🌾 End:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 79 ALL : 98

(寫眞) : 사물의 모습을 오래 보존할 수 있도록 사진기로 찍어 종이나 컴퓨터 등에 나타낸 영상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỨC ẢNH, BỨC HÌNH: Hình ảnh được chụp bằng máy chụp hình hiện ra trên máy vi tính hoặc một tờ giấy để có thể lưu giữ lâu hình dáng một sự vật nào đó.

(地震) : 화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT: Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.

(先進) : 어느 한 분야의 발전 단계나 정도가 다른 것보다 앞섬. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊN TIẾN: Việc mức độ hay bước phát triển của một lĩnh vực nào đó vượt trội hơn những cái khác.

(直進) : 앞으로 곧게 나아감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐI THẲNG: Việc đi thẳng về phía trước.

(純眞) : 마음이 꾸밈이 없고 참됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGÂY THƠ, SỰ TRONG SÁNG: Lòng ngay thẳng và thật thà.

(推進) : 물체를 밀어 앞으로 나아가게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẨY TỚI: Việc đẩy vật thể và làm cho tiến về phía trước.

(賣盡) : 상품이나 표 등이 전부 팔림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÁN HẾT, SỰ HẾT HÀNG, SỰ HẾT VÉ: Sự bán toàn bộ hàng hóa hoặc vé.

(昇進/陞進) : 직장에서 지금보다 더 높은 자리에 오름. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THĂNG TIẾN: Việc thăng lên một vị trí cao hơn vị trí hiện tại ở nơi làm việc.

경영 (經營陣) : 기업이나 사업의 관리와 운영을 맡은 사람들로 구성된 집단. Danh từ
🌏 BAN ĐIỀU HÀNH: Tổ chức của những người được nhận nhiệm vụ quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.

(邁進) : 어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나감. Danh từ
🌏 SỰ NỖ LỰC HẾT SỨC, SỰ DỒN TOÀN BỘ TÂM SỨC, SỰ TOÀN TÂM TOÀN Ý: Việc làm việc nào đó với tất cả tâm huyết và sức lực

(行進) : 여럿이 줄을 지어 앞으로 걸어감. Danh từ
🌏 SỰ DIỄU HÀNH, SỰ TUẦN HÀNH: Việc nhiều người xếp thành hàng và đi bộ tiến về phía trước.

(不振) : 어떤 일이 좋은 쪽으로 이루어지는 기세가 활발하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TIẾN TRIỂN: Một việc nào đó mà khuynh hướng trở nên tốt đẹp không được tích cực.

(後進) : 어떤 발전 수준에 뒤떨어짐. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ CHẬM TIẾN, SỰ LẠC HẬU, NGƯỜI CHẬM TIẾN, NGƯỜI LẠC HẬU: Việc tụt hậu trình độ phát triển nào đó. Hoặc người như vậy.

(增進) : 기운이나 세력 등이 점점 더 늘어 가고 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG TIẾN: Việc những điều như sức lực hay thế lực dần dần tăng lên và tiến triển.

무궁무 (無窮無盡) : 끝이나 다하는 것이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ BIÊN, SỰ VÔ CÙNG VÔ TẬN: Sự không có điểm kết thúc hoặc sự cạn kiệt.

(檢診) : 건강 상태를 검사하고 진찰하는 일. Danh từ
🌏 VIỆC KHÁM BỆNH: Việc kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.

(促進) : 다그쳐서 빨리 진행하게 함. Danh từ
🌏 SỰ XÚC TIẾN, SỰ THÚC ĐẨY: Việc thúc giục và làm cho tiến hành nhanh chóng.

- (陣) : ‘사람의 무리’ 또는 ‘집단’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NHÓM, ĐỘI: Hậu tố thêm nghĩa "nhóm người" hoặc "tập thể".

(退陣) : 어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러남. Danh từ
🌏 SỰ RÚT LUI: Việc toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.

(無盡) : 끝이 없을 만큼 매우. Phó từ
🌏 VÔ TẬN: Quá đến mức không có kết thúc.

