🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 30 ☆☆ TRUNG CẤP : 20 ☆☆☆ SƠ CẤP : 22 NONE : 65 ALL : 137

: 운동이나 놀이 등에 쓰는 손이나 발로 다루기에 알맞은 크기의 둥근 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG, QUẢ BANH: Vật tròn có độ lớn vừa với việc đá bằng chân hoặc tay trong các trò chơi hoặc các môn thể thao.

: 둥글거나 둥글넓적하며 익기 전에는 떫지만 익으면 단맛이 나는 주황색 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ HỒNG: Quả màu cam, tròn hoặc tròn dẹt, trước khi chín thì chát nhưng chín thì có vị ngọt.

: 사고파는 물건에 일정하게 매겨진 돈의 액수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ: Số tiền định ra một cách nhất định cho hàng hóa mua và bán.

(江) : 넓고 길게 흘러 바다로 들어가는 물줄기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÔNG: Dòng nước rộng lớn chảy dài và đổ ra biển.

: 일정한 장소나 위치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƠI, CHỐN: Địa điểm hay vị trí nhất định.

: 정확히 가리키는 대상이 정해지지 않은 사물이나 사실. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI, ĐIỀU: Sự vật hay sự việc mà đối tượng nhắc đến không được xác định chính xác.

: 냄새를 잘 맡고 귀가 매우 밝으며 영리하고 사람을 잘 따라 사냥이나 애완 등의 목적으로 기르는 동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÓ: Động vật đánh hơi giỏi, tai rất thính và thông minh, được nuôi với mục đích làm động vật cảnh hay đi theo người săn bắn.

: 고기나 생선, 채소 등에 물을 많이 붓고 끓인 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CANH, MÓN CANH: Món ăn được nấu bằng cách đổ nhiều nước vào thịt hoặc cá, rau rồi đun sôi.

: 안팎이 있는 물건에서 물건의 바깥 쪽 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÊN NGOÀI, MẶT NGOÀI: Phần bên ngoài của đồ vật, ở đồ vật đó có trong ngoài.

(九) : 아홉의. ☆☆☆ Định từ
🌏 CHÍN: Số lượng chín.

: 지체하지 않고 바로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NGAY: Tức khắc và không trì hoãn.

: 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 ĐÓ, ĐẤY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần với người nghe hay đối tượng mà người nghe đang nghĩ đến.

: 사람이나 동물의 머리 양옆에 있어 소리를 듣는 몸의 한 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAI: Một bộ phận của cơ thể nghe được âm thanh, nằm hai bên đầu của người hay động vật.

(個/箇/介) : 낱으로 떨어진 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI: Đơn vị dùng đếm đồ vật riêng biệt theo từng cái.

: 따뜻하고 깨끗한 바다에서 나는 해초의 일종으로 네모나게 얇게 펴서 말린 검은색의 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIM; LÁ KIM, RONG BIỂN KHÔ: Loại thức ăn có màu đen, ép khô và mỏng, hình tứ giác được làm từ một loại tảo biển mọc ở vùng biển sạch và ấm.

: 어떤 사물이나 현상, 또는 사실. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÁI, ĐIỀU: Sự vật, hiện tượng hay sự việc nào đó.

(橘) : 귤나무의 열매로, 껍질을 벗겨서 먹는 노란색 또는 주황색의 새콤달콤한 둥근 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ QUÝT: Quả của cây quýt, hình tròn có vị chua ngọt, màu vàng hoặc màu cam, khi ăn thì bóc bỏ vỏ.

(九) : 팔에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ CHÍN: Số tổng của tám cộng một.

(卷) : 책이나 공책을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CUỐN, QUYỂN: Đơn vị đếm sách vở.

: 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY: Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.

: 생각이나 일 등의 내용을 글자로 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI VIẾT, ĐOẠN VIẾT, BÀI VĂN: Cái thể hiện bằng chữ nội dung công việc hay suy nghĩ v.v ...

: 사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG: Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.

(怯) : 무서워서 불안해하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NỖI SỢ: Lòng bất an vì sợ.

: 짠맛을 내려고 음식에 넣는 소금, 간장, 된장 등의 양념. ☆☆ Danh từ
🌏 MẮM MUỐI, GIA VỊ TẠO VỊ MẶN: Gia vị như muối, xì dầu, tương… được cho vào thức ăn để tạo nên vị mặn.

(goal) : 축구, 농구, 하키, 핸드볼 등의 경기에서 공을 넣으면 득점하는 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỚI: Không gian để đưa bóng vào ghi điểm trong các trận đấu như bóng đá, bóng rổ, bóng bầu dục, bóng chuyền.

(空) : 숫자 영. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG, 0: Số không.

