🌾 End:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 38 ALL : 51

: 하나의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một.

(恨) : 몹시 원망스럽고 억울하거나 안타깝고 슬퍼서 응어리진 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NỖI HẬN, MỐI HẬN: Lòng uất hận do tiếc nuối và buồn hay oan ức và oán giận.

(限) : 시간, 공간, 수량, 정도 등의 끝. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỚI HẠN, HẠN: Sự kết thúc của thời gian, không gian, số lượng, mức độ...

: 어떤 것과 마찬가지로. ☆☆ Phó từ
🌏 CŨNG THẾ: Giống như cái nào đó.

최대 (最大限) : 일정한 조건에서 가능한 한 가장 많이. ☆☆ Phó từ
🌏 TỐI ĐA: Nhiều nhất có thể trong điều kiện nhất định.

최소 (最小限) : 가장 적게 잡아도. 또는 일정한 조건에서 가능한 한 가장 적게. ☆☆ Phó từ
🌏 TỐI THIỂU: Ít nhất cũng. Hoặc ít nhất có thể trong điều kiện nhất định.

(制限) : 일정한 정도나 범위를 정하거나, 그 정도나 범위를 넘지 못하게 막음. 또는 그렇게 정한 한계. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HẠN CHẾ, SỰ GIỚI HẠN: Việc định ra phạm vi hay mức độ nhất định hoặc ngăn cản, không cho vượt quá phạm vi hay mức độ đó. Hoặc giới hạn định ra như vậy.

(南韓) : 대한민국의 휴전선 남쪽 지역. Danh từ
🌏 NAM HÀN: Khu vực phía Nam đường ranh giới đình chiến của bán đảo Triều Tiên.

(北韓) : 대한민국의 휴전선 북쪽 지역. Danh từ
🌏 BUKHAN; BẮC HÀN, BẮC TRIỀU TIÊN: Khu vực phía Bắc ranh giới đình chiến của Hàn Quốc.

(無限) : 수나 양, 크기, 공간이나 시간의 끝이나 제한이 없음. Danh từ
🌏 VÔ HẠN: Sự không có hạn chế về thời gian, không gian, kích thước, số hay lượng.

(局限) : 범위나 한계를 일정한 부분이나 정도에 한정함. Danh từ
🌏 SỰ GIỚI HẠN, SỰ HẠN CHẾ: Sự giới hạn phạm vi hay hạn độ ở một bộ phận hay mức độ nhất định.

(期限) : 미리 정해 놓은 시기. Danh từ
🌏 KỲ HẠN, THỜI HẠN QUY ĐỊNH: Thời kỳ được đặt ra trước.

(權限) : 사람이 자신의 역할이나 직책으로부터 받은 권리. Danh từ
🌏 QUYỀN HẠN: Quyền lợi mà một người có được từ chức trách hoặc vai trò của mình.

무제 (無制限) : 정해진 한도나 범위가 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG HẠN CHẾ: Việc không có giới hạn hay phạm vi đã được định sẵn.

(來韓) : 외국인이 한국에 옴. Danh từ
🌏 VIỆC ĐẾN THĂM HÀN: Việc người nước ngoài đến Hàn Quốc.

(醉漢) : (낮잡아 이르는 말로) 술에 취한 사람. Danh từ
🌏 KẺ SAY RƯỢU: (cách nói xem thường) Người say rượu.

(三韓) : 삼국 시대 이전에 한반도의 중남부에 있던 세 나라. Danh từ
🌏 SAMHAN; TAM HÀN: Ba quốc gia đã từng tồn tại ở vùng Trung Nam của bán đảo Hàn trước thời đại tam quốc.

(書翰) : 다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글. Danh từ
🌏 BỨC THƯ, MẨU TIN NHẮN: Bài văn ghi lời muốn nói với người khác và gửi đi.

