🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 40 ALL : 47

(雜菜) : 여러 가지 채소와 고기 등을 가늘게 썰어 기름에 볶은 것을 당면과 섞어 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 JAPJAE; MÓN MIẾN XÀO THẬP CẨM, MÓN MIẾN TRỘN THẬP CẨM: Loại thức ăn được làm bằng cách xào các loại rau quả và thịt thái mỏng với ầu ăn rồi đem trộn với miến.

(野菜) : 밭에서 기르며 주로 그 잎이나 줄기, 열매를 먹는 농작물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RAU CỦ, RAU XANH: Cây nông nghiệp được trồng ở ruộng rẫy, chủ yếu dùng lá, thân hay quả để ăn.

: 손으로 잡고 흔들어 바람을 일으키는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI QUẠT: Dụng cụ cầm tay và phe phẩy để tạo gió.

(色彩) : 물체가 빛을 받아 나타내는 색깔. Danh từ
🌏 MÀU, SẮC MÀU: Màu sắc mà vật thể thể hiện khi bắt ánh sáng.

: 어떤 상태나 동작이 완전히 다 되지 않았음을 나타내는 말. Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN, HẲN: Cách nói thể hiện việc một trạng thái hay một động tác nào đó chưa được hoàn tất.

(負債) : 다른 사람이나 기관으로부터 빌려 쓰고 갚지 않은 돈. Danh từ
🌏 NỢ, TIỀN NỢ: Tiền mượn dùng từ người khác hay cơ quan và chưa trả lại.

: 집이나 건물을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CĂN, TÒA: Đơn vị đếm nhà hay tòa nhà.

팔보 (八寶菜) : 해삼, 오징어, 죽순, 버섯, 새우 등 여덟 가지 재료를 각각 기름에 볶아서 육수와 양념을 넣고 걸쭉하게 익힌 중국요리. Danh từ
🌏 MÓN BÁT BỬU: Món ăn Trung Quốc làm bằng cách xào dầu với 8 loại nguyên liệu như hải sâm, mực, măng, nấm, tôm...rồi cho gia vị và nước sốt vào đảo cho đến khi chín đặc quyện vào nhau.

(光彩) : 밝고 아름다운 빛. Danh từ
🌏 ÁNH SÁNG RỰC RỠ: Ánh sáng rực rỡ và đẹp.

: 한 집 안에 안팎 두 채 이상의 집이 있을 때, 안쪽에 있는 집채. Danh từ
🌏 ANCHAE; GIAN TRONG: Gian nhà trong của ngôi nhà có từ hai gian (trong và ngoài) trở lên.

(風采) : 사람의 체격이나 드러나 보이는 사람의 겉모양. Danh từ
🌏 PHONG THÁI, TÁC PHONG: Vẻ ngoài của con người bộc lộ phong cách của người đó.

(油彩) : 물감을 기름에 풀어서 그림을 그리는 방법. Danh từ
🌏 SƠN DẦU: Phương pháp vẽ tranh bằng cách pha màu vào dầu.

(別 채) : 집의 중심이 되는 곳과 따로 떨어져 있는 집. Danh từ
🌏 GIAN RIÊNG BIỆT: Gian nhà tách riêng với nơi trung tâm của ngôi nhà.

(卜債) : 점을 쳐 준 대가로 점쟁이에게 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUẺ, TIỀN XEM BÓI: Tiền trả cho thầy bói như là chi phí đã xem bói cho.

(本 채) : 여러 채로 된 집에서 중심이 되는 집채. Danh từ
🌏 CĂN CHÍNH, GIAN CHÍNH: Gian nhà chính trong căn nhà gồm nhiều gian.

: 북을 치는 방망이. Danh từ
🌏 DÙI TRỐNG: Gậy đánh trống.

(私債) : 금융 기관이 아니라 개인에게 돈을 빌려 진 빚. Danh từ
🌏 KHOẢN VAY TƯ NHÂN: Khoản tiền nợ vay của cá nhân, không phải là cơ quan tín dụng.

(山菜) : 산에서 나는 나물. Danh từ
🌏 RAU RỪNG, RAU DẠI: Rau dại mọc ở núi.

: 채소나 과일 등을 가늘고 길게 써는 일. 또는 그 채소나 과일. Danh từ
🌏 SỰ THÁI SỢI, RAU QUẢ THÁI SỢI: Việc thái những cái như hoa quả hay rau củ một cách dài và mỏng. Hoặc hoa quả hay rau củ như vậy.

: 이미 있는 상태 그대로 있음을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG KHI VẪN ~, TRONG LÚC VẪN ~: Lời nói thể hiện việc vẫn ở nguyên trạng thái đang có.

(虹彩) : 눈의 각막과 수정체 사이에 있는 얇은 막으로, 눈동자에 들어오는 빛의 양을 조절하는 기관. Danh từ
🌏 CON NGƯƠI: Cơ quan điểu chỉnh lượng ánh sáng đi vào đồng tử mắt, là một màng mỏng nằm ở giữa giác mạc và thủy tinh thể của mắt.

- : '건물을 구분하는 단위'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 GIAN: Hậu tố thêm nghĩa "đơn vị phân biệt toà kiến trúc".

(冷菜) : 전복, 해삼, 닭고기 등에 오이, 배추 등의 채소를 잘게 썰어 넣고 차갑게 만들어 먹는 음식. Danh từ
🌏 NAENGCHAE; SALAD LẠNH: Món ăn gồm các loại rau củ thái nhỏ như dưa chuột, cải thảo trộn với thịt gà, hải sản, bào ngư, và làm lạnh rồi mới ăn.

