🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 47 ALL : 58

(沙糖▽/砂糖▽) : 엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẸO: Loại thức ăn ngọt, cứng được làm bằng đường hay mạch nha cô đặc với độ lớn vừa cho vào miệng ăn.

삼계 (蔘鷄湯) : 어린 닭에 인삼, 찹쌀, 대추 등을 넣고 푹 삶은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SAMGYETANG; MÓN GÀ HẦM SÂM, MÓN GÀ TẦN SÂM: Món ăn cho táo tàu, nhân sâm, nếp vào gà non và luộc thật kỹ.

갈비 (갈비 湯) : 소의 갈비를 잘라 넣고 오랫동안 끓인 국. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GALBITANG; CANH SƯỜN NINH: Món canh chặt sườn bò ra cho vào ninh kĩ.

목욕 (沐浴湯) : 물로 온몸을 씻을 수 있도록 마련해 놓은 시설이나 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM, BỒN TẮM: Phòng hay công trình được làm ra để có thể tắm toàn thân bằng nước.

(雪糖▽/屑糖▽) : 물에 잘 녹으며 음식의 단맛을 내는 데 쓰는 하얀 가루. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, ĐƯỜNG KÍNH: Bột màu trắng, dễ tan trong nước, dùng để tạo vị ngọt của thức ăn.

설렁 (설렁 湯) : 소의 머리, 내장, 뼈, 발 등을 푹 끓여서 만든 국. 또는 그 국에 밥을 만 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLLEONGTANG; CANH SEOLLEONG: Món canh hoặc canh trộn ăn cùng cơm, nấu bằng cách hầm kĩ đầu, lòng, xương, chân bò.

매운 (매운 湯) : 생선과 채소를 넣고 고추장을 풀어 얼큰하게 끓인 찌개. ☆☆ Danh từ
🌏 MAEUNTANG; CANH CÁ NẤU CAY, LẨU CÁ CAY: Món hầm bỏ cá và rau củ, thêm tương ớt và nấu cho thật cay.

: 사물이나 현상을 이루는 근본. ☆☆ Danh từ
🌏 NỀN TẢNG: Cơ sở tạo nên sự vật hay hiện tượng.

한바 : 어떤 일을 크게 한 번 벌임. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG CÒN, SỰ QUYẾT ĐỊNH, SỰ LỚN, SỰ NHIỀU: Việc gây ra một lần lớn việc nào đó.

한바 : 크게 한 번. Phó từ
🌏 MỘT LẦN THẬT LỚN: Một cách lớn lao một lần.

: (속된 말로) 한 번의 일거리. Danh từ
🌏 MỘT VÁN: (cách nói thông tục) Việc của một lần.

밑바 : 사물이나 현상이 이루어지는 근본. Danh từ
🌏 NỀN TẢNG, CƠ SỞ: Nguồn gốc tạo nên sự vật hay hiện tượng.

(湯) : (높임말로) 국. Danh từ
🌏 TANG: (cách nói kính trọng) Canh.

(湯) : 온천이나 목욕탕 등의 시설. Danh từ
🌏 BỒN TẮM, BỂ TẮM: Thiết bị ở khu suối nước nóng hoặc phòng tắm công cộng.

: 작은 쇠붙이나 단단한 물건이 세게 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 CỐP, KENG: Tiếng phát ra khi vật cứng hoặc vật bằng sắt nhỏ va đập mạnh.

(女湯) : 대중목욕탕에서 여자들이 목욕하는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM NỮ: Nơi mà phụ nữ tắm tại nhà tắm công cộng.

(溫湯) : 따뜻한 물이 들어 있는 탕. Danh từ
🌏 CANH NÓNG: Món canh nóng.

박하사 (薄荷沙糖▽) : 박하유를 넣어서 만들어 맛이 시원한 흰색 사탕. Danh từ
🌏 KẸO BẠC HÀ: Kẹo màu trắng, có vị mát, được làm bằng cách cho dầu bạc hà vào.

와당 : 바닥에 무엇이 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 LOẢNG XOẢNG , TUNG TÓE, LÁO NHÁO: Tiếng cái gì đó rơi loạn xạ hoặc va đập với nền nhà phát ra. Hoặc hình ảnh như vậy.

(맹 湯) : 무턱대고 그냥. Phó từ
🌏 CỨ....KHÔNG, CỨ NHƯ...: Bất chấp tất cả, chỉ…

(浴湯) : 물로 온몸을 씻을 수 있도록 마련해 놓은 시설이나 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM, BỒN TẮM: Phòng hoặc cơ sở vật chất được trang bị để có thể tắm rửa cơ thể bằng nước.

