🌷 Initial sound: ㅁㅁ

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 62 ALL : 78

메모 (memo) : 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ: Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.

몇몇 : (강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수. ☆☆ Số từ
🌏 MỘT VÀI, MỘT SỐ, DĂM BA: (cách nói nhấn mạnh) Số bất định không nhiều.

멍멍 : 개가 짖는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 GÂU GÂU: Tiếng chó sủa.

몇몇 : (강조하는 말로) 많지 않은 막연한 수의. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH MỘT VÀI, MANG TÍNH MỘT SỐ, MANG TÍNH DĂM BA: (cách nói nhấn mạnh) Thuộc về số chung chung và không nhiều.

몸매 : 몸의 전체적인 모양새. ☆☆ Danh từ
🌏 VÓC DÁNG, DÁNG NGƯỜI: Bộ dạng toàn bộ cơ thể.

멀미 : 자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 생기는 어지럽고 메스꺼운 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG SAY (TÀU XE): Triệu chứng chóng mặt và buồn nôn sinh ra do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...

문명 (文明) : 사람의 물질적, 기술적, 사회적 생활이 발전한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN MINH: Trạng thái phát triển của đời sống vật chất, kĩ thuật, xã hội của con người.

미만 (未滿) : 일정한 수량이나 정도에 이르지 못함. ☆☆ Danh từ
🌏 DƯỚI, CHƯA ĐẾN: Chưa đạt tới một mức nhất định nào đó.

매매 (賣買) : 물건을 팔고 사는 일. Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN, SỰ MUA BÁN: Việc mua và bán hàng hóa.

명목 (名目) : 공식적으로 알리기 위해 실제와 다르게 겉으로만 내세우는 이름. Danh từ
🌏 DANH NGHĨA: Cái tên dựng nên chỉ bề ngoài khác với thực tế để cho biết một cách chính thức.

묘미 (妙味) : 어느 것에서만 느낄 수 있는 특별한 재미. Danh từ
🌏 SỰ HẤP DẪN LẠ THƯỜNG, SỰ TUYỆT DIỆU: Sự thú vị kỳ diệu đến mức không thể thể hiện bằng lời.

멸망 (滅亡) : 망하여 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ DIỆT VONG: Sự sụp đổ và mất đi.

명문 (名門) : 훌륭한 가풍으로 이름난 좋은 집안. Danh từ
🌏 DANH GIA VỌNG TỘC, GIA ĐÌNH DANH GIÁ.: Gia đình nổi danh với gia phong lừng lẫy.

말문 (말 門) : 말을 하기 위해 여는 입. Danh từ
🌏 CỬA MIỆNG: Miệng mở ra để nói.

면모 (面貌) : 사람이나 사물의 겉모습. Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, DÁNG VẺ: Hình ảnh bên ngoài của sự vật hay con người.

미모 (美貌) : 아름답게 생긴 얼굴. Danh từ
🌏 NÉT MỸ MIỀU, NÉT ĐẸP: Gương mặt xinh đẹp.

문맹 (文盲) : 배우지 못하여 글을 읽거나 쓸 줄을 모름. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 MÙ CHỮ, NGƯỜI MÙ CHỮ: Việc không biết đọc, biết viết do không được học hoặc người không biết đọc, biết viết.

문무 (文武) : 문관과 무관. Danh từ
🌏 VĂN VÕ: Quan văn và quan võ.

문민 (文民) : 군부 세력과 관계없는 일반 국민. Danh từ
🌏 THƯỜNG DÂN, DÂN THƯỜNG: Người dân bình thường không có liên quan đến thế lực quân đội

미망 (迷妄) : 세상의 형편이나 실정을 잘 몰라서 혼란스러운 것. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 ẢO TƯỞNG, ẢO GIÁC: Sự rối loạn vì không hiểu rõ tình hình hay hoàn cảnh của thế gian. Hoặc là trạng thái như thế.

맴매 : (어린아이의 말로) 잘못한 아이를 때리는 도구. Danh từ
🌏 CÁI ROI: (Cách nói của trẻ em) Dụng cụ dùng để đánh trẻ khi phạm lỗi.

말미 : 일정한 직업이나 일 등에 매인 사람이 다른 일을 하기 위해 얻는 시간적 여유. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ PHÉP: Sự thoải mái về mặt thời gian mà người bị ràng buộc vào công việc hay ngành nghề nhất định có được để thực hiện việc khác.

