🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 38 ALL : 66

: 밤 열두 시에서 다음 밤 열두 시까지의 이십사 시간 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY: Khoảng thời gian hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm hôm sau.

: 내가 아닌 다른 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC: Người khác không phải mình.

: ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

: 윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말. ☆☆☆ Thán từ
🌏 VÂNG, DẠ: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của người trên.

: 언제나 변함이 없이 항상. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LUÔN: Lúc nào cũng không thay đổi mà luôn luôn.

: 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, MÀY: Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.

: 말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.

: 해가 뜰 때부터 질 때까지의 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAN NGÀY: Khoảng thời gian từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn.

(年) : 한 해를 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NĂM: Đơn vị đếm một năm.

: ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.

: 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

: 공기 중에 있는 물기가 얼어서 땅으로 떨어지는 하얀 솜과 같은 작은 얼음 조각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾT: Mảnh băng nhỏ giống như bông trắng, do hơi nước trên không trung bị đóng băng rơi xuống tạo thành.

: 셋에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BỐN: Số tổng của ba cộng một.

: 사람이나 동물의 얼굴에 있으며 빛의 자극을 받아 물체를 볼 수 있는 감각 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẮT: Cơ quan cảm giác ở trên mặt con người hoặc động vật, có thể tiếp nhận sự kích thích của ánh sáng và nhìn vật thể.

: 하루 동안을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀY: Đơn vị đếm một ngày.

(男) : 남성으로 태어난 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM: Người được sinh ra là nam giới.

(腦) : 느끼고 생각하고 행동하고 기억하는 기능을 관리하는 머리뼈 안쪽의 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 NÃO: Cơ quan nằm bên trong hộp sọ, điều khiển chức năng cảm thụ, ghi nhớ, hành động và suy nghĩ.

(內) : 일정한 범위의 안. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRONG: Trong phạm vi nhất định.

(南) : 동서남북의 네 방위 중의 하나로 나침반의 에스 극이 가리키는 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 HƯỚNG NAM: Một trong bốn phương hướng Đông, Tây, Nam, Bắc và là hướng la bàn chỉ về cực S.

: 그 사람을 높여 이르는 말. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀI: Từ đề cao người đó.

(樂) : 살아가면서 느끼는 즐거움이나 재미. Danh từ
🌏 SỰ VUI THÚ, NIỀM VUI: Cảm giác thú vị hay vui vẻ trong cuộc sống.

(欄) : 신문, 책, 서류 등에서 글이나 그림 등을 채워 넣기 위한 자리. Danh từ
🌏 CỘT: Chỗ để chèn chữ viết hoặc hình ảnh trên sách, báo hoặc tài liệu v.v...

: 눈, 코, 입 등이 있는 얼굴의 바닥. Danh từ
🌏 MẶT: Bộ phận phía trước của đầu, có mắt, mũi, miệng v.v...

: 넷의. Định từ
🌏 BỐN: Bốn.

: 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재. Danh từ
🌏 HỒN: Cái mà dù cơ thể chết đi vẫn tồn tại mãi mãi, không nhìn thấy được, điều khiển thể xác và tinh thần trong cơ thể con người.

: 벼농사를 짓기 위해 물을 막아 가둬 놓은 땅. Danh từ
🌏 RUỘNG: Khu đất được ngăn lại và dẫn nước vào để trồng lúa.

: (낮잡아 이르는 말로) 남자. Danh từ phụ thuộc
🌏 THẰNG, TÊN: (cách nói xem thường) Đàn ông.

: 싸우는 상대인 사람이나 그 무리. Danh từ
🌏 KẺ, GÃ, THẰNG, CON, BỌN, LŨ: Người hoặc nhóm người thuộc những đối tượng gây gổ, đánh nhau.

(蘭) : 주로 집 안에서 기르는 잎이 길고 가늘며 꽃이 아름답고 좋은 향기가 나는 식물. Danh từ
🌏 LAN: Thực vật thường được trồng trong nhà, lá dài và mỏng, hoa đẹp và có hương thơm.

: 가장 무겁고 열에 잘 녹는 잿빛의 금속. Danh từ
🌏 CHÌ: Kim loại có màu tro, nặng nhất và dễ chảy bởi nhiệt.

: 농작물이나 풀을 베는 데 쓰는 농기구. Danh từ
🌏 CÁI LIỀM, LƯỠI HÁI: Nông cụ dùng để cắt cỏ hay cây trồng.

: 셀 수 있는 물건의 하나하나. Danh từ
🌏 NAT; RIÊNG LẺ, ĐƠN LẺ: Từng vật, từng vật có thể đếm được.

: 오늘의 다음 날. Danh từ
🌏 NGÀY MAI: Ngày sau ngày hôm nay.

: 오늘의 다음 날에. Phó từ
🌏 NGÀY MAI: Vào ngày sau hôm nay.

(冷) : 하체를 차게 해서 생기는 병으로 아랫배가 늘 차갑게 느껴지는 것. Danh từ
🌏 LẠNH: Bệnh phát sinh do để lạnh phần thân dưới, nên vùng bụng dưới luôn cảm thấy lạnh.

(兩) : (옛날에) 돈을 세던 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NYANG, LƯỢNG: (ngày xưa) Đơn vị đếm tiền.

: ‘너를’이 줄어든 말. None
🌏 MÀY, MI, EM, CON, CHÁU: Cách viết rút gọn của ‘너를’.

: '너의'가 줄어든 말. None
🌏 CỦA ANH, CỦA BẠN, CỦA CẬU: Cách viết rút gọn của '너의'.