(南進) : 어떤 집단이나 세력 등이 남쪽으로 향하여 감. Danh từ
🌏 SỰ NAM TIẾN, SỰ TẤN CÔNG XUỐNG PHÍA NAM: Việc một đoàn thể hay thế lực nào đó đi về phía Nam.

식욕 부 (食慾不振) : 음식을 먹고 싶어 하는 마음이 줄어드는 것. 또는 그런 증상. None
🌏 SỰ BIẾNG ĂN, SỰ LƯỜI ĂN: Cảm giác muốn ăn thức ăn bị giảm sút. Hoặc triệu chứng như vậy.

(微塵) : 아주 작은 티끌이나 먼지. 또는 작고 변변치 못한 물건. Danh từ
🌏 CÁT BỤI: Bụi hay hạt sạn rất nhỏ, hoặc đồ vật nhỏ và vô ích.

취재 (取材陣) : 신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾기 위해 활약하는 기자들의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM LẤY TIN, ĐỘI NGŨ PHÓNG VIÊN: Nhóm phóng viên thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, hoạt động tích cực để tìm được những tư liệu bài viết.

눅진눅 : 물기가 있어 젖은 것 같으면서 끈적끈적한 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH ƯỚT ÁT: Hình dạng vừa như bị ướt vừa nhầy nhụa vì có nước.

(風疹) : 주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.

대행 (大行進) : 어떤 것을 기념하기 위해서나 어떤 목적을 이루기 위해서 단체가 벌이는 큰 규모의 행진. Danh từ
🌏 CUỘC DIỄU HÀNH LỚN, ĐẠI DIỄU HÀNH: Cuộc diễu hành với quy mô lớn nhằm kỉ niệm việc nào đó hoặc nhằm đạt được một mục đích nào đó.

독사 (獨寫眞) : 혼자 찍은 사진. Danh từ
🌏 BỨC ẢNH CHỤP MỘT MÌNH: Bức ảnh chụp một mình.

(engine) : 열, 전기 등의 에너지를 이용해 자동차 등의 기계를 움직이게 만드는 장치. Danh từ
🌏 MÁY: Thiết bị dùng nguyên liệu như nhiệt hay điện và làm cho máy của xe ô tô di chuyển.

(特診) : 종합 병원에서 환자의 요청에 따라 특정한 의사가 진료함. Danh từ
🌏 SỰ KHÁM CHỮA ĐẶC BIỆT: Việc bác sĩ được chỉ định, điều trị theo yêu cầu của người bệnh ở bệnh viện đa khoa.

(競進) : 제품이나 상품 또는 실력의 나음과 못함을 가리는 일. Danh từ
🌏 SỰ CẠNH TRANH, SỰ ĐỌ SỨC, SỰ THI ĐẤU: Sự phân tranh về thực lực của con người hay chất lượng sản phẩm.

방어 (防禦陣) : 적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 진. Danh từ
🌏 TRẬN TUYẾN PHÒNG NGỰ, CĂN CỨ PHÒNG NGỰ, CƠ SỞ PHÒNG NGỰ: Trận tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.

(餘震) : 큰 지진이 일어난 다음에 일어나는 작은 지진. Danh từ
🌏 DƯ CHẤN: Động đất nhỏ xảy ra sau khi động đất lớn xảy ra.

(粉塵) : 아주 자잘한 부스러기와 먼지. Danh từ
🌏 BỤI: Bụi và những mảnh vụn rất nhỏ.

항공 사 (航空寫眞) : 지도를 만들거나 지질 조사 등에 이용하기 위해 항공기에서 지상의 모습을 찍은 사진. None
🌏 ẢNH HÀNG KHÔNG: Ảnh chụp hình ảnh mặt đất bằng máy ảnh có tính năng tốt ở trên máy bay đang bay trên không trung để sử dụng vào việc điều tra địa chất hoặc làm bản đồ.

(往診) : 의사가 병원 밖의 환자가 있는 곳으로 직접 가서 진찰하고 치료함. Danh từ
🌏 SỰ KHÁM CHỮA BỆNH TẠI NHÀ: Việc bác sĩ trực tiếp đi đến nơi ở của bệnh nhân ngoài bệnh viện để khám và chữa bệnh.