물망 (物望) : 많은 사람이 인정하거나 우러러보는 것. Danh từ
🌏 SỰ NGƯỠNG VỌNG, DANH VỌNG: Việc được nhiều người công nhận hay ngưỡng mộ.

몽매 (夢寐) : 잠을 자면서 꿈을 꿈. 또는 그 꿈. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG MỊ, GIẤC MƠ: Giấc mơ khi nằm ngủ. Hoặc giấc mơ như vậy.

미몽 (迷夢) : 무엇에 홀린 듯 정신을 차리지 못하고 헛된 희망에 빠져 있는 상태. Danh từ
🌏 MỘNG ẢO, MỘNG MỊ: Trạng thái đang chìm trong hy vọng hão huyền và không định thần được như bị ám ảnh bởi cái gì đó.

마마 (媽媽) : 바이러스에 감염되어 일어나며 열이 몹시 나고 온몸에 발진이 생기는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH ĐẬU MÙA: Bệnh truyền nhiễm xảy ra do nhiễm virut, sốt cao và toàn thân phát ban.

몰매 : 여러 사람이 한꺼번에 때리는 매. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNH HỘI ĐỒNG: Việc nhiều người cùng xông vào đánh đấm ai đó cùng một lúc.

만물 (萬物) : 세상에 있는 모든 것. Danh từ
🌏 VẠN VẬT: Mọi thứ có trên thế gian.

마멸 (磨滅) : 마찰로 인해서 조금씩 닳아 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ MÒN, SỰ MÀI MÒN, SỰ ĂN MÒN: Sự cọ xát và mất đi từng chút do ma sát.

무명 : 목화솜으로 만든 실로 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI BÔNG: Vải được dệt bằng sợi làm từ bông.

무마 (撫摩) : 타일러서 마음을 달램. Danh từ
🌏 SỰ VỖ VỀ, SỰ XOA DỊU: Việc thuyết phục và làm lắng dịu.

밀매 (密賣) : 사고파는 일이 금지된 물건을 몰래 팖. Danh từ
🌏 SỰ BUÔN LẬU, SỰ MUA BÁN LẬU: Sự bán lén lút hàng hóa bị cấm mua bán.

문맥 (文脈) : 서로 이어져 있는 문장의 앞뒤 의미 관계. Danh từ
🌏 MẠCH VĂN, VĂN CẢNH, NGỮ CẢNH: Quan hệ ý nghĩa trước sau của các câu văn được kết nối nhau.

물밑 : (비유적으로) 어떤 일이 은밀하게 이루어지는 상태. Danh từ
🌏 SỰ NGẤM NGẦM: (cách nói ẩn dụ) Trạng thái một việc gì diễn ra một cách bí mật.

민물 : 강이나 호수와 같이 짜지 않은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC NGỌT: Nước hồ hay sông, không mặn.

밀물 : 바닷물이 주기적으로 밀려 들어와서 해수면이 높아지는 현상. 또는 그 바닷물. Danh từ
🌏 THỦY TRIỀU, NƯỚC THỦY TRIỀU: Hiện tượng mặt nước biển dâng cao do nước biển tràn về theo chu kì. Hoặc nước biển như thế.

목말 : 다른 사람의 어깨 위에 두 다리를 벌리고 올라타는 일. Danh từ
🌏 VIỆC NGỒI CÔNG KÊNH, VIỆC NGỒI KIỆU TRÊN VAI, VIỆC NGỒI ĐỒNG ĐÌNH: Việc leo lên ngồi vắt hai chân lên trên vai của người khác.

마모 (磨耗) : 마찰이 일어난 부분이 닳아서 작아지거나 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ MÒN, SỰ BÀO MÒN: Việc phần bị ma xát bị mòn và trở nên nhỏ đi hay mất đi.

먹물 : 벼루에 먹을 갈아 만든 검은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC MỰC: Nước đen do mài mực vào nghiên tạo thành.

뭇매 : 여러 사람이 한꺼번에 때리는 매. Danh từ
🌏 ĐÁNH HỘI ĐỒNG, XÚM LẠI ĐỂ ĐÁNH, HÙA NHAU VÀO ĐÁNH: Nhiều người cùng xúm lại để đánh.

미명 (美名) : 그럴듯하게 내세운 명분. Danh từ
🌏 TÊN GỌI ẢO: Tên gọi được tạo nên một cách như vậy.

