🌷 Initial sound: ㅇㅁ

CAO CẤP : 26 ☆☆ TRUNG CẤP : 22 ☆☆☆ SƠ CẤP : 13 NONE : 100 ALL : 161

양말 (洋襪/洋韈) : 발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân.

이미 : 어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại.

얼마 : 잘 모르는 수량, 값, 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ.

예매 (豫買) : 차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 둠. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT MUA TRƯỚC: Việc mua trước khi đến thời điểm đã định những cái như vé xem phim hay vé tàu.

유명 (有名) : 이름이 널리 알려져 있음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi.

연말 (年末) : 한 해의 끝 무렵. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm.

아마 : 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ.

의미 (意味) : 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.

엄마 : 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2

이모 (姨母) : 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.

이마 : 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt.

아무 : 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định.

아무 : 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말. ☆☆☆ Định từ
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.

월말 (月末) : 그달의 끝 무렵. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI THÁNG: Khoảng cuối của tháng đó.

어머 : 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 ỐI TRỜI !: Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.

엉망 : 어떤 물건이나 장소, 기분 등이 지저분하거나 복잡한 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 LÔI THÔI, BỪA BÃI, LỘN XỘN, RỐI REN: Trạng thái mà đồ vật, nơi chốn hay tâm trạng... nào đó bừa bộn hay phức tạp.

열매 : 사과, 배 등과 같이 나무의 꽃이 지고 난 뒤에 그 자리에 생기는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÁI, QUẢ: Những thứ như táo hay lê được sinh ra ngay tại vị trí của hoa sau khi hoa tàn đi.

이민 (移民) : 자기 나라를 떠나서 다른 나라로 가서 사는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DI DÂN: Việc rời bỏ đất nước mình và đi sang nước khác sống.

유머 (humor) : 남을 웃기는 행동이나 말. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔI HÀI, SỰ HÀI HƯỚC: Hành động hay lời nói làm người khác cười.

우물 : 물을 긷기 위해 땅을 파서 지하수가 모이도록 한 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẾNG, GIẾNG KHƠI, CÁI GIẾNG: Nơi đào đất, rồi để chứa mạch nước ngầm nhằm lấy nước lên.

업무 (業務) : 직장 등에서 맡아서 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHIỆP VỤ, CÔNG VIỆC: Việc đảm nhận làm ở nơi làm việc...

외면 (外面) : 겉으로 드러나 보이는 면. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT NGOÀI: Mặt được nhìn thấy từ bên ngoài.

운명 (運命) : 인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH: Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.

욕망 (欲望/慾望) : 무엇을 가지려 하거나 원함. 또는 그런 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 MONG MUỐN, THÈM KHÁT: Sự muốn hay mong có cái gì. Hoặc là tấm lòng như vậy.

외모 (外貌) : 사람의 겉으로 보이는 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI HÌNH: Diện mạo bên ngoài của con người.

임무 (任務) : 맡은 일. 또는 맡겨진 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHIỆM VỤ: Việc được giao. Hay việc được ủy thác.

유물 (遺物) : 앞선 시대에 살았던 사람들이 후대에 남긴 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 DI VẬT: Đồ vật mà những người sống ở thời đại trước để lại cho hậu thế.

의문 (疑問) : 어떤 것에 대해 의심스럽게 생각함. 또는 의심스러운 문제나 사실. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI VẤN, ĐIỀU NGHI VẤN: Sự suy nghĩ hoài nghi về điều nào đó. Hoặc vấn đề hay sự việc đáng ngờ.

온몸 : 몸 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN THÂN: Toàn bộ cơ thể.

악몽 (惡夢) : 무섭거나 기분 나쁜 꿈. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁC MỘNG: Giấc mơ đáng sợ hay tâm trạng xấu.

연못 (蓮 못) : 깊고 넓게 파인 땅에 물이 고여 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 AO: Nơi đất được đào sâu, rộng và có nước tụ lại ở đó.

이만 : 이 정도로 끝내거나 멈추고. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG NÀY: Kết thúc hoặc dừng lại ở mức độ này.

인물 (人物) : 사람 그 자체. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN VẬT: Bản thân con người.

입맛 : 음식을 먹을 때 입에서 느끼는 맛. 또는 음식을 먹고 싶은 욕구. ☆☆ Danh từ
🌏 KHẨU VỊ, SỰ THÈM ĂN: Vị cảm nhận từ miệng khi ăn thức ăn. Hoặc sự ham muốn thức ăn.

의무 (義務) : 마땅히 해야 할 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHĨA VỤ: Việc đương nhiên phải làm.

어미 (語尾) : 용언이나 ‘-이다’에서 활용할 때 형태가 달라지는 부분. Danh từ
🌏 VĨ TỐ: Phần có hình thái biến đổi khi chia ở vị từ hay "이다".