망중 (忙中閑) : 바쁜 가운데 잠깐 생긴 한가한 때. Danh từ
🌏 LÚC THẢNH THƠI, THỜI GIAN THƯ GIÃN: Thời gian rảnh có được trong chốc lát giữa lúc bận rộn.

에 관 : 뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현. None
🌏 LIÊN QUAN ĐẾN, VỀ: Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

에 대 : 뒤에 오는 명사를 수식하며 앞에 오는 명사를 뒤에 오는 명사의 대상으로 함을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỐI VỚI, VỀ: Cấu trúc thể hiện việc lấy danh từ đứng trước làm đối tượng của danh từ đứng sau và bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

(年限) : 정해져 있거나 지나간 햇수. Danh từ
🌏 SỐ NĂM QUY ĐỊNH, TUỔI THỌ: Số năm được định trước hoặc số năm đã qua.

(惡寒) : 몸에 열이 나면서 춥고 떨리는 증상. Danh từ
🌏 CẢM HÀN: Triệu chứng run rẩy lúc nóng lúc lạnh.

문외 (門外漢) : 어떤 일에 대해 전문적인 지식이 없는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG CHUYÊN, NGƯỜI NGOÀI NGÀNH: Người không có kiến thức chuyên môn về một việc nào đó..

(下限) : 위아래로 일정한 범위를 이루고 있을 때, 아래쪽의 한계. Danh từ
🌏 VẠCH TRẦN, NGƯỠNG DƯỚI: Điểm giới hạn ở phía dưới đối với phạm vi nhất định được hình thành từ trên xuống dưới.

(惡漢) : 부도덕하고 나쁜 행동을 하는 사람. Danh từ
🌏 KẺ ÁC, TÊN ÁC ÔN: Người thực hiện hành động xấu xa và phi đạo đức.

(怨恨) : 억울하고 분한 일을 당해서 마음속에 쌓인 한이나 불만. Danh từ
🌏 SỰ OÁN HẬN, SỰ OÁN HỜN, SỰ HẬN THÙ: Bất mãn hay hận tích tụ trong lòng vì phải chịu chuyện phẫn nộ và oan ức.

유통 기 (流通期限) : 주로 식품과 같이 시간이 지나면 상하거나 변질되는 종류의 상품이 시중에 유통될 수 있는 기한. None
🌏 THỜI HẠN SỬ DỤNG: Thời hạn các chủng loại thương phẩm chủ yếu như thực phẩm có thể lưu thông trên thị trường và nếu quá thời gian này thì sẽ bị thiu hoặc biến chất.

(駐韓) : 외국의 관리나 기관, 군대로서 한국에 머물러 있거나 살고 있음. Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRÚ Ở HÀN QUỐC, SỰ ĐỒN TRÚ TẠI HÀN QUỐC, SỰ TRÚ ĐÓNG TẠI HÀN QUỐC: Việc quan chức, cơ quan hay quân đội của nước ngoài đang lưu trú hoặc sinh sống tại Hàn Quốc.

(怪漢) : 누군지는 알 수 없는 나쁜 사람. Danh từ
🌏 KẺ XẤU LẠ MẶT: Người xấu không biết được là ai.

(極限) : 도달할 수 있는 가장 마지막 단계나 상태. Danh từ
🌏 CỰC ĐIỂM, MỨC CỰC ĐỘ: Điểm hay bước cuối cùng nhất có thể đạt được.

(癡漢) : 여자에게 성적으로 치근대거나 나쁜 짓을 하며 괴롭히는 남자. Danh từ
🌏 KẺ QUẤY RỐI TÌNH DỤC, TÊN QUẤY RỐI: Đàn ông quấy nhiễu tình dục hay làm hành động xấu gây phiền phức phụ nữ.

무기 (無期限) : 정한 기간이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ THỜI HẠN: Sự không có thời gian định trước.

(極寒/劇寒) : 매우 심한 추위. Danh từ
🌏 (SỰ) CỰC LẠNH: Cái lạnh rất nghiêm trọng.

