🌷 Initial sound: ㅇㅅ
☆ CAO CẤP : 54 ☆☆ TRUNG CẤP : 53 ☆☆☆ SƠ CẤP : 36 NONE : 252 ALL : 395
•
양식
(洋食)
:
수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.
•
오십
(五十)
:
십의 다섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười.
•
울산
(蔚山)
:
경상남도 동북쪽에 있는 광역시. 국내 최대의 공업 도시로 조선, 자동차 등의 중화학 공업이 발달하였다.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ULSAN; THÀNH PHỐ ULSAN: Thành phố nằm ở bờ biển Đông Bắc tỉnh Gyeongsangnam, là đô thị công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, phát triển ngành công nghiệp hoá học nặng như ô tô.
•
이상
(以上)
:
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.
•
엽서
(葉書)
:
보내는 사람과 받는 사람의 주소, 편지의 내용을 한 장에 적어서 우편으로 보낼 수 있도록 만들어진 용지.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BƯU THIẾP: Tấm giấy được làm để có thể ghi nội dung của bức thư, địa chỉ của người gửi và người nhận vào một trang và gửi đi bưu điện.
•
우선
(于先)
:
어떤 일에 앞서서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT, ĐẦU TIÊN: Trước việc nào đó.
•
역시
(亦是)
:
어떤 것과 마찬가지로.
☆☆☆
Phó từ
🌏 QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Giống với cái nào đó.
•
어서
:
일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말.
☆☆☆
Phó từ
🌏 NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.
•
약속
(約束)
:
다른 사람과 어떤 일을 하기로 미리 정함. 또는 그렇게 정한 내용.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, LỜI HỨA: Việc định trước sẽ cùng làm điều gì đó với người khác. Hay là nội dung định sẵn như thế.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.
•
여성
(女性)
:
어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành.
•
역사
(歷史)
:
인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.
•
열쇠
:
잠금 장치를 잠그거나 열 수 있게 하는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHÌA KHÓA: Dụng cụ để đóng và mở ổ khóa.
•
육십
(六十)
:
예순의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi
•
예순
:
열의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.
•
예순
:
열의 여섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.
•
예술
(藝術)
:
학문과 기술.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGHỆ THUẬT: Học vấn và kĩ thuật.
•
약사
(藥師)
:
약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.
•
이십
(二十)
:
십의 두 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười.
•
예습
(豫習)
:
앞으로 배울 것을 미리 공부함.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.
•
왼손
:
왼쪽 손.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TAY TRÁI: Tay bên phía trái.
•
오십
(五十)
:
쉰의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi.
•
인사
(人事)
:
만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào năm.
•
우산
(雨傘)
:
긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.
•
이십
(二十)
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
일식
(日食)
:
일본 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật.
•
육십
(六十)
:
십의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của mười.
•
이사
(移徙)
:
살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.
•
음식
(飮食)
:
밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...
•
인삼
(人蔘)
:
건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.
•
입술
:
사람의 입 주위를 둘러싸고 있는 붉고 부드러운 살.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÔI: Phần thịt mềm và có màu đỏ bao xung quanh miệng của con người.
•
연세
(年歲)
:
(높임말로) 사람의 나이.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người.
•
연습
(練習/鍊習)
:
무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.
•
이상
(異常)
:
정상적인 것과 다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÁC THƯỜNG: Sự khác với cái bình thường.
•
의사
(醫師)
:
일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÁC SĨ: Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.
•
안색
(顔色)
:
얼굴에 나타나는 표정이나 빛깔.
☆☆
Danh từ
🌏 SẮC MẶT: Vẻ mặt hoặc sắc thái thể hiện trên khuôn mặt.
•
양산
(陽傘)
:
주로 여자들이 햇빛을 가리기 위해 쓰는 우산 모양의 물건.
☆☆
Danh từ
🌏 Ô ĐI NẮNG, DÙ ĐI NẮNG: Vật có hình dáng cây ô, chủ yếu phụ nữ dùng để che nắng.
•
양심
(良心)
:
자신이 스스로 세운 옳고 그름을 판단하는 기준에 따라 바른 말과 행동을 하려는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG TÂM: Lòng mong muốn nói hay hành động đúng theo tiêu chuẩn phán đoán đúng sai mà tự bản thân đặt ra.
•
의사
(意思)
:
무엇을 하고자 마음먹은 생각.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.