(課) : 회사에서 업무의 종류에 따라 나눈 부서의 하나. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA, PHÒNG, BAN: Bộ phận của một công ty được phân chia theo chức năng hay nghiệp vụ.

(肝) : 사람이나 동물의 몸속에서 해독 작용을 하는 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 GAN: Cơ quan trong cơ thể của người hay động vật có chức năng giải độc.

(金) : 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날. ☆☆ Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.

(曲) : 작곡된 음악의 작품. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÚC NHẠC, BẢN NHẠC: Một tác phẩm âm nhạc được sáng tác.

: 몸집이 크고 힘이 세며 털이 길고 거친, 갈색이나 검은색인 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON GẤU: Động vật lông màu đen hay nâu dài và xù xì, thân hình to và khỏe.

: 어떤 대상의 바로 옆. 또는 아주 가까운 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KỀ BÊN, BÊN CẠNH: Ngay cạnh đối tượng nào đó. Hoặc chỗ rất gần.

(區) : 특별시, 광역시 및 인구 50만 이상의 대도시에 두는 동 위의 행정 구역 단위. ☆☆ Danh từ
🌏 QUẬN: Đơn vị hành chính lớn hơn phường tại thành phố lớn có số dân trên 500.000 người và những thành phố đặc biệt, thành phố trực thuộc trung ương.

: 온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON CUA, CON GHẸ: Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.

(間) : 어떠한 두 장소의 사이. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 GIỮA, KHOẢNG GIỮA: Giữa hai nơi nào đó.

: '그 아이'가 줄어든 말. ☆☆ None
🌏 ĐỨA ĐÓ: Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .

(金) : 화려한 광택이 나는 노란색의 귀금속. ☆☆ Danh từ
🌏 VÀNG: Kim loại quý có màu vàng lấp lánh.

: 액체가 열을 받아 기체로 변한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI, HƠI NƯỚC: Việc chất lỏng biến thành thể khí do tác dụng của nhiệt.

(各) : 여럿을 하나하나씩 떼어 놓은 낱낱의, 따로따로의. ☆☆ Định từ
🌏 MỖI, TỪNG: Từng cái một được tách ra từ nhiều cái, riêng lẻ.

(郡) : 한국에서, 도 아래이며 읍이나 면보다 위인 지방 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠT, THỊ XÃ: Khu vực hành chính địa phương trên thị trấn hoặc huyện và dưới cấp tỉnh ở Hàn Quốc.

(窟) : 땅이나 바위가 안으로 깊고 길게 파인 것. ☆☆ Danh từ
🌏 HANG: Khoảng trống được đào thật dài và sâu vào trong lòng đất hay đá.

: 말, 소, 양 등의 발 끝에 있는 두껍고 단단한 발톱. ☆☆ Danh từ
🌏 MÓNG CHÂN: Phần móng cứng và dày ở phần cuối bàn chân của các con vật như ngựa, bò hay cừu.

(功) : 어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과. Danh từ
🌏 CÔNG: > Nỗ lực hoặc sự công sức dành cho việc nào đó. Hoặc thành quả của việc đó.

(近) : 그 수량에 거의 가까운. 거의. Định từ
🌏 GẦN: Hầu như gần với số lượng đó. Gần như.

(旗) : 헝겊이나 종이에 글자, 그림, 색깔 등을 넣어 어떤 뜻이나 단체를 나타내는 데 쓰는 물건. Danh từ
🌏 CỜ, NGỌN CỜ: Đồ vật có viết chữ, tranh, màu sắc vào giấy hoặc mảnh vải để biểu thị cho tổ chức hay ý nghĩa nào đó.

(兼) : 앞의 것이기도 하면서 뒤의 것임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIÊM: Từ thể hiện vừa là cái ở trước vừa là cái ở sau.

: 면과 면 또는 선과 선이 포개진 상태. 또는 그러한 상태로 된 것. Danh từ
🌏 LỚP, THỚ, TẦNG, LƯỢT: Trạng thái các mặt hoặc các đường được (bị) chồng lên nhau, hoặc vật thể có trạng thái như vậy.

(棺) : 죽은 사람의 몸을 넣는 길쭉한 상자. Danh từ
🌏 QUAN TÀI: Vật hình hộp dùng để chứa thi thể người chết.

(故) : 이미 세상을 떠난. Định từ
🌏 CỐ: Đã rời khỏi thế gian.

(契) : 예로부터 경제적인 도움을 주고받거나 친목을 도모하기 위하여 만든 조직. Danh từ
🌏 HỘI, HỤI: Tổ chức được tạo ra nhằm giúp đỡ qua lại về mặt kinh tế hoặc mưu cầu tình hữu nghị từ ngày xưa.

