🌷 Initial sound: ㅁㄷ

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 19 NONE : 44 ALL : 102

말다 : 어떤 일이나 행동을 하지 않거나 그만두다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐỪNG, THÔI: Không làm hoặc bỏ việc hay hành động nào đó.

믿다 : 무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.

밀다 : 무엇을 움직이기 위해 원하는 방향의 반대쪽에서 힘을 가하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐẨY: Dốc sức từ phía đối diện mong muốn nhằm dịch chuyển cái gì đó.

많다 : 수나 양, 정도 등이 일정한 기준을 넘다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt quá tiêu chuẩn nhất định.

맞다 : 문제에 대한 답이 틀리지 않다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐÚNG: Giải đáp về đề bài không sai.

매달 (每 달) : 각각의 달마다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỖI THÁNG: mỗi tháng một.

맑다 : 지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TRONG: Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.

매달 (每 달) : 한 달 한 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG THÁNG, MỖI THÁNG: Từng tháng từng tháng.

맵다 : 고추나 겨자처럼 맛이 화끈하고 혀끝을 쏘는 느낌이 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CAY: Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt.

먹다 : 음식 등을 입을 통하여 배 속에 들여보내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĂN: Cho thức ăn… vào trong bụng qua đường miệng.

멀다 : 두 곳 사이의 떨어진 거리가 길다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 XA: Khoảng cách lớn giữa hai địa điểm.

모두 : 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót .

메다 : 물건을 어깨나 등에 올려놓다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐEO, GÙI: Đưa đồ vật đặt lên lưng hay vai.

만두 (饅頭) : 밀가루를 반죽하여 얇게 민 후 그 위에 다진 고기나 야채 등 여러 가지 음식을 넣고 빚은 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁNH BAO, BÁNH MÀN THẦU: Món ăn được làm từ bột mì nhào, lặn mỏng, sau đó cho nhiều loại thức ăn như rau, thị băm nhuyễn lên trên đó.

묻다 : 대답이나 설명을 요구하며 말하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỎI: Nói để yêu cầu câu trả lời hoặc sự giải thích.

매다 : 따로 떨어지거나 풀어지지 않도록 끈이나 줄의 두 끝을 서로 묶다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CỘT, BUỘC, THẮT: Cột hai đầu của dây thừng hay dây vào nhau để không bị tách rời hay tuột ra.

마당 : 집에 딸려 있는 평평하고 비어 있는 땅. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN: Mảnh đất trống và bằng phẳng gắn với căn nhà.

모든 : 빠지거나 남는 것 없이 전부인. ☆☆☆ Định từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.

모두 : 남거나 빠진 것이 없는 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.

무덤 : 죽은 사람의 몸이나 유골을 땅에 묻어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘ, NGÔI MỘ, NẤM MỒ: Nơi chôn xác người chết hay hài cốt dưới đất.

물다 : 어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다. ☆☆ Động từ
🌏 CẮN, NGOẠM, ĐỚP: Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.

무대 (舞臺) : 연극, 무용, 음악 등을 공연하기 위하여 객석 앞에 좀 높게 만들어 놓은 넓은 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN KHẤU: Chỗ rộng được làm hơi cao ở trước hàng ghế khán giả để biểu diễn kịch, múa, âm nhạc...

명단 (名單) : 어떤 일에 관련된 사람들의 이름을 적은 표나 문서. ☆☆ Danh từ
🌏 DANH SÁCH: Phiếu hay hồ sơ ghi tên của những người có liên quan đến việc gì đó.

묵다 : 어디에서 손님으로 머물다. ☆☆ Động từ
🌏 LƯU LẠI, Ở LẠI, NGHỈ LẠI: Ở lại nơi nào đó với tư cách là khách.

면도 (面刀) : 얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẠO RÂU, SỰ CẠO LÔNG: Việc cạo râu hoặc lông mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.

맡다 : 코로 냄새를 느끼다. ☆☆ Động từ
🌏 NGỬI: Cảm nhận mùi bằng mũi.

맡다 : 책임을 지고 어떤 일을 하다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐẢM NHIỆM, ĐẢM ĐƯƠNG: Chịu trách nhiệm và làm việc nào đó.

밉다 : 행동이나 태도 등이 마음에 들지 않거나 기분이 나쁜 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 GHÉT: Hành động hay thái độ... có cảm giác không hài lòng hoặc tâm trạng xấu.

마디 : 갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 MẮT (CÂY): Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.

막다 : 길, 통로, 구멍 등을 통하지 못하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHẶN, NGĂN, BỊT: Làm cho đường xá, lối đi, cái lỗ… không được thông suốt.

말다 : 얇고 넓은 물건을 돌돌 감아 한쪽 끝이 안으로 들어가게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CUỘN: Quấn tròn vật mỏng và rộng rồi làm cho một đầu đi vào trong.

묻다 : 먼지, 때, 가루, 액체 등이 달라붙다. ☆☆ Động từ
🌏 VẤY, BÁM: Bụi, vết, bột, chất lỏng... dính lên.

면담 (面談) : 고민이나 문젯거리를 가지고 서로 만나서 이야기함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TƯ VẤN, SỰ TRAO ĐỔI: Việc gặp nhau để nói chuyện về một vấn đề hay một nỗi lo âu.

