🌷 Initial sound: ㅇ
☆ CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 45 NONE : 87 ALL : 177
•
열
:
아홉에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SỐ MƯỜI: Số thêm một vào chín.
•
와
:
뜻밖에 기쁜 일이 생겼을 때 내는 소리.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ồ, À, ÔI CHAO: Âm thanh phát ra biểu thị niềm vui hay sự ngạc nhiên (từ cảm thán).
•
육
(六)
:
여섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU: Thuộc sáu.
•
약
(藥)
:
병이나 상처 등을 낫게 하거나 예방하기 위하여 먹거나 바르거나 주사하는 물질.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THUỐC: Chất để uống, bôi hoặc tiêm nhằm làm thuyên giảm hoặc phòng chống bệnh tật hay vết thương...
•
야
:
놀라거나 반가울 때 내는 소리.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ồ, CHAO ÔI: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.
•
약
(約)
:
어떤 수량에 가까움을 나타내는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 ƯỚC KHOẢNG, KHOẢNG CHỪNG: Từ thể hiện gần số lượng nào đó.
•
옛
:
지나간 때의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CỦA THUỞ XƯA, CỦA NGÀY TRƯỚC: Thuộc thời gian đã qua.
•
안
:
부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 KHÔNG: Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.
•
열
(熱)
:
아플 때 몸에 생기는 더운 기운.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NHIỆT, SỰ BỊ SỐT: Khí nóng phát sinh ở cơ thể khi đau ốm.
•
어
:
놀라움, 당황함, 초조함, 다급함의 느낌을 나타낼 때 내는 소리.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ớ, ỐI, Á, A: Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, bàng hoàng, bồi chồn hay gấp rút.
•
애
:
나이가 어린 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRẺ CON: Người nhỏ tuổi.
•
월
(月)
:
달을 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm tháng.
•
예
:
윗사람의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 DẠ, VÂNG: Lời nói được dùng khi đáp lại lời gọi của người bề trên.
•
일
(日)
:
날이나 날짜를 세는 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀY: Đơn vị đếm ngày hay số ngày.
•
안
:
어떤 물체나 공간의 둘레에서 가운데로 향한 쪽. 또는 그러한 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRONG, PHÍA TRONG: Phía hướng vào giữa từ xung quanh của vật thể hay không gian nào đó. Hoặc bộ phận như vậy.
•
아
:
놀라움, 당황함, 초조함, 다급함의 느낌을 나타낼 때 내는 소리.
☆☆☆
Thán từ
🌏 A, Ô, ÔI: ÂmÂm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, bối rối, bồn chồn, gấp gáp...
•
오
(五)
:
다섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM: Thuộc năm.
•
월
(月)
:
한 달 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THÁNG: Trong một tháng.
•
억
(億)
:
만의 만 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
•
위
:
어떤 기준보다 더 높은 쪽. 또는 중간보다 더 높은 쪽.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÊN: Phía cao hơn so với tiêu chuẩn nào đó. Hoặc phía cao hơn so với mức trung bình.
•
옷
:
사람의 몸을 가리고 더위나 추위 등으로부터 보호하며 멋을 내기 위하여 입는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẦN ÁO: Thứ được mặc lên người để bảo vệ cơ thể khỏi nóng hay lạnh và để làm đẹp.
•
육
(六)
:
오에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU: Số thêm một vào năm.
•
억
(億)
:
만의 만 배인 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
•
영
(零)
:
값이 없는 수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỐ KHÔNG: Con số không có giá trị.
•
이
(二/貳)
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.
•
일
:
무엇을 이루려고 몸이나 정신을 사용하는 활동. 또는 그 활동의 대상.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC, CÔNG VIỆC: Hoạt động sử dụng cơ thể hay tinh thần để thực hiện điều gì đó. Hoặc đối tượng của hoạt động đó.
•
역
(驛)
:
열차가 출발하고 도착하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GA: Nơi đoàn tàu khởi hành và đến.
•
왜
:
무슨 이유로. 또는 어째서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TẠI SAO, VÌ SAO: Với lý do gì. Hoặc làm sao chứ.
•
원
:
한국의 화폐 단위.
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 WON: Đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc.
•
옆
:
무엇의 왼쪽이나 오른쪽의 면.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÊN CẠNH: Mặt phía bên phải hay phái bên trái của cái gì đó.
•
이
:
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 RĂNG: Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
•
음
:
상대방의 말에 그렇다고 인정할 때 하는 소리.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ừ: Tiếng nói khi thừa nhận như vậy trước lời của đối phương.
•
앞
:
향하고 있는 쪽이나 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC, PHÍA TRƯỚC, ĐẰNG TRƯỚC: Phía hay nơi đang hướng tới.
•
일
(一/壹)
:
수를 셀 때 제일 처음 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT, NHẤT: Số đầu tiên khi đếm số.
•
일
(一/壹)
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một
•
입
:
음식을 먹고 소리를 내는 기관으로 입술에서 목구멍까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MIỆNG: Phần từ môi đến cổ họng, là cơ quan ăn thức ăn và phát ra tiếng.