어민 (漁民) : 물고기를 잡는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯ DÂN: Người làm nghề đánh bắt cá.

열망 (熱望) : 무엇을 강하게 원하거나 바람. Danh từ
🌏 SỰ KHÁT VỌNG, SỰ KHAO KHÁT, SỰ ĐAM MÊ: Việc mong muốn hay mơ ước điều gì đó một cách mạnh mẽ.

이면 (裏面) : 물체의 뒤쪽 면. Danh từ
🌏 MẶT SAU: Mặt phía sau của vật thể.

안목 (眼目) : 어떤 것의 가치를 판단하거나 구별할 수 있는 능력. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG SUỐT, SỰ TINH ĐỜI: Khả năng có thể phân biệt hoặc phán đoán giá trị của điều nào đó.

어미 : (낮춤말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말. Danh từ
🌏 NGƯỜI MẸ, MẸ: (cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.

영문 (英文) : 영어로 쓴 글. Danh từ
🌏 ANH VĂN: Bài viết bằng tiếng Anh.

예문 (例文) : 단어나 내용을 설명하기 위해 예를 들어 보여 주는 문장. Danh từ
🌏 CÂU VÍ DỤ, CÂU THÍ DỤ: Câu văn đưa ra ví dụ để giải thích nội dung hay từ vựng.

예물 (禮物) : 고마움을 나타내거나 예의를 갖추기 위해서 보내는 물건. Danh từ
🌏 LỄ VẬT: Đồ được gửi đi để biểu hiện sự cám ơn hoặc phù hợp với nghi lễ.

유망 (有望) : 앞으로 잘될 것 같은 희망이나 가능성이 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ TRIỂN VỌNG: Việc có hi vọng hay khả năng là sẽ tốt đẹp sau này.

약물 (藥 물) : 먹어서 몸에 약이 된다는 샘물. Danh từ
🌏 NƯỚC THUỐC: Nước ngầm được cho rằng uống rồi trở thành thuốc với cơ thể.

영문 : 일이 되어 가는 상태나 이유. Danh từ
🌏 DIỄN BIẾN, ĐẦU ĐUÔI: Lý do hay tình trạng diễn tiến của sự việc.

일몰 (日沒) : 해가 짐. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Việc mặt trời lặn.

인명 (人命) : 사람의 목숨. Danh từ
🌏 NHÂN MẠNG: Mạng người.

악마 (惡魔) : 불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신. Danh từ
🌏 TÀ MA: Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.

옛말 : 현재에는 쓰지 않는 옛날의 말. Danh từ
🌏 LỜI XƯA, CỔ NGỮ: Lời ngày xưa hiện tại không dùng nữa.

용모 (容貌) : 사람의 얼굴 모양. Danh từ
🌏 DUNG MẠO, TƯỚNG MẠO: Hình dạng khuôn mặt của con người.

오만 (傲慢) : 잘난 체하고 건방짐. 또는 그런 태도나 행동. Danh từ
🌏 SỰ NGẠO MẠN: Sự ra vẻ ta đây và ngỗ ngáo. Hoặc thái độ hay hành động như vậy.

익명 (匿名) : 이름을 밝히지 않음. 또는 숨긴 이름이나 대신 쓰는 이름. Danh từ
🌏 NẶC DANH, GIẤU TÊN: Việc không rõ tên. Hoặc giấu tên hay dùng tên giả.

잇몸 : 이뿌리를 둘러싸고 있는 단단한 살. Danh từ
🌏 LỢI: Phần thịt cứng bọc xung quanh chân răng.

알몸 : 아무것도 입지 않은 몸. Danh từ
🌏 MÌNH TRẦN: Cơ thể không mặc bất cứ cái gì.

임명 (任命) : 어떤 사람에게 일정한 직위나 임무를 맡김. Danh từ
🌏 SỰ BỔ NHIỆM: Việc giao chức vụ hay nhiệm vụ nhất định cho người nào đó.

원망 (怨望) : 마음에 들지 않아서 탓하거나 미워함. Danh từ
🌏 SỰ OÁN GIẬN, SỰ OÁN TRÁCH: Việc không hài lòng nên đổ tại hoặc hờn giận.

음모 (陰謀) : 나쁜 목적으로 몰래 못된 일을 꾸밈. 또는 그런 꾀. Danh từ
🌏 ÂM MƯU: Việc lén làm việc sai trái với mục đích xấu. Hoặc mưu kế như vậy.

응모 (應募) : 모집에 응함. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG TUYỂN: Việc ứng theo sự tuyển dụng.

외무 (外務) : 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일에 관한 사무. Danh từ
🌏 NGOẠI VỤ: Công việc liên quan tới việc tạo mối quan hệ chính trị, kinh tế, văn hóa với quốc gia khác.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82)