🌷 Initial sound: ㅇㄱ

CAO CẤP : 43 ☆☆ TRUNG CẤP : 47 ☆☆☆ SƠ CẤP : 27 NONE : 190 ALL : 307

입구 (入口) : 안으로 들어갈 수 있는 문이나 통로. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỐI VÀO: Cửa hay lối đi có thể đi vào bên trong.

안개 : 땅 가까이에서 수증기가 뭉쳐 아주 작은 물방울들이 부옇게 떠 있는 현상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SƯƠNG MÙ: Hiện tượng hơi nước ngưng tụ ở gần mặt đất và rồi những giọt nước rất nhỏ lơ lửng một cách mù mịt.

안경 (眼鏡) : 눈을 보호하거나 시력이 좋지 않은 사람이 잘 볼 수 있도록 눈에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẮT KÍNH: Vật đeo trên mắt để bảo vệ mắt hoặc để người có thị lực không tốt nhìn thấy rõ.

약간 (若干) : 얼마 되지 않게. 또는 얼마쯤. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HƠI, CHÚT ĐỈNH, MỘT CHÚT: Không được bao nhiêu. Hoặc chừng bấy nhiêu.

야구 (野球) : 아홉 명씩으로 이루어진 두 팀이 공격과 수비를 번갈아 하며, 상대 선수가 던진 공을 방망이로 치고 경기장을 돌아 점수를 내는 경기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG CHÀY: Trận thi đấu có hai đội, mỗi đội có chín người thay phiên nhau tấn công và phòng thủ bằng cách dùng gậy đánh bóng do phía đối phương ném sang và chạy vòng theo sân vận động để ghi điểm.

얘기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.

얼굴 : 눈, 코, 입이 있는 머리의 앞쪽 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẶT: Phần phía trước đầu gồm có mắt, mũi, miệng.

여권 (旅券) : 다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỘ CHIẾU: Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch.

여기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.

악기 (樂器) : 음악을 연주하는 데 쓰는 기구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC CỤ: Công cụ dùng vào việc tấu nhạc.

외국 (外國) : 자기 나라가 아닌 다른 나라. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI QUỐC: Nước khác không phải là nước mình.

요금 (料金) : 시설을 쓰거나 구경을 하는 값으로 내는 돈. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ, CƯỚC PHÍ: Tiền trả cho việc đã sử dụng thiết bị hoặc ngắm cảnh.

연극 (演劇) : 배우가 무대 위에서 대본에 따라 관객에게 연기를 보이는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN KỊCH: Việc diễn viên diễn cho khán giả xem trên sân khấu theo kịch bản.

월급 (月給) : 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.

연결 (連結) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 이어지거나 관계를 맺음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN KẾT, SỰ LIÊN TỤC, SỰ KẾT NỐI: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên liên kết với nhau hay kết nối quan hệ.

약간 (若干) : 얼마 되지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HƠI, CHÚT ÍT, CHÚT ĐỈNH: Không được bao nhiêu.

아기 : 젖을 먹는 아주 어린 아이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH, TRẺ NHỎ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa.

약국 (藥局) : 약사가 약을 만들거나 파는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ THUỐC, TIỆM THUỐC: Nơi dược sĩ làm hay bán các loại thuốc.

영국 (英國) : 유럽 북서쪽 끝에 있는 섬나라. 산업 혁명이 시작된 나라로 각종 공업이 발달하였으며 입헌 군주국이다. 주요 언어는 영어이고 수도는 런던이다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ANH QUỐC, NƯỚC ANH: Đất nước đảo ở tận cùng phía Tây Bắc Châu Âu, là đất nước khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp, có các ngành công nghiệp phát triển và theo chế độ quân chủ lập hiến. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Luân Đôn.

이곳 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY: Từ chỉ nơi gần người nói.

일곱 : 여섯에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.

육교 (陸橋) : 도로나 철로 위를 건너갈 수 있도록 만든 다리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẦU VƯỢT: Cầu được xây để có thể đi ngang qua phía trên đường bộ hay đường sắt.

이거 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.

이것 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.

인기 (人氣) : 어떤 대상에 쏠리는 많은 사람들의 높은 관심이나 좋아하는 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỢC ƯA THÍCH, ĐƯỢC MẾN MỘ, ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI BIẾT ĐẾN: Sự quan tâm cao độ hay lòng yêu thích của nhiều người nghiêng về đối tượng nào đó.

일곱 : 여섯에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.

