🌾 End:

CAO CẤP : 5 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 27 ALL : 34

(到着) : 목적지에 다다름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI: Việc chạm đến điểm đích.

(定着) : 일정한 곳에 자리를 잡아 머물러 삶. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỊNH CƯ: Việc chọn một vị trí ở một nơi nhất định rồi sống lưu lại.

(附着/付着) : 떨어지지 않게 붙이거나 닮. Danh từ
🌏 SỰ DÁN VÀO, SỰ ĐÍNH VÀO: Sự đính hay dán vào không cho rời ra.

(愛着) : 몹시 사랑하여 떨어질 수 없음. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾN LUYẾN, SỰ GẮN BÓ: Sự vô cùng yêu mến và không thể rời xa. Hoặc tình cảm đó.

(執着) : 어떤 것에 마음이 쏠려 떨치지 못하고 계속 매달림. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾN LUYẾN, SỰ VẤN VƯƠNG: Việc tâm trạng không thể tách khỏi cái nào đó mà vẫn tiếp tục đeo đẳng.

(密着) : 빈틈없이 달라붙음. Danh từ
🌏 SỰ DÍNH CHẮC, SỰ BÁM CHẶT: Việc dính chặt không có kẽ hở.

(沈着) : 쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH: Việc không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.

(發着) : 기차나 비행기 등의 출발과 도착. Danh từ
🌏 KHỞI HÀNH VÀ ĐẾN NƠI: Sự khởi hành và đến nơi của các loại phương tiện như xe lửa hay máy bay.

(土着) : 대대로 그곳에서 태어나서 살고 있음. 또는 그곳에 들어와서 정착함. Danh từ
🌏 BẢN ĐỊA, SỰ GẮN BÓ VỚI ĐỊA PHƯƠNG: Việc đời đời sinh ra và sinh sống ở nơi đó. Hoặc việc đến và định cư ở nơi đó.

(固着) : 일정한 상태로 굳어져 변하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ DÍNH CHẶT, SỰ BÁM CHẶT, SỰ KIÊN CỐ: Sự bám chặt vào một vị trí nhất định không thay đổi.

(安着) : 어떤 곳에 무사히 잘 도착함. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI AN TOÀN: Việc đến nơi nào đó một cách bình an vô sự.

(癒着) : 기관이나 사물 등이 서로 깊은 관계를 가지고 결합함. Danh từ
🌏 SỰ GẮN KẾT, SỰ KẾT CHẶT: Việc cơ quan hay sự vật... có quan hệ sâu sắc và kết hợp với nhau.

(吸着) : 어떤 물질이 달라붙음. Danh từ
🌏 SỰ GẮN CHẶT, SỰ BÁM CHẶT: Việc vật chất nào đó dính chặt.

(落着) : 문제가 되었던 일이 해결될 수 있도록 결정됨. Danh từ
🌏 HƯỚNG GIẢI QUYẾT, SỰ THỎA THUẬN, SỰ DÀN XẾP, SỰ KẾT LUẬN: Điều được quyết định để một việc đang gặp vấn đề có thể được giải quyết.

: 물체가 끈기 있게 달라붙는 모양. Phó từ
🌏 CHẶT, TỊT, BẾT: Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.

: 몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양. Phó từ
🌏 NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN: Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.

: 망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양. Phó từ
🌏 PHẮT: Hình ảnh không phân vân gì mà hành động nhanh chóng.

: 물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG: Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.

(着着) : 망설이지 않고 빠르고 시원하게 행동하는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH SUÔN SẺ: Hình ảnh hành động một cách nhanh nhẹn và dễ chịu chứ không ngập ngừng.

자가당 (自家撞着) : 사람의 말이나 행동이 앞뒤가 서로 맞지 않음. Danh từ
🌏 SỰ TỰ MÂU THUẪN: Việc lời nói hay hành động của con người trước sau không đúng với nhau.

불시 (不時着) : 비행기가 고장이나 기상 악화 등으로 목적지에 이르기 전에 예정되지 않은 장소에 착륙함. Danh từ
🌏 SỰ HẠ CÁNH GẤP, HẠ CÁNH KHẨN CẤP: Sự đáp cánh xuống nơi ngoài dự định trước khi đến đích do máy bay bị hỏng hay thời tiết xấu.

(穿鑿) : 어떤 원인이나 내용 등을 따지고 파고들어 알려고 하거나 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO SÂU, SỰ KHÁM PHÁ: Sự xem xét và đi sâu vào tìm hiểu hay nghiên cứu một nội dung hay nguyên nhân nào đó.

(先着) : 남보다 먼저 도착함. Danh từ
🌏 SỰ VỀ ĐÍCH TRƯỚC, SỰ ĐẠT TRƯỚC, SỰ ĐẾN TRƯỚC: Việc đến trước người khác.

(接着) : 끈기 있게 붙음. 또는 끈기 있게 붙임. Danh từ
🌏 SỰ DÍNH: Sự bám dính một cách dai dẳng. Hoặc việc làm cho bám dính một cách dai dẳng.

(延着) : 버스나 기차, 비행기 등이 정해진 시간보다 늦게 도착함. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN TRỄ: Việc máy bay, tàu hỏa, xe buýt đến nơi muộn hơn so với thời gian định trước.

(逢着) : 어떤 처지나 상태에 부닥침. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG ĐẦU, SỰ GẶP PHẢI, SỰ CHẠM TRÁN (VỚI): Việc gặp phải trạng thái hay hoàn cảnh nào đó.

(捕捉) : 어떤 것을 꼭 붙잡음. Danh từ
🌏 SỰ NẮM CHẮC, SỰ TÓM CHẶT: Việc nắm chặt cái nào đó.

(倒錯) : 뒤바뀌어 거꾸로 됨. Danh từ
🌏 SỰ BỊ THAY ĐỔI THÀNH RA NGƯỢC: Sự bị thay đổi theo chiều hướng ngược lại.

(一着) : 첫 번째로 도착함. Danh từ
🌏 SỰ VỀ THỨ NHẤT, SỰ ĐẾN SỚM NHẤT: Sự đứng thứ nhất đối với việc tới địa điểm nào đó.

(裝着) : 옷, 기구, 장비 등에 장치를 달거나 붙임. Danh từ
🌏 SỰ TRANG BỊ, SỰ TRANG TRÍ: Việc gắn hoặc treo phụ kiện vào quần áo, đồ dùng, thiết bị...

(膠着) : 어떤 상태가 굳어져 달라지거나 나아지지 않고 그대로 있음. Danh từ
🌏 SỰ BẾ TẮC: Việc trạng thái nào đó trở nên trì trệ, không có sự thay đổi hoặc không tiến triển hơn mà cứ giữ nguyên như vậy.

(齷齪) : 일을 해 나가는 태도가 억세고 끈질김. Danh từ
🌏 SỰ BỀN BỈ, SỰ KIÊN TRÌ: Thái độ làm việc gì đó mạnh mẽ và kiên trì.

(掘鑿) : 땅을 파거나 바위를 뚫는 것. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÀO BỚI, VIỆC KHAI QUẬT: Việc đào đất hay chọc xuyên qua đá.

(歸着) : 어떤 장소에 갔다가 다시 원래의 장소로 돌아오거나 도착함. Danh từ
🌏 SỰ TRỞ LẠI, SỰ QUAY TRỞ VỀ, SỰ KHỨ HỒI: Việc đi tới địa điểm nào đó rồi lại quay lại hoặc đến địa điểm cũ.


:
Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191)