•
의심
(疑心)
:
불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NGHI NGỜ, LÒNG NGHI NGỜ: Tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.
•
영상
(映像)
:
영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG: Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.
•
욕심
(欲心/慾心)
:
무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAM VỌNG, SỰ THAM LAM: Lòng tham thái quá về cái gì đó và mong muốn có được nó.
•
응시
(應試)
:
시험에 응함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG THÍ: Sự dự thi.
•
원서
(願書)
:
회사나 학교 등에 지원하는 내용을 적은 서류.
☆☆
Danh từ
🌏 HỒ SƠ, ĐƠN ĐĂNG KÝ, ĐƠN XIN: Hồ sơ ghi nội dung đăng ký xin vào công ti hay trường học.
•
앞서
:
남보다 미리.
☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN: Trước người khác.
•
연설
(演說)
:
여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ PHÁT BIỂU: Việc phát biểu quan điểm hay suy nghĩ của bản thân mình trước nhiều người.
•
안심
(安心)
:
걱정 없이 마음을 편히 가짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ AN TÂM, SỰ YÊN TÂM: Cảm giác bình an, không có sự bận tâm lo lắng.
•
양식
(樣式)
:
어떤 일을 하는 데에 필요한, 일정한 형식이나 방식.
☆☆
Danh từ
🌏 MẪU, MẪU ĐƠN: Hình thức hay phương thức nhất định, cần thiết trong việc thực hiện việc nào đó.
•
액수
(額數)
:
돈의 값을 나타내는 수.
☆☆
Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số thể hiện giá trị của tiền.
•
외식
(外食)
:
음식을 집 밖에서 사 먹음. 또는 그런 식사.
☆☆
Danh từ
🌏 ĂN NGOÀI, SỰ ĐI ĂN NHÀ HÀNG, BỮA ĂN Ở NHÀ HÀNG: Việc trả tiền và ăn ở bên ngoài. Hoặc bữa ăn như vậy.
•
우승
(優勝)
:
경기나 시합에서 상대를 모두 이겨 일 위를 차지함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG: Việc đánh bại tất cả các đối thủ và giành vị trí cao nhất trong các trận đấu hoặc các cuộc so tài.
•
음성
(音聲)
:
사람의 목소리나 말소리.
☆☆
Danh từ
🌏 ÂM THANH: Giọng nói hay tiếng nói của con người.
•
인쇄
(印刷)
:
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ IN ẤN: Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.
•
월세
(月貰)
:
다달이 집이나 방을 빌려 쓰는 것. 또는 그 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ NHÀ, TIỀN THUÊ NHÀ: Việc thuê nhà hay phòng ở và trả tiền hàng tháng. Hoặc là tiền đó.
•
연속
(連續)
:
끊이지 않고 계속 이어짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TỤC: Việc tiếp nối liên tục không bị gián đoạn.
•
인심
(人心)
:
사람의 마음.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.
•
예상
(豫想)
:
앞으로 있을 일이나 상황을 짐작함. 또는 그런 내용.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC DỰ ĐOÁN, VIỆC DỰ KIẾN: Việc phán đoán tình huống hay công việc ở phía trước. Hoặc nội dung như vậy.
•
욕실
(浴室)
:
목욕을 할 수 있도록 시설을 갖춘 방.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM: Phòng được lắp đặt thiết bị để có thể tắm.
•
유산
(遺産)
:
죽은 사람이 남겨 놓은 재산.
☆☆
Danh từ
🌏 DI SẢN: Tài sản mà người chết để lại.
•
이성
(理性)
:
올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 LÝ TÍNH: Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
•
악수
(握手)
:
인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ BẮT TAY: Việc hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…
•
우수
(優秀)
:
여럿 중에서 뛰어남.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ƯU TÚ, SỰ VƯỢT TRỘI: Việc xuất sắc trong số đông.
•
용서
(容恕)
:
잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 줌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THA THỨ, SỰ THỨ LỖI: Sự bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.
•
염색
(染色)
:
천이나 실, 머리카락 등에 물을 들임.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHUỘM: Sự thay đổi màu của vải, sợi hoặc tóc v.v...
•
예선
(豫選)
:
어떤 대회에서 본선에 나갈 자격을 얻기 위해 미리 하는 시합.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỘC THI VÒNG LOẠI: Cuộc thi được diễn ra trước để chọn người có tư cách vào vòng trong ở một cuộc thi nào đó.
