🌷 Initial sound: ㄴㅂ

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 11 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 36 ALL : 54

냄비 : 음식을 끓이는 데 쓰는, 솥보다 작고 뚜껑과 손잡이가 있는 그릇. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI NỒI: Dụng cụ dùng để nấu thức ăn, có tay cầm và có nắp đậy, nhỏ hơn cái nồi nấu cơm bằng gang.

남북 (南北) : 남쪽과 북쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM BẮC: Phía Nam và phía Bắc.

농부 (農夫) : 농사 짓는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NÔNG DÂN, NÔNG PHU: Người lấy việc đồng áng làm nghề sinh sống.

늦봄 : 늦은 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI XUÂN: Cuối mùa xuân.

낭비 (浪費) : 돈, 시간, 물건 등을 헛되이 함부로 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÃNG PHÍ: Sự tiêu xài tiền bạc, thời gian, đồ vật một cách tùy tiện, vô ích.

난방 (暖房/煖房) : 건물 안이나 방 안의 온도를 높여 따뜻하게 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SƯỞI ẤM, SỰ LÀM NÓNG: Tăng nhiệt độ để làm ấm bên trong tòa nhà hoặc làm ấm bên trong phòng.

내부 (內部) : 사물의 안쪽 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 BÊN TRONG, NỘI THẤT: Không gian bên trong của sự vật.

냉방 (冷房) : 기계를 사용하여 실내의 온도를 낮추는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM LẠNH PHÒNG: Việc hạ thấp nhiệt độ trong phòng bằng máy điều hòa.

눈빛 : 눈에 나타나는 감정. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH MẮT: Cảm xúc thể hiện trên đôi mắt.

눈병 (눈 病) : 눈에 생기는 병. ☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH MẮT, CHỨNG ĐAU MẮT: Bệnh phát sinh trong mắt.

나비 : 가는 몸통에 예쁜 무늬가 있는 넓적한 날개를 가지고 있고 긴 대롱으로 꿀을 빨아 먹으며 사는 곤충. ☆☆ Danh từ
🌏 CON BƯỚM, BƯƠM BƯỚM: Loại côn trùng có thân mảnh, cánh rộng có hoa văn đẹp, dùng kim hút mật để sống.

남부 (南部) : 어떤 지역의 남쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 NAM BỘ: Phía nam của một khu vực nào đó.

낙방 (落榜) : 시험이나 선발, 선거 등에서 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ RỚT, SỰ BỊ LOẠI: Sự trượt khỏi kỳ thi hay cuộc tuyển chọn, bầu cử v.v...

납부 (納付/納附) : 세금이나 등록금 등을 국가 또는 공공 기관에 냄. Danh từ
🌏 VIỆC ĐÓNG TIỀN, VIỆC ĐÓNG THUẾ: Việc đóng thuế hay lệ phí đăng ký cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

내복 (內服) : 겨울철에 추위를 막기 위해 겉옷 속에 입는 옷. Danh từ
🌏 QUẦN ÁO MẶC LÓT BÊN TRONG: Quần áo mặc lót bên trong áo ngoài để chống lạnh vào mùa đông.

너비 : 평면이나 넓은 물체의 가로 길이. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG: Chiều ngang của vật thể rộng hay mặt phẳng.

눈발 : 힘 있게 내리는 눈. Danh từ
🌏 MƯA TUYẾT: Tuyết rơi nặng hạt.

논밭 : 논과 밭. Danh từ
🌏 RUỘNG VƯỜN: Ruộng và vườn.

납북 (拉北) : 북한으로 납치해 감. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CÓC SANG BẮC HÀN: Sự bắt cóc dẫn về Bắc Hàn.

내방 (來訪) : 만나기 위하여 찾아옴. Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN THĂM, SỰ ĐẾN VIẾNG THĂM: Việc tìm đến để gặp gỡ.

내분 (內紛) : 한 집단 안에서 자기들끼리 다툼. Danh từ
🌏 SỰ XUNG ĐỘT NỘI BỘ, SỰ MÂU THUẪN NỘI BỘ, SỰ RỐI REN TRONG NỘI BỘ, SỰ TRANH GIÀNH NỘI BỘ: Sự đấu đá giữa các thành viên trong cùng một nhóm.

