh từ
🌏 TIA LASER (TIA LA-DE): Loại tia sáng phát sinh bởi năng lượng chuyển động mạnh của các nguyên tử vật chất (dùng trong y học hay viễn thông).
•
거저
:
돈을 내거나 받지 않고 공짜로.
Phó từ
🌏 MIỄN PHÍ: Cho không, không trả hoặc nhận tiền.
•
고저
(高低)
:
높고 낮음.
Danh từ
🌏 CAO THẤP, SỰ LÊN XUỐNG: Trạng thái lên cao và xuống thấp (giọng nói, cảm xúc).
•
소독저
(消毒 저)
:
병에 걸리는 것을 막기 위해 나무에 있는 균을 죽인 뒤 만든 나무젓가락.
Danh từ
🌏 ĐŨA THANH TRÙNG, ĐŨA TIỆT TRÙNG: Đũa gỗ được chế tạo sau khi đã diệt khuẩn có trong gỗ để ngăn chặn việc gây bệnh.
•
메신저
(messenger)
:
물건이나 지시, 명령 등을 전해 주는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƯA TIN, SỨ GIẢ: Người chuyển tải mệnh lệnh, chỉ thị hay đồ vật.
•
주저주저
(躊躇躊躇)
:
선뜻 결정하여 행동하지 못하고 매우 망설이는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẦN CHỪ, MỘT CÁCH NGẦN NGỪ, MỘT CÁCH DO DỰ: Hình ảnh không thể quyết định hành động ngay mà rất phân vân.
•
대저
(大抵)
:
일반적으로 보아서.
Phó từ
🌏 NÓI CHUNG, NHÌN CHUNG, VỀ CƠ BẢN: Quan sát chung.
•
버저
(buzzer)
:
초인종 등의 용도로 쓰이는, 소리가 나는 전기 신호 장치.
Danh từ
🌏 CÒI: Thiết bị tín hiệu điện phát ra âm thanh, dùng chuông báo v.v..
•
편저
(編著)
:
편집하여 글이나 책 등을 씀.
Danh từ
🌏 VIỆC BIÊN SOẠN, VIỆC SOẠN THẢO: Việc biên tập rồi viết thành bài hay sách.
•
나무저
:
나무로 만든 젓가락.
Danh từ
🌏 ĐŨA GỖ: Đũa làm bằng gỗ.
•
저
:
어떤 사람에 대해 말할 때 그 사람을 가리키는 말.
Đại từ
🌏 Từ chỉ người nào đó khi nói về người đó.
•
명저
(名著)
:
내용이 훌륭하여 이름난 책.
Danh từ
🌏 DANH THƯ, SÁCH NỔI TIẾNG: Sách nổi danh nội dung xuất chúng.
•
저
(著)
:
‘저술’이나 ‘저작’의 뜻을 나타내는 말.
Danh từ
🌏 SÁNG TÁC, TÁC GIẢ: Từ thể hiện nghĩa 'viết lách' hay 'sáng tác'.
•
근저
(根底/根柢)
:
뿌리나 밑바탕이 되는 기초.
Danh từ
🌏 CĂN CƠ, NỀN MÓNG: Cơ sở trở thành nền móng hay gốc rễ.
•
기저
(基底)
:
사물의 바닥이 되는 부분.
Danh từ
🌏 ĐÁY, ĐẾ: Phần trở thành nền của sự vật.
• Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sinh hoạt công sở (197) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Mối quan hệ con người (255) • Diễn tả vị trí (70) • Gọi món (132) • Luật (42) • Việc nhà (48) • Vấn đề xã hội (67) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Chào hỏi (17) • Thời tiết và mùa (101) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Đời sống học đường (208) • Giải thích món ăn (119) • Du lịch (98) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả ngoại hình (97) • Mua sắm (99) • Giáo dục (151) • Nghệ thuật (76) • Ngôn ngữ (160) • Tìm đường (20) • Lịch sử (92)