맺다 : 물방울이나 땀방울 등이 매달리다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐỌNG LẠI: Giọt nước hay giọt mồ hôi đọng lại.

모델 (model) : 작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU: Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.

문득 : 생각이나 느낌이 갑자기 떠오르는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 BẤT CHỢT, BỖNG DƯNG: Hình ảnh mà suy nghĩ hay cảm xúc trỗi dậy đột ngột.

묻다 : 물건을 특정 장소 속에 넣고 다른 물질로 위를 덮어서 가리다. ☆☆ Động từ
🌏 CHÔN: Đặt đồ vật vào trong nơi đã định rồi che phủ lên trên bằng vật chất khác.

맞다 : 오는 사람을 예의를 갖추어 받아들이다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐÓN, ĐÓN TIẾP, NGHÊNH TIẾP: Chuẩn bị nghi lễ để tiếp đón nhận người đến.

말다 : 밥이나 국수 등을 물이나 국물에 넣어 풀다. ☆☆ Động từ
🌏 KHUẤY, CHAN, TRỘN: Thả cơm hay mì vào nước hoặc nước súp rồi khuấy.

묶다 : 끈이나 줄 등을 매듭으로 만들다. ☆☆ Động từ
🌏 THẮT: Làm cho dây buộc hay sợi dây… làm thành nút thắt.

맞다 : 외부에서 어떤 힘이 가해져 몸에 아프도록 해를 입다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ (ĐÒN), BỊ (ĐÁNH)…: Sức mạnh nào đó từ bên ngoài tác động mạnh vào nên bị tổn hại đến mức đau đớn trên cơ thể.

몰다 : 어떤 것을 바라는 방향이나 장소로 움직여 가게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 DỒN, ĐUỔI, DẮT (BÓNG): Khiến cho cái gì đó di chuyển đến chỗ hay phương hướng mong muốn.

메달 (medal) : 상으로 주거나 기념하는 뜻으로 주는, 글씨나 그림을 새겨 만든 납작하고 둥근 쇠붙이. ☆☆ Danh từ
🌏 HUY CHƯƠNG: Miếng kim loại tròn và dẹt được khắc chữ hay hình ảnh với ý nghĩa trao hưởng hoặc hoặc kỷ niệm.

멎다 : 소리나 행동 또는 움직이던 것이 멈추다. ☆☆ Động từ
🌏 NGỪNG, DỪNG, TẮT, NÍN: Âm thanh, hành động hay cái đang chuyển động dừng lại.

문단 (文壇) : 문학과 관련된 일을 하는 사람들이 활동하는 분야. Danh từ
🌏 DIỄN ĐÀN VĂN HỌC: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến văn học.

목돈 : 액수가 큰 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Tiền số lượng lớn.

미달 (未達) : 어떤 기준이나 정도에 미치지 못하는 것. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA ĐẠT, SỰ THIẾU HỤT: Việc chưa đạt tới mức độ hay tiêu chuẩn nào đó.

멀다 : 눈이 보이지 않게 되거나 귀가 들리지 않게 되다. Động từ
🌏 MÙ, ĐIẾC: Mắt trở nên không nhìn thấy được hoặc tai trở nên không nghe được.

문단 (文段) : 글에서 여러 문장들이 모여 하나의 완결된 생각을 나타내는 단위. Danh từ
🌏 ĐOẠN VĂN: Đơn vị trong văn viết tập hợp nhiều câu văn lại với nhau để thể hiện một suy nghĩ trọn vẹn.

막대 : 나무나 쇠, 유리 등의 길고 가느다란 토막. Danh từ
🌏 GẬY, QUE: Một đoạn mảnh và dài như khúc gỗ, sắt, thủy tinh.

말단 (末端) : 맨 끝부분. Danh từ
🌏 ĐOẠN CUỐI: Phần cuối cùng

밀도 (密度) : 물질의 부피당 질량. Danh từ
🌏 MẬT ĐỘ: Lượng vật chất trên thể tích.

메다 : 어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다. Động từ
🌏 THẮT, NGHẸN: Tình cảm nào đó trỗi dậy nên nghẹn lời.

명당 (明堂) : 풍수지리에서, 자손에게 장차 좋은 일이 많이 생기게 된다는 좋은 집이나 무덤의 자리. Danh từ
🌏 ĐẤT LÀNH, VỊ TRÍ THUẬN LỢI: Vị trí của ngôi mộ hay ngôi nhà tốt, mang lại nhiều điều tốt về sau cho con cháu theo phong thủy.

매다 : 논밭에 난 잡초를 뽑아내다. Động từ
🌏 NHỔ: Nhổ đi cỏ dại mọc trên đồng ruộng.

묵다 : 상당한 기간이 지나서 오래된 상태가 되다. Động từ
🌏 CŨ KĨ, CŨ, LÂU NGÀY: Qua thời gian khá lâu nên trở thành trạng thái cũ kỹ.

미덕 (美德) : 칭찬을 받을 만큼 아름답고 훌륭한 태도나 행위. Danh từ
🌏 ĐỨC, ĐỨC HẠNH: Hành vi hay thái độ đẹp và tuyệt vời đáng nhận được sự khen ngợi.

매듭 : 끈이나 실 등을 매어서 생긴 마디. Danh từ
🌏 MAEDEUP; NÚT THẮT, NƠ: Nút thắt có được do cột dây hay chỉ...


:
Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Luật (42) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57)