배수 (背水陣) : 전쟁에서 물을 등 뒤에 두고 친 진. Danh từ
🌏 TRẬN ĐÁNH DỰA SÔNG, DỰA BIỂN: Trận đánh dựa sông, dựa biển, trận đấu không còn đường lùi

배역 (配役陣) : 영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 맡은 모든 배우. Danh từ
🌏 DÀN DIỄN VIÊN: Tất cả các diễn viên được phân và được giao vai trò trong phim, kịch hay phim truyền hình.

(三振) : 야구에서, 타자가 스트라이크를 세 번 당하여 아웃이 되는 일. Danh từ
🌏 BA LẦN ĐÁNH RA NGOÀI (STRIKE OUT): Trong môn bóng chày, cầu thủ đập bóng (batter) bị loại (out) sau ba lần đánh ra ngoài (strike out).

보도 (報道陣) : 현장에 나가서 새로운 소식을 알리는 기자나 사진 기자 등으로 이루어진 집단. Danh từ
🌏 TỔ PHÓNG VIÊN TIN TỨC: Nhóm được tạo nên bởi các ký giả hoặc phóng viên ảnh trực tiếp tới hiện trường và truyền thông tin mới.

(回診) : 의사가 병실을 돌아다니며 환자를 진찰함. Danh từ
🌏 SỰ KHÁM BỆNH ĐẦU GIỜ, SỰ THĂM KHÁM MỘT LƯỢT: Việc bác sĩ đi một vòng các phòng bệnh để khám bệnh cho bệnh nhân.

(margin) : 원가와 판매하는 가격 사이의 차액. Danh từ
🌏 TIỀN LÃI, TIỀN LỜI, LÃI, LỜI: Số tiền dôi ra giữa giá thành và giá bán.

(北進) : 어떤 집단이나 세력 등이 북쪽으로 향하여 감. Danh từ
🌏 (SỰ) BẮC TIẾN: Việc thế lực hay tổ chức nào đó hướng về phía Bắc mà đi.

(休診) : 병원이나 의사가 일정한 기간 동안 진료를 하지 않고 쉼. Danh từ
🌏 VIỆC TẠM NGỪNG KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ, VIỆC NGHỈ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ: Việc bệnh viện hay bác sĩ ngừng nghỉ và không điều trị trong khoảng thời gian nhất định.

증명사 (證明寫眞) : 증명서 등에 붙이는 작은 크기의 얼굴 사진. Danh từ
🌏 ẢNH THẺ: Ảnh chụp khuôn mặt với kích cỡ nhỏ để dán lên chứng minh thư...

수비 (守備陣) : 외부의 공격을 막기 위해 친 대형. Danh từ
🌏 TUYẾN PHÒNG THỦ, TUYẾN PHÒNG NGỰ: Trận tuyến được bố trí để ngăn chặn sự tấn công từ bên ngoài.

간부 (幹部陣) : 기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람들의 집단. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, TẬP THỂ CÁN BỘ: Tập thể những người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.

지지부 (遲遲不進) : 일 등이 잘 진행되지 못하고 매우 더딤. Danh từ
🌏 SỰ NHÙNG NHẰNG, SỰ TRÌ TRỆ, SỰ TRỄ NẢI: Công việc... không được tiến hành nhanh gọn mà diễn ra rất chậm chạp.

(津) : 풀이나 나무의 껍질 등에서 나오는 끈끈한 물질. Danh từ
🌏 MỦ, NHỰA: Chất dinh dính có ở cỏ hay vỏ cây...

(陣) : 적에 맞서 싸우기 위해 군대를 배치한 것. 또는 그 군대가 있는 곳. Danh từ
🌏 THẾ TRẬN, TRẬN ĐỊA: Việc bố trí quân đội để đối đầu và chiến đấu với địch. Hoặc nơi có quân đội đó.