일기 (日記) : 날마다 그날그날 겪은 일이나 생각, 느낌 등을 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬT KÝ: Bài viết mỗi ngày viết lại cảm giác, suy nghĩ hay việc trải qua trong ngày.

엄격 (嚴格) : 말, 태도, 규칙 등이 매우 엄하고 철저함. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHIÊM KHẮC: Việc những cái như lời nói, thái độ, qui tắc rất nghiêm và thấu đáo.

여간 (如干) : 보통의 정도로. ☆☆ Phó từ
🌏 BÌNH THƯỜNG: Với mức độ bình thường.

여관 (旅館) : 손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHỈ: Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.

읽기 : 글을 바르게 읽고 이해하는 일. 또는 그런 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU: Việc đọc đúng và hiểu bài viết. Hoặc phương pháp đó.

앞길 : 건물이나 마을의 앞에 있는 길. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CÁI, ĐƯỜNG TO: Con đường ở trước tòa nhà hay ngôi làng.

의견 (意見) : 어떤 대상이나 현상 등에 대해 나름대로 판단하여 가지는 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý KIẾN: Suy nghĩ có được do tự phán đoán về đối tượng hay hiện tượng... nào đó.

아가 : (어린아이의 말로) 아기. ☆☆ Danh từ
🌏 EM BÉ: (cách gọi của trẻ con) Đứa bé.

외교 (外交) : 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI GIAO: Việc thiết lập quan hệ mang tính chính trị, kinh tế, văn hoá với quốc gia khác.

인격 (人格) : 말이나 행동에 나타나는 한 사람의 전체적인 품격. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH: Phẩm cách tổng thể của một người thể hiện ở lời nói hay hành động.

애기 : → 아기 ☆☆ Danh từ
🌏

업계 (業界) : 같은 산업이나 상업 부문에서 일하는 사람들의 활동 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH, GIỚI: Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc trong cùng lĩnh vực công nghiệp hoặc thương nghiệp.

여가 (餘暇) : 일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 LÚC NHÀN RỖI, THỜI GIAN RỖI: Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.

예감 (豫感) : 무슨 일이 생길 것 같은 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 LINH CẢM: Cảm giác dường như việc đó sẽ xảy ra.

예금 (預金) : 은행 등의 금융 기관에 돈을 맡김. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GỬI TIỀN, TIỀN GỬI: Sự gửi tiền trong các cơ quan tín dụng như ngân hàng. Hoặc loại tiền gửi như vậy.

연간 (年間) : 일 년 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 TRONG MỘT NĂM: Trong suốt một năm.

야경 (夜景) : 밤에 보이는 경치. ☆☆ Danh từ
🌏 CẢNH ĐÊM: Cảnh trí nhìn thấy vào ban đêm.

언급 (言及) : 어떤 일이나 문제에 대해 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐỀ CẬP, SỰ NHẮC ĐẾN: Việc nói về vấn đề hay việc nào đó.

여건 (與件) : 이미 주어진 조건. ☆☆ Danh từ
🌏 DỮ KIỆN: Điều kiện được cho sẵn.

열기 (熱氣) : 뜨거운 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI NÓNG: Khí nóng.

암기 (暗記) : 잊지 않고 머릿속으로 외움. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) HỌC THUỘC LÒNG: Việc học thuộc trong đầu không quên.

야근 (夜勤) : 퇴근 시간이 지나 밤늦게까지 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM ĐÊM: Việc làm qua giờ nghỉ và làm đến đêm khuya.

요구 (要求) : 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU, SỰ ĐÒI HỎI: Việc đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận

위기 (危機) : 위험한 고비. 위험해서 아슬아슬한 순간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUY CƠ, KHỦNG HOẢNG: Đỉnh điểm nguy hiểm. Thời điểm khó khăn và nguy hiểm.

외과 (外科) : 주로 수술로 몸의 상처나 내장 기관의 질병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 KHOA NGOẠI, BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA: Lĩnh vực y học chữa bệnh của các cơ quan nội tạng và vết thương của cơ thể chủ yếu bằng phẫu thuật. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực đó.

유교 (儒敎) : 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학. ☆☆ Danh từ
🌏 NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

양국 (兩國) : 양쪽의 두 나라. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI QUỐC GIA, HAI NƯỚC: Hai nước của hai phía.

안과 (眼科) : 눈의 병을 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÃN KHOA, BỆNH VIỆN MẮT: Lĩnh vực y học chữa bệnh mắt. Hoặc bệnh viện thuộc lĩnh vực như vậy.

