🌾 End:

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 8 ALL : 10

: 어떤 이유로. Phó từ
🌏 SAO MÀ, CHẲNG HIỂU SAO: Vì lí do nào đó.

: 성적이나 등수 등의 차례에서 맨 끝. Danh từ
🌏 THỨ BÉT, HẠNG BÉT: Vị trí tận cùng trong thứ tự của điểm số hay cấp bậc v.v...

(←chichi[乳]) : (어린아이의 말로) 젖. Danh từ
🌏 TI: (Cách nói của trẻ em) Vú.

은팔 (銀 팔찌) : 은으로 만든 팔찌. Danh từ
🌏 XUYẾN BẠC, VÒNG TAY BẠC: Vòng đeo tay làm bằng bạc.

: 멋을 내기 위해 발목에 차는 둥근 모양의 장식품. Danh từ
🌏 CÁI LẮC ĐEO CHÂN, CÁI VÒNG ĐEO CHÂN: Trang sức tròn đeo ở cổ chân để làm đẹp.

어찌어 : 이 방법 저 방법으로 어떻게든 해서. Phó từ
🌏 BẰNG MỌI CÁCH, BẰNG MỌI GIÁ: Làm thế nào đó bất kể bằng phương pháp này phương pháp nọ.

: 팔목에 끼는, 금, 은, 가죽 등으로 만든 장식품. Danh từ
🌏 VÒNG TAY, LẮC: Đồ trang sức làm bằng vàng, bạc, da...đeo ở cổ tay.

장아 : 오이, 무, 마늘 등의 채소를 간장이나 소금물에 담가 놓거나 된장, 고추장 속에 넣었다가 양념해서 오래 두고 먹는 음식. Danh từ
🌏 JANGAJJI; ĐỒ MUỐI, MÓN DƯA MUỐI: Món ăn được chế biến bằng cách ngâm các loại rau củ như dưa chuột, củ cải, tỏi v.v... trong nước tương, nước muối hoặc trong tương đậu, tương ớt rồi nêm gia vị và để lâu ăn dần.

: 물고기가 미끼를 물어 낚시에 걸리면 바로 알 수 있도록 낚싯줄에 매어서 물 위에 뜨게 만든 것. Danh từ
🌏 PHAO: Cái được buộc vào cần câu và nổi trên mặt nước để có thể biết được khi cá đớp mồi và cắn câu.

: 맛이 새콤하고 단, 벚나무의 열매. Danh từ
🌏 QUẢ ANH ĐÀO: Quả của cây anh đào có vị chua rôn rốt và ngọt.


:
Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204)