🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 5 ALL : 5

(hall) : 건물 안에 여러 사람이 한꺼번에 모일 수 있는 넓은 공간. Danh từ
🌏 HỘI TRƯỜNG, ĐẠI SẢNH: Không gian rộng trong tòa nhà để nhiều người có thể tụ họp lại cùng một lúc.

: 작은 새나 나비 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양. Phó từ
🌏 VÚT (CHIM): Hình ảnh con chim nhỏ hay con bướm liên tục quạt cánh và bay đi nhẹ nhàng.

(恍惚/慌惚) : 눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려함. Danh từ
🌏 SỰ SỮNG SỜ, SỰ NGẤT NGÂY, SỰ NGÂY NGẤT: Sự đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.

(疏忽) : 중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족함. Danh từ
🌏 SỰ CẨU THẢ, SỰ HỜI HỢT, SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ: Việc không coi trọng nên thiếu sự chú ý hoặc nhiệt tình.

아트 (art hall) : 각종 시설을 갖추고 음악, 연극, 무용 등의 공연을 하는 장소. Danh từ
🌏 NHÀ BIỂU DIỄN, NHÀ HÁT: Nơi có các loại thiết bị để biểu diễn nhạc, kịch, múa…


:
So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97)