무명 (無名) : 이름이 없거나 이름을 알 수 없음. Danh từ
🌏 VÔ DANH: Việc không có tên hoặc không thể biết tên.

미물 (微物) : 작고 보잘것없는 벌레나 짐승. Danh từ
🌏 SINH VẬT NHỎ BÉ: Con vật hay côn trùng nhỏ bé và tầm thường.

망명 (亡命) : 정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI VƯỢT BIÊN, VIỆC ĐI TRÁNH NẠN RA NƯỚC NGOÀI, VIỆC RA NƯỚC NGOÀI TÌM NƠI ẨN NÁU, VIỆC TRỐN RA NƯỚC NGOÀI: Việc trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.

밑면 (밑 面) : 물건의 바닥을 이루는 면. Danh từ
🌏 MẶT ĐÁY, MẶT DƯỚI: Mặt tạo nên đáy của đồ vật.

메밀 : 늦여름부터 초가을 사이에 흰 꽃이 피고, 검은빛의 세모난 열매는 가루를 내어 국수나 묵을 만들어 먹는 곡식. Danh từ
🌏 KIỀU MẠCH: Cây lương thực nở hoa trắng vào khoảng cuối hè đầu thu, hạt hình tam giác màu sậm, có thể nghiền thành bột và làm thành món ăn như mỳ hoặc thạch v.v...

면면 (面面) : 여러 사람. 또는 여러 사람의 얼굴. Danh từ
🌏 MỌI NGƯỜI, MỖI NGƯỜI, MẶT: Nhiều người. Hoặc khuôn mặt của nhiều người.

맨몸 : 아무것도 입지 않은 벌거벗은 몸. Danh từ
🌏 THÂN TRẦN: Cơ thể đã cởi hết quần áo và không mặc gì cả.

만무 (萬無) : 어떤 일이 일어날 가능성이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỂ CÓ: Việc nào đó hoàn toàn không có khả năng xảy ra.

명멸 (明滅) : 불빛 등이 켜졌다 꺼지거나 밝아졌다 어두워졌다 함. Danh từ
🌏 SỰ CHỚP TẮT, SỰ SÁNG TỐI, SỰ NHẤP NHÁY: Việc ánh đèn... được bật lên rồi tắt đi hay sáng lên rồi tối lại.

명물 (名物) : 어떤 지역에서 유명한 사물이나 특산물. Danh từ
🌏 ĐẶC SẢN, SẢN VẬT NỔI TIẾNG: Sản vật đặc biệt hay sự vật nổi tiếng ở vùng nào đó.

맹물 : 아무것도 넣지 않은 물. Danh từ
🌏 NƯỚC LÃ: Nước không cho gì vào cả.

몽매 (蒙昧) : 세상의 이치를 잘 모르고 어리석음. Danh từ
🌏 SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI: Sự ngờ nghệch và không biết lẽ phải của cuộc đời.

매몰 (埋沒) : 땅속에 깊이 파묻히거나 파묻음. Danh từ
🌏 SỰ CHÔN VÙI, SỰ VÙI LẤP, SỰ BỊ CHÔN VÙI: Sự chôn hay bị chôn sâu vào lòng đất.

명망 (名望) : 이름이 널리 알려져 사람들이 존경하고 따르는 것. Danh từ
🌏 DANH VỌNG: Việc tên tuổi được biết rộng khắp và mọi người kính nể nghe theo.

목마 (木馬) : 주로 어린이의 오락이나 말 타는 연습 등에 쓰며 나무를 깎아 말의 모양으로 만든 물건. Danh từ
🌏 NGỰA GỖ: Đồ vật được làm bằng cách đẽo gọt gỗ theo hình dáng của con ngựa, chủ yếu dùng vào việc vui chơi hay tập cưỡi ngựa... của trẻ em.

면목 (面目) : 사람이나 사물의 겉모습. Danh từ
🌏 DIỆN MẠO, VẺ NGOÀI: Vẻ ngoài của con người hay sự vật.

명맥 (命脈) : 사라지거나 끊어지지 않고 이어지는 전통. Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG, SỰ SỐNG, SỰ TỒN TẠI: Truyền thống không mất đi hay chấm dứt mà được nối tiếp.

모면 (謀免) : 꾀를 써서 또는 운 좋게 어려운 상황이나 책임 등에서 벗어남. Danh từ
🌏 SỰ LẨN TRÁNH, SỰ TRỐN TRÁNH: Việc thoát ra khỏi trách nhiệm hay tính huống khó khăn một cách may mắn hoặc do sử dụng mưu mẹo.