눈비 : 눈과 비. 또는 눈과 비가 섞여 내리는 것. Danh từ
🌏 TRẬN MƯA TUYẾT, CƠN MƯA TUYẾT: Mưa và tuyết. Hoặc việc mưa và tuyết cùng hoà lẫn rồi rơi xuống.

농법 (農法) : 농사를 짓는 방법. Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP NÔNG NGHIỆP, PHƯƠNG PHÁP CANH TÁC: Phương pháp làm nông.

눌변 (訥辯) : 말이 자꾸 막히고 유창하지 않는 말솜씨. Danh từ
🌏 SỰ VỤNG NÓI, SỰ ĂN NÓI VỤNG VỀ: Khả năng nói không được lưu loát và liên tục bị ngắt quãng.

난봉 : 술과 여자에 빠져 좋지 못한 행동을 하는 것. Danh từ
🌏 SỰ TRÁC TÁNG, SỰ ĐỒI TRỤY: Việc có những hành động sai trái do sa vào rượu chè, gái gú.

내빈 (來賓) : 식장이나 공식적인 모임에 초대를 받고 온 손님. Danh từ
🌏 QUAN KHÁCH, QUÝ KHÁCH: Khách được mời đến để dự một buổi tiệc hay một buổi lễ trang trọng.

냉병 (冷病) : 하체를 차게 해서 생기는 병으로 손끝, 발끝, 아랫배 등이 차갑게 느껴지는 것. Danh từ
🌏 BỆNH PHONG HÀN: Bệnh sinh ra do phần dưới cơ thể bị lạnh, làm cho đầu ngón tay, đầu ngón chân, bụng dưới cảm thấy bị lạnh.

나발 (喇叭▽) : 위는 가늘고 길며 끝은 넓게 퍼진 모양의, 입으로 바람을 불어 넣어 소리를 내는 옛날의 관악기. Danh từ
🌏 NABAL; KÈN LOA: Loại nhạc cụ ống ngày xưa, với hình dạng có phần trên dài và mảnh, phần cuối mở rộng, dùng miệng thổi vào để tạo âm thanh.

남발 (濫發) : 법령이나 지폐, 증서 등을 마구 공포하거나 발행함. Danh từ
🌏 SỰ LẠM PHÁT: Sự phát hành hay công bố liên tục các pháp lệnh, tiền giấy hay văn bản.

남빛 (藍 빛) : 파란빛과 보랏빛의 중간인 짙은 푸른빛. Danh từ
🌏 MÀU XANH LAM: Tông màu xanh đậm ở giữa màu xanh dương và màu tím.

납빛 : 납의 색깔과 같이 조금 푸른 회색빛. Danh từ
🌏 MÀU CHÌ: Màu xám hơi xanh giống như chì.

내벽 (內壁) : 건물의 안쪽에 있는 벽. Danh từ
🌏 TƯỜNG TRONG: Bức tường nằm bên trong tòa nhà.

논박 (論駁) : 어떤 주장이나 의견의 잘못된 점을 논리적으로 지적하거나 공격함. Danh từ
🌏 SỰ LUẬN BÁC, SỰ PHẢN LUẬN: Việc chỉ trích hoặc công kích một cách lôgíc điểm sai của ý kiến hay chủ trương nào đó.

눈밭 : 눈이 쌓인 넓은 땅. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG TUYẾT, BÃI TUYẾT: Phần đất rộng được phủ đầy tuyết.

논법 (論法) : 말이나 생각을 논리적으로 전개하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH LUẬN BÀN, CÁCH SUY NGHĨ VÀ TRÌNH BÀY LÔ GIC: Phương pháp triển khai một cách lô gic suy nghĩ hay lời nói.

나방 : 나비와 비슷하나 몸이 더 통통하고 주로 밤에 날아다니며, 식물에 해를 끼치는 벌레 알을 낳는 곤충. Danh từ
🌏 SÂU BƯỚM: Một loại côn trùng gần giống như bướm, bay vào ban đêm, sinh ra trứng sâu gây hại cây cỏ.