(大寒) : 일 년 중 가장 추운 때로 이십사절기의 하나. 1월 20일경이다. Danh từ
🌏 ĐẠI HÀN: Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu hàn và tiết lập xuân, khoảng ngày 20 tháng 1.

남북 (南北韓) : 남한과 북한. Danh từ
🌏 NAM BẮC HÀN: Nam Hàn và Bắc Hàn.

(訪韓) : 한국을 방문함. Danh từ
🌏 VIỆC THĂM HÀN QUỐC, CHUYẾN THĂM HÀN QUỐC: Việc thăm viếng Hàn Quốc.

(餘恨) : 풀지 못하고 남은 한. Danh từ
🌏 MỐI HẬN CÒN ĐÓ: Nỗi hận còn chưa giải tỏa được.

(防寒) : 추위를 막음. Danh từ
🌏 SỰ CHỐNG RÉT, SỰ CHỐNG LẠNH: Việc ngăn chặn cái giá lạnh.

(時限) : 기간의 끝으로 정한 날짜나 시각. Danh từ
🌏 THỜI HẠN: Thời điểm hoặc ngày định ra để kết thúc việc nào đó.

(悔恨) : 잘못 등을 뉘우치고 한숨을 쉬며 탄식함. Danh từ
🌏 SỰ SÁM HỐI, SỰ HỐI HẬN: Việc nhận ra sai lầm rồi thở dài và kêu than.

최대 (最大限) : 일정한 조건에서 가장 크거나 많은 한도. Danh từ
🌏 MỨC CỰC ĐẠI: Giới hạn lớn hay nhiều nhất trong điều kiện nhất định.

(痛恨) : 몹시 분하거나 억울하여 한스러움. Danh từ
🌏 NỖI SẦU HẬN: Việc rất phẫn nộ hoặc uất ức và nuối tiếc.

최소 (最小限) : 일정한 조건에서 가장 작거나 적은 한도. Danh từ
🌏 HẠN MỨC TỐI THIỂU: Hạn độ nhỏ hay ít nhất trong điều kiện nhất định.

엄동설 (嚴冬雪寒) : 한겨울의 심한 추위. Danh từ
🌏 CƠN LẠNH TUYẾT ĐÔNG GIÁ RÉT: Cái lạnh dữ dội giữa mùa đông.

(有限) : 일정한 한도나 한계가 있음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU HẠN: Sự có hạn mức hay giới hạn nhất định.

- (漢) : ‘그와 관련된 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 NGƯỜI, KẺ, TÊN: Hậu tố thêm nghĩa "người có liên quan đến đó".

-기 위 : 뒤에 오는 명사를 수식하면서 그 목적이나 의도를 나타내는 표현. None
🌏 ĐỂ, NHẰM, DÀNH CHO: Cấu trúc thể hiện mục đích hay ý đồ đồng thời bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

(酷寒) : 아주 심한 추위. Danh từ
🌏 CÁI LẠNH KHẮC NGHIỆT, CÁI LẠNH DỮ DỘI: Cái lạnh rất nghiêm trọng.

(小寒) : 본격적으로 추워지는 때로 이십사절기의 하나. 1월 5일경이다. 한국에서는 일 년 중 이 시기에 가장 춥다. Danh từ
🌏 TIỂU HÀN: Một trong 24 tiết khí trong năm. Đây là lúc không khí trở nên lạnh cóng, vào khoảng ngày 5 tháng 1. Đây là thời gian lạnh nhất trong năm ở Hàn Quốc.

-는 : 앞에 오는 말이 뒤의 행위나 상태에 대해 전제나 조건이 됨을 나타내는 표현. None
🌏 NẾU, NẾU NHƯ: Cấu trúc thể hiện vế trước trở thành điều kiện hay tiền đề đối với trạng thái hay hành vi ở sau.


:
Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104)