연고 (軟膏) : 피부에 발라서 병이나 상처를 치료하는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC MỠ, THUỐC BÔI NGOÀI DA: Thuốc bôi lên da để chữa trị bệnh hay vết thương.

연관 (聯關) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN HỆ, SỰ LIÊN QUAN: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên kết nối mối quan hệ với nhau.

연구 (硏究) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU: Việc điều tra và phân tích chi tiết về sự vật hay công việc nào đó để làm sáng tỏ sự thật liên quan đến nó.

연기 (煙氣) : 물체가 불에 탈 때 생겨나는 기체. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÓI: Thể khí xuất hiện khi vật thể cháy.

연기 (演技) : 배우가 맡은 역할에 따라 인물, 성격, 행동 등을 표현해 내는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN XUẤT: Việc diễn viên biểu hiện được nhân vật, tính cách, hành động theo vai đã nhận.

여고 (女高) : ‘여자 고등학교’를 줄여 이르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỮ: Từ viết tắt của '여자 고등학교’.

용건 (用件) : 해야 할 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC, CHUYỆN: Việc phải làm.

용기 (勇氣) : 겁이 없고 씩씩한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 DŨNG KHÍ: Khí thế mạnh mẽ và không sợ gì cả.

야간 (夜間) : 해가 진 뒤부터 다시 해가 뜨기 전까지의 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 BAN ĐÊM, ĐÊM: Trong khoảng từ sau khi mặt trời lặn đến trước khi mặt trời mọc.

인간 (人間) : 생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재. ☆☆ Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.

인공 (人工) : 자연적인 것이 아니라 사람의 힘으로 만들어 낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TẠO: Cái làm ra bằng sức lực của con người chứ không phải cái tự nhiên.

입국 (入國) : 자기 나라 안으로 들어옴. 또는 다른 나라 안으로 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP CẢNH: Đi vào nước của mình. Hoặc đi vào một nước khác.

입금 (入金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에 돈을 넣음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NẠP TIỀN: Sự nạp tiền vào tài khoản của các cơ quan tiền tệ như ngân hàng.

온갖 : 이런저런 여러 가지의. ☆☆ Định từ
🌏 MỌI, TẤT CẢ: Nhiều cái này cái kia

육군 (陸軍) : 땅 위에서 전투를 맡아 하는 군대. ☆☆ Danh từ
🌏 LỤC QUÂN: Quân đội đảm nhận việc chiến đấu trên đất liền.

예고 (豫告) : 어떤 일이 일어나기 전에 미리 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CẢNH BÁO, SỰ BÁO TRƯỚC: Sự báo trước trước khi việc nào đó xảy ra.

인구 (人口) : 정해진 지역에 살고 있는 사람의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN KHẨU, DÂN SỐ: Số người đang sống ở một khu vực được xác định.

임금 (賃金) : 일을 한 대가로 받는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LƯƠNG: Tiền nhận được sau khi làm việc.

연기 (延期) : 정해진 시기를 뒤로 미룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỜI LẠI, SỰ HOÃN LẠI: Sự đẩy lùi thời gian đã định về sau.

요가 (yoga) : 고대 인도에서부터 전해 내려오는, 몸과 마음을 단련하는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 YOGA: Phương pháp làm cơ thể và tâm hồn khỏe mạnh, dẻo dai được lưu truyền từ thời Ấn Độ cổ đại.

유가 (油價) : 석유의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ DẦU: Giá của dầu mỏ.

유골 (遺骨) : 죽은 사람을 태우고 남은 뼈. 또는 무덤 속에서 나온 뼈. Danh từ
🌏 TRO HỎA TÁNG, HÀI CỐT: Xương còn lại sau khi thiêu người chết. Hoặc xương còn lại ở trong mộ.

애국 (愛國) : 자신의 나라를 사랑함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU NƯỚC: Sự yêu mến đất nước mình.

유감 (遺憾) : 마음에 남아 있는 섭섭하거나 불만스러운 느낌. Danh từ
🌏 SỰ ĐÁNG TIẾC, SỰ HỐI TIẾC, SỰ TIẾC NUỐI: Cảm giác giận dỗi hoặc bất mãn ở trong lòng.

일감 : 일해서 돈을 벌 수 있는 거리. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM: Thứ mà có thể kiếm tiền do làm việc.