우당 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. Phó từ
🌏 UỲNH, PHỊCH, HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH, BỊCH BỊCH: Tiếng phát ra khi cái gì đó rơi xuống hoặc va chạm vào bề mặt một cách rất huyên náo.

우당탕우당 : 바닥에 무엇이 자꾸 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. Phó từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra khi va đập vào nhau.

: 어떤 일을 시도했다가 얻은 것이 없이 일을 끝냄. 또는 그렇게 끝낸 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÔNG, SỰ VÔ ÍCH: Việc thử sức với việc nào đó rồi kết thúc mà không được gì cả. Hoặc việc kết thúc như vậy.

한증 (汗蒸湯) : 공기를 뜨겁게 데워 땀을 흘리게 하는, 목욕탕처럼 만든 시설. Danh từ
🌏 BỒN TẮM XÔNG HƠI: Nơi làm nóng không khí và làm cho đổ mồ hôi, giống như ở phòng tắm công cộng.

해물 (海物湯) : 여러 해산물을 넣고 국물을 약간 많이 부어 얼큰하게 끓인 음식. Danh từ
🌏 HAEMULTANG; LẨU HẢI SẢN, CANH HẢI SẢN: Món ăn có bỏ các loại hải sản vào rồi chế nhiều nước vào nấu sôi một cách cay cay.

보신 (補身湯) : 개고기를 넣고 끓인, 약한 몸을 건강하게 해 주는 국. Danh từ
🌏 BOSINTANG; CANH BỔ DƯỠNG, CANH HẦM THỊT CHÓ: Canh cho thịt chó vào nấu, để giúp cơ thể ốm yếu được khoẻ mạnh.

(男湯) : 대중목욕탕에서 남자들이 목욕하는 곳. Danh từ
🌏 KHU TẮM DÀNH CHO NAM: Nhà tắm công cộng dành cho nam giới.

(重湯) : 음식을 담은 그릇을 끓는 물 속에 넣어 그릇 안에 있는 음식을 익히거나 데움. Danh từ
🌏 SỰ HẤP CÁCH THỦY: Việc làm chín hay hâm nóng thức ăn bằng cách cho thức ăn vào trong bát rồi để cái bát đó vào trong nước đun sôi.

감자 (감자 湯) : 돼지 등뼈에 감자, 들깨 각종 야채를 넣어 매콤하게 끓인 찌개. Danh từ
🌏 GAMJATANG; XƯƠNG HẦM KHOAI TÂY: Món canh hầm có vị cay, cho khoai tây, vừng và các loại rau vào nấu với xương lưng heo.

(곰 湯) : 소고기와 소뼈를 오랫동안 푹 끓인 국. Danh từ
🌏 GOMTANG; MÓN CANH BÒ HẦM: Món canh được nấu bằng cách hầm thật lâu thịt bò và xương bò.

(진 宕) : 싫증이 날 만큼 아주 많이. Phó từ
🌏 QUÁ NHIỀU: Rất nhiều đến mức phát ghét.

대중목욕 (大衆沐浴湯) : 여러 사람이 돈을 내고 이용할 수 있게 시설을 갖추어 놓은 목욕탕. Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM CÔNG CỘNG: Phòng tắm có sẵn các trang thiết bị để nhiều người có thể trả tiền và cùng sử dụng.

뇌진 (腦震蕩) : 머리를 부딪쳐 의식을 잃었으나 뇌가 손상되지 않아 금방 정상 상태로 회복될 수 있는 가벼운 머리의 상처. Danh từ
🌏 SỰ CHẤN ĐỘNG NÃO, CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO: Sự chấn động nhẹ ở đầu khi đầu bị va chạm làm cho bị mất ý thức nhưng não không bị tổn thương và có thể hồi phục như trạng thái bình thường.

알사 (알 沙糖▽) : 알처럼 둥글둥글하게 생긴 사탕. Danh từ
🌏 KẸO VIÊN, KẸO TRÒN: Kẹo có hình tròn trịa giống hình quả trứng.

- (湯) : ‘국’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CANH: Hậu tố thêm nghĩa "món canh".

각설 (角雪糖▽) : 육면체 모양으로 만든 설탕. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG VIÊN: Đường được làm thành hình khối sáu mặt.

흑설 (黑雪糖▽) : 깨끗하게 거르지 않은 검은 빛깔의 설탕. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐEN: Đường có màu đen không lọc sạch.

백설 (白雪糖▽) : 빛깔이 하얀 설탕. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG TRẮNG: Đường có màu trắng.