•
응
:
상대방의 부름에 대답할 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 Ừ, ƠI: Từ dùng khi đáp lại lời gọi của đối phương.
•
열
:
아홉에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI: Số thêm một vào chín.
•
오
(五)
:
사에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.
•
이
(二/貳)
:
일에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng một vào một.
•
일
(日)
:
하루 동안.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY: Trong vòng một ngày.
•
왕
(王)
:
왕위가 이어지는 나라에서 나라를 다스리는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VUA: Người lãnh đạo đất nước ở đất nước mà ngôi vị được truyền lại.
•
잎
:
줄기 끝이나 둘레에 붙어 있으며 녹색의 납작한 모양을 한, 식물의 영양 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÁ: Cơ quan dinh dưỡng của thực vật, hình dẹt rộng, màu xanh, gắn ở cuối cành hay quanh thân cây.
•
양
(兩)
:
둘. 또는 두 쪽 모두.
☆☆
Định từ
🌏 ĐÔI: Hai. Hoặc cả hai phía
•
오
:
놀라움, 반가움 등의 느낌을 나타내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Ồ: Âm thanh phát ra thể hiện cảm xúc ngạc nhiên hay hân hoan.
•
요
:
사람이 앉거나 누울 때 바닥에 까는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TẤM LÓT, THẢM, NỆM: Cái trải lên sàn khi người ngồi hoặc nằm.
•
용
(龍)
:
몸은 거대한 뱀과 비슷하고, 머리에 뿔이 있으며 네 발에 날카로운 발톱이 있는 상상 속의 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CON RỒNG: Một loài động vật chỉ tồn tại trong sự tưởng tượng, thân dài giống con rắn rất lớn, trên đầu có sừng và bốn chân có móng vuốt sắc.
•
알
:
새, 물고기, 곤충 등의 암컷이 낳으며 일정한 시간이 지나면 새끼나 애벌레가 나오는 둥근 모양의 물질.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỨNG: Vật chất hình tròn do giống cái của chim, cá, côn trùng... đẻ ra, qua một thời gian nhất định thì thành con con hoặc ấu trùng.
•
여
(女)
:
여성으로 태어난 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NỮ: Người được sinh ra là nữ giới.
•
연
(年)
:
한 해.
☆☆
Danh từ
🌏 NĂM: Một năm.
•
예
(禮)
:
사람이 당연히 지켜야 할 바른 마음가짐과 태도.
☆☆
Danh từ
🌏 LỄ: Thái độ hay suy nghĩ đúng đắn mà con người đương nhiên phải giữ lấy.
•
요
:
(낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆
Định từ
🌏 NÀY: (cách nói dễ thương) Đối tượng ở gần với người nói hoặc người nói đang nghĩ đến.
•
암
(癌)
:
생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병.
☆☆
Danh từ
🌏 UNG THƯ: Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.
•
웬
:
어찌 된.
☆☆
Định từ
🌏 GÌ, ĐÓ: Ở đâu ra.
•
예
:
오래 전.
☆☆
Danh từ
🌏 XA XƯA, TRƯỚC ĐÂY: Trước đây rất lâu.
•
알
:
작고 둥근 모양의 물건을 세는 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 VIÊN: Đơn vị đếm đồ vật hình tròn và nhỏ.
•
은
(銀)
:
귀금속이나 그릇 등을 만드는 데 쓰는, 흰 광택이 나고 무른 성질이 있는 금속.
☆☆
Danh từ
🌏 BẠC: Kim loại phát ra ánh trắng và có tính chất mềm, dùng vào việc làm ra kim loại quý hay đồ đựng...
•
욕
(辱)
:
남을 무시하거나 비난하는 상스러운 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TIẾNG CHỬI MẮNG: Tiếng nói thông tục xem thường hay phê phán người khác.
•
얘
:
'이 아이'가 줄어든 말.
☆☆
None
🌏 ĐỨA TRẺ NÀY: Cách viết rút gọn của '이 아이'.
•
위
(位)
:
등급이나 등수를 나타내는 단위.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 HẠNG, VỊ TRÍ, CẤP BẬC: Đơn vị chỉ đẳng cấp, ngôi bậc, thứ tự.
•
올
:
지금이 속해 있는 해.
☆☆
Danh từ
🌏 NĂM NAY: Năm hiện tại.
•
온
:
전부의. 또는 모두의.
☆☆
Định từ
🌏 CẢ, TẤT CẢ: Toàn bộ. Hoặc mọi thứ.
•
양
(羊)
:
털과 고기를 얻기 위해 기르는, 온몸에 흰 털이 많이 나 있는 순한 동물.
☆☆
Danh từ
🌏 CỪU: Con vật hiền lành có nhiều lông trắng trên khắp cơ thể, được nuôi để lấy lông và thịt.
•
애
:
초조한 마음속.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NÓNG LÒNG: Sự hồi hộp trong lòng.
•
양
(量)
:
세거나 잴 수 있는 분량이나 수량.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯỢNG: Phân lượng hay số lượng có thể đếm hay đo được.
•
앗
:
깜짝 놀랐을 때 내는 소리.