종횡무 (縱橫無盡) : 걸리거나 막히는 것이 없이 마음대로 행동하는 상태. Danh từ
🌏 SỰ TUNG HOÀNH NGANG DỌC: Trạng thái hành động tùy ý mà không có gì vướng mắc hay cản trở.

(消盡) : 점점 줄어들어 다 없어짐. 또는 다 써서 없앰. Danh từ
🌏 SỰ CẠN KIỆT, SỰ TIÊU HAO, SỰ MẤT DẦN: Việc hết dần rồi hết hẳn. Hoặc việc sử dụng hết.

(突進) : 빠르고 힘차게 앞으로 나아감. Danh từ
🌏 SỰ XÔNG TỚI, SỰ LAO TỚI: Việc tiến lên phía trước một cách nhanh chóng và mạnh mẽ.

시가행 (市街行進) : 도시의 큰 거리를 지나며 행진하는 일. Danh từ
🌏 SỰ DIỄU HÀNH ĐƯỜNG PHỐ, SỰ TUẦN HÀNH ĐƯỜNG PHỐ: Sự diễu hành (tuần hành) qua các con đường lớn của thành phố.

(新進) : 어떤 사회나 분야에 새로 나섬. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ TIÊN TIẾN, NGƯỜI TIÊN TIẾN: Sự đi tiên phong trong xã hội hay lĩnh vực nào đó. Hoặc người như vậy.

(天眞) : 꾸밈이나 거짓이 없이 자연 그대로 깨끗하고 순진함. Danh từ
🌏 TRONG SÁNG, NGÂY THƠ: Trong sạch và thuần khiết theo tự nhiên mà không có dối trá hay ngụy tạo.

리무 (limousine) : 각종 편의 시설을 갖춘 호화로운 고급 승용차. Danh từ
🌏 XE LIMOUSINE: Xe hơi cao cấp sang trọng, được trang bị các loại nội thất tiện nghi.

(發疹) : 열로 인해 피부에 작은 종기가 많이 돋는 것, 또는 그 종기. Danh từ
🌏 CHỨNG NỔI NHỌT, MỤN NHỌT: Triệu chứng nổi nhiều mụn nhọt nhỏ trên da do bị nhiệt. Hay mụn nhọt đó.

(強震) : 벽이 갈라지고 담이 무너질 만큼 강력한 지진. Danh từ
🌏 ĐỘNG ĐẤT MẠNH, TRẬN ĐỘNG ĐẤT MẠNH: Động đất mạnh đến mức nứt tường và đổ hàng rào.

제작 (製作陣) : 연기자를 빼고 연극, 영화, 방송을 만드는 데 관계되는 모든 사람. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ SẢN XUẤT: Tất cả những người liên quan đến kịch, phim hay truyền hình, trừ diễn viên.

위성 사 (衛星寫眞) : 인공위성에서 지구나 그 밖의 별을 찍은 사진. None
🌏 ẢNH VỆ TINH: Ảnh chụp trái đất hoặc các vì sao bên ngoài trái đất từ vệ tinh nhân tạo.

청사 (靑寫眞) : 미래에 대한 희망적인 계획이나 구상. Danh từ
🌏 BẢN KẾ HOẠCH CHI TIẾT: Kế hoạch hay dự định mang tính kỳ vọng về tương lai.

(前進) : 움직여서 앞으로 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN LÊN, SỰ TIẾN TỚI: Sự di chuyển tiến tới phía trước.

교수 (敎授陣) : 강의를 맡은 교수들의 구성. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ GIÁO SƯ: Thành phần các giáo sư đảm nhiệm việc giảng dạy.

(誤診) : 병을 잘못 진단하는 일. 또는 그런 진단. Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN ĐOÁN NHẦM: Việc chuẩn đoán sai bệnh. Hoặc sự chuẩn đoán như vậy.

장사 (長蛇陣) : 많은 사람들이 줄을 지어 길게 늘어선 모양. Danh từ
🌏 DÃY SẮP HÀNG DÀI, DÃY NGƯỜI DÀI: Hình ảnh nhiều người sắp hàng thành dãy dài.