고추잡 (고추 雜菜) : 고추나 피망, 양파, 버섯, 고기 등을 가늘게 썰어 볶은 후 함께 버무린 중국 요리. Danh từ
🌏 MÓN XÀO JAPCHE: Tên món ăn kiểu Trung Quốc được làm từ nhiều loại rau như ớt, ớt chuông, hành tây, nấm và thịt bò, xào riêng từng thứ rồi trộn đều với nhau.

(公採) : 회사나 기관에서 공개적으로 직원을 모집하여 채용함. Danh từ
🌏 VIỆC TUYỂN DỤNG CÔNG KHAI, TUYỂN DỤNG MỞ: Việc công ty hay cơ quan tuyển dụng nhân viên một cách công khai.

행랑 (行廊 채) : 대문 안쪽에 있는 집채. Danh từ
🌏 HAENGRANGCHAE; PHÒNG KỀ CỬA, PHÒNG CHO NGƯỜI GIÚP VIỆC: Gian phòng ở bên trong cổng.

(喝采) : 크게 소리치거나 박수를 쳐 칭찬하거나 환영함. Danh từ
🌏 SỰ CỔ VŨ, SỰ HOAN HÔ: Việc hô to hoặc vỗ tay khen ngợi hay hoan nghênh.

(水彩) : 물감을 물에 풀어서 그림을 그리는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH VẼ TRANH MÀU NƯỚC: Cách pha màu vào nước rồi vẽ tranh.

: 팽이나 공 등을 치는 데에 쓰는 도구. Danh từ
🌏 GẬY: Dụng cụ dùng vào việc đánh bóng hay chơi con quay...

(獨 채) : 다른 가족과 함께 쓰지 않고 한 가족이 건물 전체를 사용하는 집. Danh từ
🌏 CĂN NHÀ MỘT HỘ, NGÔI NHÀ MỘT HỘ: Nhà mà một gia đình sử dụng toàn bộ tòa nhà không dùng chung với gia đình khác.

골프 (golf 채) : 골프를 할 때 공을 치는 채. Danh từ
🌏 GẬY ĐÁNH GÔN: Gậy đánh bóng khi chơi gôn.

(花菜) : 꿀, 설탕을 탄 물이나 오미자를 우려낸 물에 과일을 넣어 차게 해서 마시는 음료. Danh từ
🌏 CHÈ HOA QUẢ: Nước giải khát được chế biến bằng cách bỏ hoa quả vào nước pha đường, mật ong hoặc nước ép lọc từ quả ngũ vị tử rồi làm lạnh và uống.

(外債) : 한 나라가 다른 나라에 진 빚. Danh từ
🌏 SỰ VAY NỢ NƯỚC NGOÀI: Món nợ mà một quốc gia nợ quốc gia khác.

(國債) : 나라가 진 빚. Danh từ
🌏 NỢ QUỐC GIA: Nợ quốc gia mang.

: 먼지를 털기 위해 여러 가닥의 끈이나 털, 헝겊 등으로 만든 도구. Danh từ
🌏 CÁI PHẤT TRẦN, CHỔI LÔNG GÀ: Dụng cụ làm bằng giẻ, lông hoặc một số dải dây để quét bụi.

바깥 : 한 집 안에 안팎 두 채 이상의 집이 있을 때, 바깥에 있는 집채. Danh từ
🌏 BAKKATCHAE; GIAN NHÀ NGOÀI: Gian nhà ở bên ngoài, khi nhà có trên hai gian trong ngoài trong một ngôi nhà.

: 여러 건물로 된 집에서 위쪽에 있는 건물. Danh từ
🌏 NHÀ TRÊN: Căn nhà ở phía trên trong tòa có nhiều căn nhà.

머리 : 늘어뜨린 머리카락. Danh từ
🌏 MÁI TÓC: Sợi tóc thả dài.

(特採) : 어떤 사람을 특별히 뽑아서 씀. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN DỤNG ĐẶC BIỆT: Việc tuyển chọn người nào đó một cách đặc biệt.

박수갈 (拍手喝采) : 손뼉을 치고 소리를 질러 축하하고 칭찬함. Danh từ
🌏 SỰ VỖ TAY TÁN THƯỞNG, SỰ VỖ TAY TÁN DƯƠNG: Việc vỗ tay và hô to để chúc mừng và khen ngợi.

(油菜) : 잎과 줄기는 먹고 씨로는 기름을 짜는, 봄에 노란 꽃이 피는 식물. Danh từ
🌏 CÂY CẢI DẦU: Loài cây nở hoa vàng vào mùa xuân, thân và lá ăn được, còn hạt để ép lấy dầu.

(公債) : 국가나 지방 자치 단체가 자금을 마련하기 위해 발행하는 채권. Danh từ
🌏 CÔNG TRÁI: Tín phiếu do nhà nước hay chính quyền địa phương phát hành để huy động vốn.

: 집의 전체. Danh từ
🌏 NGÔI NHÀ: Toàn bộ căn nhà.

(生菜) : 익히지 않고 양념을 한 나물. Danh từ
🌏 RAU XANH, RAU TRỘN: Rau không làm chín mà chỉ trộn gia vị.

(伐採) : 나무를 베어 냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐN CÂY: Sự đốn bỏ cây.

(前菜) : 식욕을 돋우기 위하여 식사 전에 먹는 간단한 요리. 또는 술안주로 먹는 간단한 요리. Danh từ
🌏 THỨC KHAI VỊ, THỨC NHẮM: Thức ăn đơn giản ăn trước bữa ăn nhằm tăng thêm sự ngon miệng. Hoặc thức ăn đơn giản như là thức nhắm khi uống rượu.

파리 : 파리를 때려잡는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 QUẠT ĐẬP RUỒI: Dụng cụ dùng đập bắt ruồi.


:
Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (78) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Gọi món (132) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)