(祿) : (옛날에) 나라에서 관리들에게 봉급으로 주던 곡식이나 옷감 또는 돈. Danh từ
🌏 LỘC, BỔNG LỘC: (ngày xưa) Ngũ cốc, vải vóc hay tiền bạc…. được dùng làm tiền lương cấp cho quan lại của đất nước.

(弄) : 실없이 놀리거나 장난으로 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI ĐÙA CỢT, SỰ ĐÙA BỠN, SỰ BÔNG ĐÙA, TRÒ ĐÙA: Lời nói để chọc vui hoặc trêu cười một cách lố bịch.

: 해가 뜨거나 질 때 하늘이 붉게 보이는 현상. Danh từ
🌏 RÁNG CHIỀU, ÁNH HOÀNG HÔN, RÁNG BÌNH MINH, ÁNH RẠNG ĐÔNG: Hiện tượng nhìn thấy bầu trời đỏ lên khi mặt trời mọc hay lặn.

: 구리에 아연을 섞어 만든 누런 쇠붙이. Danh từ
🌏 ĐỒNG THAU: Kim loại màu vàng được làm từ kẽm trộn với đồng đỏ.

: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.

: 코로 맡을 수 있는 기운. Danh từ
🌏 MÙI, MÙI HƯƠNG: Khí hơi có thể ngửi bằng mũi.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NÀO LÀ... NÀO LÀ, NÀY... NÀY...: Trợ từ dùng khi liệt kê đồng cách hai sự vật trở lên.

: 무엇을 자르거나 깎는 데 쓰는 가위나 칼 등의 도구에서 가장 얇고 날카로운 부분. Danh từ
🌏 LƯỠI: Phần mỏng và sắc nhất ở các dụng cụ dùng để cắt hoặc chặt như dao, kéo...

: 넷의. Định từ
🌏 BỐN: thuộc bốn

: ‘너는’이 줄어든 말. None
🌏 MÀY, MI, EM, CON, CHÁU: Cách viết rút gọn của '너는'.

: 땅바닥이 진흙으로 우묵하고 깊게 파이고 항상 물이 많이 괴어 있는 곳. Danh từ
🌏 ĐẦM LẦY: Nơi nền đất trũng xuống bởi đất bùn và bị đào sâu, luôn luôn đọng nhiều nước.

(籠) : 옷이나 이불, 베개 등을 넣어 두는 가구. Danh từ
🌏 TỦ, TỦ ĐỨNG: Đồ gia dụng để đựng quần áo, chăn, gối v.v...

: 판판하고 넓게 만든 나뭇조각. 널빤지. Danh từ
🌏 NEOL; TẤM VÁN, MIẾNG VÁN: Miếng gỗ được làm rộng và phẳng. Cách nói khác là '널빤지'.

: 처음부터 끝까지 계속해서. Phó từ
🌏 SUỐT, TRONG SUỐT: Liên tục từ đầu đến cuối.

: 대략 어떤 때와 일치하는 시간. Danh từ phụ thuộc
🌏 KHI, LÚC: Thời gian đại khái trùng với một lúc nào đó.

(陵) : 왕이나 왕비의 무덤. Danh từ
🌏 LĂNG TẨM, LĂNG: Mộ của vua hoặc hoàng hậu.

(累) : 물질적이거나 정신적으로 남에게 주는 손해. Danh từ
🌏 HẠI: Tổn thất về vật chất hoặc tinh thần gây ra cho người khác.

: 자, 저울, 온도계 등에 수나 양을 표시하려고 그어 놓은 금. Danh từ
🌏 KHẤC CHIA, VẠCH CHIA: Vạch biểu thị số hoặc lượng trên thước, cân, nhiệt kế.

: 그물의 줄 사이에 있는 구멍. Danh từ
🌏 MẮT LƯỚI: Lỗ giữa các sợi của tấm lưới.

: '나의'가 줄어든 말. None
🌏 CỦA TÔI: Dạng rút gọn của '나의'.

: 시내보다는 크고 강보다는 작은 물줄기. Danh từ
🌏 KÊNH, MƯƠNG, RẠCH: Dòng nước lớn hơn suối và nhỏ hơn sông.

: 동전, 가마니, 멍석 등의 납작한 물건을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NIP; LÁ, MANH, CÁI, BAO, ĐỒNG: Đơn vị đếm đồ vật dẹt như tiền xu, bao tải, thảm rơm v.v...

(櫓) : 물속에 넣고 휘저어서 배를 앞으로 나아가게 하는 도구. Danh từ
🌏 MÁI CHÈO: Dụng cụ quạt nước (khuơ nước) để đẩy thuyền tiến về phía trước.

: → 녘 Danh từ phụ thuộc
🌏

(綠) : 산화 작용 때문에 쇠붙이의 겉에 생기는 붉거나 검거나 푸른 물질. Danh từ
🌏 RỈ, GỈ, GỈ SÉT: Vật chất màu xanh hoặc đen hay đỏ sinh ra ở bên ngoài sắt do tác động của ô xy.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

: 식물의 가지나 줄기에서 새로 돋아나는 꽃이나 잎 등의 싹. Danh từ
🌏 CHỒI, LỘC, NỤ: Mầm của hoa hoặc lá mới mọc lên trên thân cây hay cành cây.

: (낮잡아 이르는 말로) 여자. Danh từ phụ thuộc
🌏 CON, CON ĐÀN BÀ: (Cách nói xem thường) Đàn bà


:
Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86)