(濕疹) : 피부가 벌겋게 붓고 물집이나 고름 같은 것이 생기며 가려운 증상이 나타나는 피부병. Danh từ
🌏 BỆNH CHÀM, CHỨNG ECZEMA: Bệnh ngoài da với triệu chứng da sưng đỏ, ngứa và xuất hiện bọng nước hay có mủ.

(耐震) : 지진을 견디어 냄. Danh từ
🌏 SỰ CHỊU ĐƯỢC ĐỘNG ĐẤT: Sự chịu đựng được cơn động đất.

(松津) : 소나무와 잣나무에서 나오는 끈적끈적한 액체. Danh từ
🌏 NHỰA THÔNG: Chất lỏng dinh dính chảy ra từ cây thông hay cây Jat (hải thông).

(敵陣) : 적의 군대가 자리를 잡아 지내고 있는 곳. Danh từ
🌏 TRẠI ĐỊCH, CĂN CỨ ĐỊCH: Nơi mà quân đội của địch đóng quân.

(脫盡) : 몸의 기운이 다 빠져 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ KIỆT SỨC: Sự mất hết, không còn chút sinh lực nào.

(特進) : 뛰어난 공로를 세워 특별히 계급이나 등급이 올라감. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC CÁCH, SỰ THĂNG TIẾN ĐẶC BIỆT: Sự thăng cấp bậc hoặc vượt giai cấp một cách đặc biệt do có công lao xuất sắc.

(布陣) : 전쟁이나 경기 등을 하기 위해 군대나 군인, 선수 등을 배치함. Danh từ
🌏 VIỆC DÀN TRẬN, VIỆC BÀI BINH BỐ TRẬN: Việc bố trí quân đội, quân nhân hay cầu thủ trong chiến tranh hay trận đấu...

(問診) : 의사가 환자에게 증상을 물으며 건강 상태를 파악함. Danh từ
🌏 VIỆC HỎI BỆNH VÀ CHẨN ĐOÁN, SỰ THĂM KHÁM: Việc bác sĩ hỏi bệnh nhân về triệu chứng và chẩn đoán tình hình sức khỏe.

(衰盡) : 힘이나 기운이 점점 약해져 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ SUY KIỆT, SỰ CẠN KIỆT: Việc sức lực hay khí thế dần dần suy yếu và mất đi.

출연 (出演陣) : 한 작품이나 행사에 참여하는 출연자들의 무리. Danh từ
🌏 DÀN DIỄN VIÊN, DÀN NGHỆ SĨ, DÀN SAO: Nhóm người diễn xuất tham dự một sự kiện hay một tác phẩm nào đó.

결혼사 (結婚寫眞) : 결혼한 기념으로 찍는 사진. Danh từ
🌏 HÌNH CƯỚI, ẢNH CƯỚI: Hình chụp để làm kỷ niệm ngày cưới.

(躍進) : 힘차게 뛰어 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN LÊN, SỰ LAO NHANH, SỰ XÔNG TỚI: Sự tiến tới một cách mạnh mẽ.

(蕩盡) : 재물을 다 써서 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU SẠCH, SỰ HOANG PHÍ: Sự dùng hết sạch của cải.

의료 (醫療陣) : 다치거나 병든 사람을 전문적으로 치료하는 사람들의 집단. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ Y BÁC SỸ: Nhóm người chuyên chữa trị cho người bị thương hay bị bệnh.

흑백 사 (黑白寫眞) : 검은색의 짙고 옅음으로 나타내는 사진. None
🌏 ẢNH ĐEN TRẮNG: Bức ảnh thể hiện bởi độ đậm và nhạt của màu đen.

강사 (講師陣) : 강의를 하는 사람들. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN: Những người giảng dạy.

(初診) : 처음으로 진찰을 함. 또는 그 진찰. Danh từ
🌏 SỰ KHÁM LẦN ĐẦU; SỰ CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ: Việc chẩn đoán lần đầu tiên. Hoặc sự chẩn đoán đó.

(發進) : 군함, 비행기, 로켓 등이 출발하여 나아감. Danh từ
🌏 SỰ LAO TỚI: Việc tàu quân sự, máy bay, tên lửa xuất phát và tiến về phía trước.