목물 : 상체를 굽혀 엎드린 채로 다른 사람의 도움을 받아 허리에서부터 목까지 물로 씻는 일. Danh từ
🌏 TẮM LƯNG: Việc tắm rửa bằng nước từ phần trên eo đến cổ của người dang tay chân nằm sấp dưới nền.

말미 (末尾) : 어떤 것의 맨 끝부분. Danh từ
🌏 PHẦN KẾT: Bộ phận tận cuối cùng của cái nào đó.

명문 (名文) : 매우 잘 쓴, 좋은 글. Danh từ
🌏 VĂN HAY: Văn viết hay và tốt.

만민 (萬民) : 모든 사람. Danh từ
🌏 MỌI NGƯỜI: Tất cả mọi người.

맹목 (盲目) : 사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MÙ QUÁNG, SỰ THIẾU THẬN TRỌNG, SỰ KHINH SUẤT, SỰ LIỀU LĨNH, SỰ TÁO BẠO: Việc không phán đoán, xem xét đúng sai mà hành động một cách vô điều kiện.

막말 : 말조심을 하지 않고 입에서 나오는 대로 함부로 하는 말. Danh từ
🌏 CÂU NÓI TÙY TIỆN, LỜI NÓI BỪA, LỜI NÓI CÀNG: Lời nói bừa bãi từ miệng, không cẩn thận câu chữ.

맴맴 : 매미가 우는 소리. Phó từ
🌏 VE VE: Tiếng ve kêu.

매물 (賣物) : 팔려고 내놓은 물건. Danh từ
🌏 HÀNG BÁN, ĐỒ BÁN: Hàng hóa đưa ra bán.

만면 (滿面) : 얼굴 전체. Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT, CẢ MẶT: Toàn bộ mặt.

맘마 : (어린아이의 말로) 밥. Danh từ
🌏 MĂM MĂM, NHĂM NHĂM: (Cách nói của trẻ em) cơm

문물 (文物) : 정치, 경제, 학문, 종교, 예술과 같은 문화의 산물. Danh từ
🌏 VĂN VẬT, SẢN VẬT VĂN HÓA: Sản vật văn hóa như nghệ thuật, tôn giáo, giáo dục, kinh tế, chính trị.

매미 : 1.2~8 센티미터 정도의 몸에 투명한 날개가 있고 수컷이 나무에 붙어 시끄럽게 우는 여름 곤충. Danh từ
🌏 CON VE SẦU: Côn trùng mùa hè, con đực sống bám trên cây kêu ầm ĩ, có cánh trong và mình dài từ 1,2 đến 8 xen ti mét.

모멸 (侮蔑) : 업신여기고 깔봄. Danh từ
🌏 SỰ KHINH BỈ, SỰ KHINH THƯỜNG: Việc coi thường và khinh rẻ.

망막 (網膜) : 눈 안쪽에 있으며 빛을 받아들이는 중요한 기관으로 시각 신경이 퍼져 있는 막. Danh từ
🌏 VÕNG MẠC: Màng mỏng nằm ở trong mắt, tập hợp nhiều thần kinh thị giác, là cơ quan quan trọng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng.

미명 (未明) : 날이 다 밝기 전. Danh từ
🌏 RẠNG SÁNG, BÌNH MINH: Trước khi trời sáng hoàn toàn.

미문 (未聞) : 이전까지 듣지 못함. 또는 이전까지 없었음. Danh từ
🌏 CHƯA TỪNG NGHE, CHƯA TỪNG CÓ: Điều chưa được nghe từ trước đến nay, Hoặc điều chưa có từ trước tới nay.

묘목 (苗木) : 다른 곳으로 옮겨 심기 위하여 키우는 어린 나무. Danh từ
🌏 CÂY CON, CÂY GIỐNG: Cây nhỏ nuôi để chuyển sang trồng ở chỗ khác.

물목 : 물이 흘러 들어오거나 나가는 지점. Danh từ
🌏 ĐẦU MỐI ĐƯỜNG NƯỚC RA VÀO: Điểm nước chảy ra hoặc chảy vào.

미문 (美文) : 문장의 표현이 아름다운 글. Danh từ
🌏 VĂN HAY: Bài viết có sự biểu hiện của câu văn rất hay.


:
Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76)