이견 (異見) : 어떠한 의견에 대한 다른 의견. 또는 서로 다른 의견. Danh từ
🌏 Ý KIẾN KHÁC: Ý kiến khác về ý kiến nào đó. Hoặc ý kiến khác nhau.

야기 (惹起) : 일이나 사건 등을 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ GÂY RA, SỰ TẠO NÊN: Việc làm dẫn đến sự kiện hay việc nào đó.

열거 (列擧) : 여러 가지 예나 사실 등을 하나하나 죽 늘어놓음. Danh từ
🌏 SỰ LIỆT KÊ: Sự kể ra một loạt từng chi tiết của sự thật hoặc ví dụ nào đó v.v...

완공 (完工) : 공사를 완전히 다 이룸. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN CÔNG, SỰ HOÀN THÀNH: Công trình hoàn thành trọn vẹn.

왕궁 (王宮) : 임금이 사는 궁전. Danh từ
🌏 HOÀNG CUNG, CUNG VUA: Cung điện dành cho vua ở.

일과 (日課) : 정해 놓고 날마다 하는 일. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC HÀNG NGÀY: Công việc được định sẵn và làm hàng ngày.

원금 (元金) : 빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, VỐN: Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.

우기 (雨期) : 일 년 중 비가 많이 내리는 시기. Danh từ
🌏 MÙA MƯA: Thời kì mưa nhiều trong một năm.

연금 (年金) : 국가나 사회에 특별한 공로가 있거나 일정 기간 동안 국가 기관에서 일한 사람에게 매년 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TRỢ CẤP, LƯƠNG HƯU: Số tiền mỗi năm dành cho người có công đặc biệt với đất nước hay cơ quan hoặc người làm việc cho đất nước hay cơ quan trong một thời gian nhất định.

예견 (豫見) : 앞으로 일어날 일을 미리 알거나 짐작함. Danh từ
🌏 SỰ DỰ KIẾN, SỰ DỰ ĐOÁN: Sự đoán hoặc biết trước việc sẽ xảy ra phía trước.

어간 (語幹) : 동사나 형용사가 활용할 때에 변하지 않는 부분. Danh từ
🌏 THÂN TỪ: Phần không biến đổi khi chia động từ hay tính từ.

열광 (熱狂) : 너무 기쁘거나 흥분하여 미친 듯이 날뜀. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG NHIỆT: Sự nhảy múa như thể phát điên vì quá đỗi vui mừng hoặc phấn khích. Hoặc trạng thái như vậy.

역경 (逆境) : 일이 순조롭게 진행되지 않아 매우 어려운 처지나 환경. Danh từ
🌏 NGHỊCH CẢNH: Việc không được tiến hành suôn sẻ và hoàn cảnh hay tình huống rất khó khăn.

인근 (鄰近) : 가까운 곳. Danh từ
🌏 LÂN CẬN, GẦN: Nơi gần.

애교 (愛嬌) : 남에게 귀엽게 보이려는 태도. Danh từ
🌏 SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU: Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.

왕권 (王權) : 임금이 지니고 있는 힘이나 권리. Danh từ
🌏 VƯƠNG QUYỀN, QUYỀN LỰC CỦA VUA: Quyền lực hay sức mạnh mà vua nắm giữ.

임기 (任期) : 일을 맡아서 하는 일정한 기간. Danh từ
🌏 NHIỆM KỲ: Khoảng thời gian nhất định để làm công việc được giao nào đó.

의과 (醫科) : 대학에서 사람의 질병을 치료하고 예방하는 방법이나 이론, 기술 등을 연구하는 학과. Danh từ
🌏 KHOA Y: Khoa nghiên cứu phương pháp,lý thuyết hay kĩ thuật…chữa trị và phòng bệnh của con người ở đại học.

요건 (要件) : 급하고 중요한 일이나 의논할 것. Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT , ĐIỀU KIỆN QUAN TRỌNG: Cái sẽ thảo luận hoặc việc quan trọng và gấp gáp.

인권 (人權) : 인간으로서 당연히 가지는 기본적인 권리. Danh từ
🌏 NHÂN QUYỀN: Quyền lợi cơ bản mà con người đương nhiên được hưởng.

영광 (榮光) : 빛이 날 만큼 아름답고 자랑스러운 명예. Danh từ
🌏 SỰ VINH DỰ, SỰ VẺ VANG, SỰ VINH QUANG, SỰ VINH HIỂN: Danh dự cao đẹp và đáng tự hào đến mức tưởng chừng tỏa ra ánh hào quang.


:
So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47)