(科) : 학교나 병원 등에서 학과나 전문 연구 분야를 구분하는 단위. Danh từ
🌏 KHOA: Đơn vị phân chia khoa ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu chuyên môn trong trường học hay bệnh viện v.v...

(軍) : 일정한 지휘 계통과 규율에 따라 조직된 군인들의 집단. Danh từ
🌏 QUÂN: Tập hợp của những quân nhân được tổ chức theo kỷ luật và hệ thống chỉ huy nhất định.

(劍) : 무기로 쓰는 크고 긴 칼. Danh từ
🌏 KIẾM: Dao dài và to dùng làm vũ khí.

: 접거나 긋거나 하여 생긴 자국. Danh từ
🌏 VẾT RẠN, VẾT NỨT, VẾT NHĂN: Vết do gấp vào hay quệt vào mà xuất hiện.

(感) : 어떤 일에 대한 느낌이나 생각. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC: Sự cảm nhận hay suy nghĩ về việc nào đó.

(件) : 문제가 되는 일이나 서류 등을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 VỤ, HỒ SƠ: Đơn vị đếm số hồ sơ hay sự việc có vấn đề.

(君) : 남자인 친구나 아랫사람을 친근하게 부르거나 이르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CẬU, ĐẰNG ẤY: Từ dùng để nhắc đến hoặc gọi người dưới tuổi hay bạn bè là nam giới một cách thân tình.

(球) : 공처럼 둥글게 생긴 입체적인 물체. 또는 그런 모양. Danh từ
🌏 VẬT HÌNH CẦU, HÌNH CẦU: Vật thể lập thể có hình tròn như quả bóng. Hay hình như thế.

: 이제 막. Phó từ
🌏 VỪA MỚI: Giờ mới vừa....

(甲) : 두 사람이나 사물 가운데 하나를 가리킬 때, 그 첫 번째. Danh từ
🌏 BÊN A: Thứ tự đầu tiên khi đề cập đến một trong số hai người hoặc sự vật.

(格) : 앞에 언급한 것과 같은 것임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 KIỂU, CÁCH: Cách nói thể hiện cái giống với cái đã nói ở phía trước.

(菌) : 사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 KHUẨN, VI KHUẨN: Sinh vật rất nhỏ, làm ôi thiu thức ăn hoặc gây bệnh cho con người.

: 어떤 장소나 물건의 둘레나 끝부분. Danh từ
🌏 VIỀN, MÉP, BỜ: Phần cuối cùng hoặc chu vi của đồ vật hay địa điểm nào đó.

(格) : 주위 환경이나 사회에 어울리는 수준이나 품위. Danh từ
🌏 HẠNG, ĐẲNG CẤP, GIAI CẤP, TẦNG LỚP: Tiêu chuẩn hay phẩm chất phù hợp với xã hội hay môi trường xung quanh.

(期) : 일정한 기간마다 되풀이되는 교육이나 훈련 등의 과정. Danh từ
🌏 KÌ: Khóa giảng dạy hay đào tạo được lặp đi lặp lại trong từng thời gian nhất định.

: 한복의 저고리나 두루마기에서 벌어진 옷을 합쳐 단정하게 잠글 수 있도록 하는 옷의 부분. Danh từ
🌏 VIỀN CỔ ÁO, CỔ ÁO: Bộ phận của áo khoác hoặc áo mặc cùng với váy trong trang phục truyền thống Hanbok để có thể đóng phần áo bị tách rời ra vào sao cho gọn gàng.

(角) : 선과 선, 또는 면과 면이 만나 이루는 모서리. Danh từ
🌏 GÓC: Phần góc được tạo nên do hai đường thẳng hay hai mặt phẳng gặp nhau.

(君) : (조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM: (cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.

(宮) : 왕과 그의 가족들이 사는 큰 집. Danh từ
🌏 CUNG, CUNG ĐIỆN: Nhà to mà vua và gia tộc sinh sống.

(極) : 더 이상 그 상태를 유지할 수 없는 마지막 단계. Danh từ
🌏 CỰC ĐỘ, TỘT ĐIỂM, CÙNG CỰC: Giai đoạn cuối cùng không thể duy trì hơn nữa trạng thái nào đó.

(級) : 조직에서의 지위나 기술의 등급. Danh từ
🌏 CẤP, CẤP ĐỘ, CẤP BẬC: Đẳng cấp kỹ thuật hay địa vị trong tổ chức.

(氣) : 활동의 바탕이 되는 힘. Danh từ
🌏 SINH KHÍ, NHUỆ KHÍ: Sức mạnh trở thành nền tảng của hành động.


:
Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70)