남방 (南方) : 동서남북 중 남의 방향. Danh từ
🌏 HƯỚNG NAM: Hướng Nam trong Đông Tây Nam Bắc.

노병 (老兵) : 나이가 많은 병사. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÍNH GIÀ: Binh sĩ lớn tuổi.

노비 (奴婢) : (옛날에) 남의 집에서 대대로 천한 일을 하는 신분에 속한 사람. Danh từ
🌏 NÔ TỲ: (ngày xưa) Người có thân phận làm công việc hầu hạ trong nhà của người khác từ nhiều đời.

능변 (能辯) : 말을 능숙하게 잘함. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ HÙNG BIỆN, SỰ KHÉO NÓI, LỜI NÓI KHÉO, LỜI HÙNG BIỆN: Việc nói giỏi, thành thạo. Hoặc lời nói như vậy.

낯빛 : 얼굴의 빛깔이나 기색. Danh từ
🌏 SẮC MẶT: Khí sắc hoặc màu sắc của khuôn mặt.

네발 : 동물이나 사물에 달린 네 개의 발. Danh từ
🌏 BỐN CHÂN: Bốn chân gắn vào đồ vật hoặc con vật.

노변 (路邊) : 길의 양쪽 가장자리. Danh từ
🌏 LỀ ĐƯỜNG, VỆ ĐƯỜNG, VEN ĐƯỜNG: Xung quanh hai bên đường.

날밤 : 자지 않고 계속 깨어 있는 상태로 보내는 밤. Danh từ
🌏 SUỐT ĐÊM, THÂU ĐÊM: Thức suốt đêm không ngủ.

누비 : 두 겹의 천 사이에 솜을 넣고 일정한 간격으로 박은 바느질 또는 그렇게 만든 천이나 물건. Danh từ
🌏 SỰ NHỒI BÔNG, SỰ ĐỆM BÔNG: Việc nhồi bông vào giữa hai lớp vải rồi khâu với một độ dày nhất định. Hoặc vải hay vật được làm như vậy.

논변 (論辯/論辨) : 어떤 주장이나 의견의 옳고 그름을 논리적으로 말함. 또는 그런 말이나 의견. Danh từ
🌏 SỰ BIỆN LUẬN, SỰ PHÂN TÍCH ĐÚNG SAI: Việc nói một cách lôgic chỗ đúng chỗ sai của ý kiến hay chủ trương nào đó. Hoặc ý kiến hay lời nói đó.

남비 : → 냄비 Danh từ
🌏

낭보 (朗報) : 기쁘고 반가운 소식. Danh từ
🌏 TIN MỪNG, TIN VUI: Tin tức vui vẻ và phấn khởi.

놀부 : 고전 소설 ‘흥부전’의 주인공 중 한 사람. 흥부의 형으로 욕심이 많고 심술궂다. Danh từ
🌏 NOLBU: Một trong những nhân vật chính của truyện cổ "Truyện Heung-bu", là anh trai tham lam và độc ác của Heung-bu.

넘버 (number) : 번호나 차례, 또는 그 숫자. Danh từ
🌏 SỐ, SỐ THỨ TỰ: Chữ số hay thứ tự.

눈빛 : 눈처럼 하얀 빛깔. Danh từ
🌏 MÀU TUYẾT, ÁNH TUYẾT: Màu trắng như tuyết.

나병 (癩病) : 눈썹이 빠지고 살이 썩어 손발이나 얼굴이 변형되며 눈이 잘 보이지 않게 되는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH CÙI, BỆNH PHONG: Bệnh truyền nhiễm làm cho rụng lông mày, thịt thối rữa, chân tay hay mặt mũi bị biến dạng và mù mắt.

나비 : 천이나 종이 등의 너비. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG, KHỔ RỘNG: Chiều rộng của những thứ như vải hay giấy.

나비 : 고양이를 귀엽게 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 CHÚ MÈO: Cách gọi con mèo với vẻ trìu mến.


:
Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Xem phim (105)