일망타 (一網打盡) : 한 번 그물을 쳐서 고기를 다 잡는다는 뜻으로, 어떤 무리를 한꺼번에 모조리 다 잡음. Danh từ
🌏 VIỆC TÓM GỌN CẢ LŨ: Việc bắt tất cả đám nào đó cùng lúc theo nghĩa là giăng lưới một lần và bắt được hết cá.

(日辰) : 그날의 간지. Danh từ
🌏 CAN CHI TRONG NGÀY: Can chi của ngày đó.

(自進) : 스스로 나섬. Danh từ
🌏 SỰ TÌNH NGUYỆN, SỰ TỰ THÂN: Sự tự đứng ra.

(開陳) : 생각을 말이나 글로 드러냄. Danh từ
🌏 SỰ DIỄN ĐẠT, SỰ THỂ HIỆN, SỰ BIỂU ĐẠT: Sự bày tỏ suy nghĩ bằng lời nói hay bài viết.

(精進) : 힘쓰고 노력하여 나아감. Danh từ
🌏 SỰ VƯƠN LÊN, SỰ TÔI LUYỆN: Sự dốc sức và nỗ lực tiến tới.

수사 (搜査陣) : 범죄 사건을 수사하기 위하여 수사관들로 이루어진 조직. Danh từ
🌏 TỔ THANH TRA, BAN THANH TRA: Nhóm gồm những cán bộ thanh tra được lập ra để điều tra vụ án phạm pháp, sàng lọc và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

(急進) : 변화나 발전이 빠른 속도로 급히 이루어짐. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN TRIỂN NHANH CHÓNG, SỰ TIẾN BỘ NHANH CHÓNG: Sự thay đổi hay phát triển nhanh chóng với tốc độ nhanh.

기념사 (紀念寫眞) : 어떤 일에 대한 기억을 오래도록 잊지 않고 간직하기 위하여 찍는 사진. Danh từ
🌏 HÌNH LƯU NIỆM: Hình chụp để ghi nhớ trong lòng thật lâu và không quên kỷ niệm về một việc gì đó.

기술 (技術陣) : 어떤 일을 하기 위해 그 일에 필요한 기술을 가진 사람들로 구성된 조직. Danh từ
🌏 TẬP THỂ CHUYÊN GIA KỸ THUẬT, NHÓM KỸ THUẬT VIÊN, ĐOÀN CHUYÊN GIA KỸ THUẬT: Tổ chức gồm những người có kỹ thuật cần thiết đối với việc nào đó để làm việc đó.

스냅 사 (snap 寫眞) : 움직이고 있는 대상을 재빨리 찍는 사진. None
🌏 ẢNH ĐỘNG, ẢNH CHỤP NHANH: Ảnh chụp nhanh đối tượng đang chuyển động.

(氣盡) : 힘을 모두 써서 지침. Danh từ
🌏 SỰ KIỆT QUỆ, SỰ XỈU, SỰ NGẤT XỈU, SỰ BẤT TỈNH: Việc kiệt sức do đã dùng hết sức lực.

기진맥 (氣盡脈盡) : 힘을 모두 써서 지쳐 쓰러질 것 같은 상태가 됨. Danh từ
🌏 SỰ BẢI HOẢI MỆT MỎI, SỰ MỆT MỎI KIỆT SỨC: Việc rơi vào trạng thái gần như xỉu vì kiệt sức do dùng hết sức lực.

(重鎭) : 어떤 집단이나 분야에서 중요한 역할을 하거나 지도적인 영향력을 가진 인물. Danh từ
🌏 KẺ ĐỨNG ĐẦU, NGƯỜI QUAN TRỌNG: Nhân vật có vai trò quan trọng hay sức ảnh hưởng đi đầu ở một tập thể hay lĩnh vực nào đó.

대지 (大地震) : 규모가 큰 지진. Danh từ
🌏 TRẬN ĐẠI ĐỘNG ĐẤT: Trận động đất với quy mô lớn.


:
Hẹn (4) Gọi món (132) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8)