(맹 湯) : 맹물처럼 아주 싱거운 국물. Danh từ
🌏 NƯỚC CANH NHẠT NHẼO: Nước canh rất nhạt nhẽo như nước lã.

: 무엇을 실어 나르거나 일정한 곳까지 다녀오는 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHUYẾN: Đơn vị đếm số lần chở vật gì đó hoặc đi lại địa điểm nhất định.

눈깔사 (눈깔 沙糖▽) : 크고 둥근 사탕. Danh từ
🌏 KẸO BI: Kẹo to và tròn.

쌍화 (雙和湯) : 몸의 기운을 보충하기 위하여 여러 가지 약초를 넣고 끓인 한약. Danh từ
🌏 SSANGHWATANG; SONG HÒA THANG: Thuốc Đông y cho nhiều loại thảo dược vào đun để bổ sung khí huyết của cơ thể.

진흙 : 흙이 물기가 매우 많아 몹시 질게 된 땅. Danh từ
🌏 BÙN NHÃO: Đất có rất nhiều nước và rất nhão.

(掃蕩) : 모조리 잡거나 없애 버림. Danh từ
🌏 SỰ QUÉT SẠCH, SỰ DIỆT SẠCH: Việc bắt giữ hoặc xóa bỏ một cách hoàn toàn.

추어 (鰍魚湯) : 삶은 미꾸라지를 체에 곱게 내려서 넣어 끓인 국. Danh từ
🌏 CHUEOTANG; LẨU CÁ CHẠCH: Món canh cho cá chạch vào nấu.

: 심하게 당하는 손해나 곤란. Danh từ
🌏 SỰ TỔN THẤT NẶNG NỀ: Sự tổn hại hay khó khăn nghiêm trọng.

솜사 (솜 沙糖▽) : 얇고 가늘게 부풀린 설탕을 막대기에 감아 솜 모양으로 만든 달콤한 과자. Danh từ
🌏 KẸO BÔNG ĐƯỜNG, KẸO BÔNG: Kẹo ngọt được làm bằng cách quấn sợi đường mỏng và mảnh vào cái que tạo thành một khối trông như bông gòn.

꼬리곰 (꼬리곰 湯) : 소의 꼬리뼈를 물에 넣어 오래도록 끓인 음식. Danh từ
🌏 KKORIGOMTANG; CANH XƯƠNG ĐUÔI BÒ: Món ăn được làm bằng cách cho xương đuôi bò vào nước và đun sôi thật lâu.

(放蕩) : 술, 도박, 여자 등에 빠져 행실이 좋지 못함. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG ĐÃNG, SỰ BÊ THA: Hành vi không tốt sa đà vào những tệ nạn như rượu chè, cờ bạc, trai gái v.v...

쿠당 : 단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. Phó từ
🌏 BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH: Âm thanh phát ra khi đồ vật cứng và to rơi hoặc va đập xuống nền.

본바 (本 바탕) : 근본이 되는 원래의 바탕. Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, NỀN TẢNG: Nền tảng ban đầu trờ thành căn bản.

: 작은 쇠붙이나 단단한 물건이 계속 세게 부딪쳐 울리는 소리. Phó từ
🌏 KENG KENG: Âm thanh do đồ vật cứng hoặc miếng sắt nhỏ liên tục va đập mạnh rồi kêu lên.

(흙 湯) : 흙이 많이 섞여서 흐려진 물. Danh từ
🌏 NƯỚC BÙN: Nước có trộn lẫn nhiều đất nên đục.

(冷湯) : 찬물이 들어 있는 탕. Danh từ
🌏 BỂ LẠNH: Bể chứa nước lạnh.

공중목욕 (公衆沐浴湯) : 여러 사람들이 함께 목욕을 하는 장소. Danh từ
🌏 NHÀ TẮM CÔNG CỘNG: Nhà tắm chung cho nhiều người.

(雜湯) : 여러 가지 재료와 갖은 양념을 넣어 끓인 국. Danh từ
🌏 JAPTANG, CANH TẬP TÀNG, CANH HỔ LỐN: Loại canh được nấu từ đủ loại nguyên liệu và các thứ gia vị.

(再湯) : 한 번 끓여서 먹은 한약재를 두 번째 끓이는 일. 또는 그런 약. Danh từ
🌏 VIỆC SẮC LẠI, NƯỚC SẮC LẦN HAI, NƯỚC SÁI HAI: Việc nấu lần thứ hai nguyên liệu thuốc bắc đã nấu uống một lần. Hoặc thứ thuốc đó.


:
Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70)