☆☆
Thán từ
🌏 Á: Tiếng phát ra khi kinh ngạc.
•
영
:
전혀 또는 도무지.
☆☆
Phó từ
🌏 CHẲNG HỀ, KHÔNG HỀ: Hoàn toàn.
•
외
(外)
:
일정한 범위나 한계를 벗어남을 나타내는 말.
☆☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGOÀI: Từ sử dụng khi thể hiện việc thoát ra khỏi giới hạn hoặc phạm vi nhất định.
•
운
(運)
:
인간의 힘으로는 바꿀 수 없는, 이미 정해져 있는 인간의 운명.
☆☆
Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, VẬN SỐ: Vận mệnh của con người đã được định sẵn không thể thay đổi bằng sức mạnh của con người.
•
원
(圓)
:
둥근 모양이나 형태.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH TRÒN: Hình thái hay hình dạng tròn.
•
예
(例)
:
어떤 것을 설명하거나 주장하기 위한 실제 본보기가 되는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 VÍ DỤ CỤ THỂ: Cái trở thành hình mẫu thực tế để nêu quam điểm hay giải thích cái gì đó.
•
일
(日)
:
월요일을 기준으로 한 주의 마지막 날.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỦ NHẬT: Ngày cuối cùng của một tuần lễ nếu tính thứ hai là ngày đầu tuần.
•
월
(月)
:
한 주가 시작되는 첫날.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨ HAI: Ngày đầu tiên bắt đầu một tuần.
•
유
(有)
:
있거나 존재하는 상태.
☆
Danh từ
🌏 CÓ: Trạng thái có hoặc tồn tại.
•
악
:
있는 힘을 다하여 마구 쓰는 기운.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LIỀU LĨNH, SỰ LIỀU MẠNG: Khí thế hừng hực mà sức lực được dốc toàn bộ.
•
양
(孃)
:
여자인 아랫사람을 조금 높여 이르거나 부르는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 CÔ..., EM...: Từ chỉ hoặc gọi hơi tôn trọng người dưới là phụ nữ.
•
악
(惡)
:
올바르지 않고 도덕적 기준에 어긋나 나쁜 것.
☆
Danh từ
🌏 CÁI ÁC, SỰ ÁC: Cái xấu hoặc trái với tiêu chuẩn đạo đức và không đúng đắn.
•
열
(列)
:
사람이나 물건이 길게 죽 늘어선 줄.
☆
Danh từ
🌏 HÀNG: Dòng người hay đồ vật kéo dài nối tiếp nhau.
•
역
(役)
:
영화나 연극 등에서 배우가 맡아서 하는 인물.
☆
Danh từ
🌏 VAI DIỄN: Nhân vật mà diễn viên được giao trong kịch hay phim.
•
위
(胃)
:
동물이나 사람의 몸 안에서 소화시키는 일을 하는 기관.
☆
Danh từ
🌏 DẠ DÀY: Cơ quan làm tiêu hóa thức ăn trong cơ thể người hay động vật.
•
얼
:
정신의 바탕이나 본질.
☆
Danh từ
🌏 HỒN: Nền tảng hay bản chất của tinh thần.
•
안
(案)
:
여럿이 모여 의논하거나 살펴보아야 할 항목이나 내용.
☆
Danh từ
🌏 ĐỀ ÁN: Hạng mục hay nội dung mà nhiều người phải tập hợp để thảo luận hay xem xét.
•
윤
(潤)
:
반들거리고 매끄러운 물체의 표면에서 나는 빛.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÓNG LÁNG, SỰ SÁNG BÓNG: Ánh sáng phát ra từ bề mặt của vật thể long lanh và nhẵn mịn.
•
연
(鳶)
:
가는 대나무 가지 틀에 얇은 종이를 붙여 실을 맨 다음 공중에 날리는 장난감.
☆
Danh từ
🌏 CON DIỀU: Đồ chơi được làm bằng cách dán giấy mỏng lên khung nhánh tre mảnh rồi thả bay trên không.
•
의
(義)
:
사람으로서 지키고 따라야 할 바른 도리.
☆
Danh từ
🌏 NGHĨA: Đạo lý đúng đắn mà con người phải giữ gìn và tuân theo.
•
이
:
‘사람’을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Từ thể hiện 'người'.
•
음
(陰)
:
전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극.
☆
Danh từ
🌏 ÂM: Cực của phía điện thế thấp khi dòng điện chạy qua.
•
인
(人)
:
한자어로 ‘사람’을 이르는 말.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN: Từ Hán chỉ 'người'.
• Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sở thích (103) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sự kiện gia đình (57) • Thời tiết và mùa (101) • Triết học, luân lí (86) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả vị trí (70) • Diễn tả tính cách (365) • Gọi món (132) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Cách nói thời gian (82) • Mua sắm (99) • Giáo dục (151) • Sức khỏe (155) • So sánh văn hóa (78) • Tìm đường (20) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Yêu đương và kết hôn (19) • Hẹn (4) • Vấn đề môi trường (226) • Chế độ xã hội (81) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Lịch sử (92)