•
영상
(零上)
:
섭씨 0도 이상인 온도.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỘ DƯƠNG, TRÊN KHÔNG ĐỘ C: Nhiệt độ trên không độ C.
•
요소
(要素)
:
무엇을 이루는 데 반드시 있어야 할 중요한 성분이나 조건.
☆☆
Danh từ
🌏 YẾU TỐ: Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó.
•
일상
(日常)
:
날마다 반복되는 평범한 생활.
☆☆
Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT, CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY: Sinh hoạt bình thường, lặp đi lặp lại mỗi ngày.
•
일시
(日時)
:
날짜와 시간.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY GIỜ: Ngày tháng và thời gian.
•
임시
(臨時)
:
미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI: Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.
•
임신
(妊娠/姙娠)
:
아이나 새끼가 배 속에 생김.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) CÓ THAI: Việc đứa bé hay con con hình thành trong bụng.
•
예산
(豫算)
:
필요한 비용을 미리 계산해서 정함. 또는 그런 비용.
☆☆
Danh từ
🌏 DỰ TOÁN: Việc tính toán và định trước kinh phí cần thiết. Hoặc chi phí như thế.
•
의식
(儀式)
:
정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사.
☆☆
Danh từ
🌏 NGHI THỨC: Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.
•
의상
(衣裳)
:
사람이 입는 옷.
☆☆
Danh từ
🌏 Y PHỤC: Quần áo mà con người mặc.
•
의식
(意識)
:
정신이 깨어 있는 상태에서 무엇을 지각하거나 인식할 수 있는 기능.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ Ý THỨC: Khả năng có thể tri giác hay nhận thức được điều gì đó trong trạng thái tinh thần tỉnh táo.
•
요새
:
얼마 전부터 이제까지의 매우 짧은 동안.
☆☆
Danh từ
🌏 DẠO NÀY: Trong khoảng rất ngắn từ trước đó không bao lâu cho tới thời điểm bây giờ.
•
이성
(異性)
:
남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.
•
인상
(人相)
:
사람 얼굴의 생김새.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Dáng vẻ của khuôn mặt con người.
•
인상
(印象)
:
어떤 대상이 주는 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Cảm giác do đối tượng nào đó tạo ra.
•
인생
(人生)
:
사람이 세상을 살아가는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÂN SINH: Việc con người sống trên đời.
•
인식
(認識)
:
무엇을 분명히 알고 이해함.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.
•
일생
(一生)
:
태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안.
☆☆
Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI: Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.
•
일손
:
일을 하고 있는 손. 또는 손으로 하는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 BÀN TAY LÀM VIỆC, VIỆC TAY CHÂN: Bàn tay đang làm việc. Hoặc công việc làm bằng tay.
•
입사
(入社)
:
회사 등에 일자리를 얻어 들어감.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.
•
입시
(入試)
:
입학하기 위해 치르는 시험.
☆☆
Danh từ
🌏 THI TUYỂN SINH: Cuộc thi để được vào học.
•
인상
(引上)
:
물건값이나 월급, 요금 등을 올림.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Sự lên giá hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.
•
우선
(優先)
:
다른 것에 앞서 특별하게 대우함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ƯU TIÊN, SỰ ƯU ĐÃI: Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.
•
완성
(完成)
:
완전하게 다 이룸.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH: Sự đạt được tất cả một cách trọn vẹn.
•
양성
(養成)
:
가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.
•
어순
(語順)
:
한 문장 안에서 주어, 목적어, 서술어 등의 문장 성분이 나오는 순서.
☆
Danh từ
🌏 TRẬT TỰ TỪ: Thứ tự xuất hiện các thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ... trong một câu.
•
양식
(糧食)
:
살기 위해 필요한 사람의 먹을거리.
☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Đồ ăn cần thiết của con người để sống.
•
억수
:
물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비.
☆
Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.
•
엄살
:
아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM: Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.
•
열성
(劣性)
:
서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나지 않는 유전적 성질.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LẶN: Tính chất di truyền không xuất hiện trước khi giao phối giống khác nhau.
•
약세
(弱勢)
:
가치가 낮거나 기운이 약함.
☆
Danh từ
🌏 THẾ YẾU: Việc giá trị thấp hoặc khí thế yếu.
•
연수
(硏修)
:
지식이나 기술 등을 배우고 연구함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...
•
야생
(野生)
:
산이나 들에서 저절로 나서 자람. 또는 그런 동물이나 식물.
☆
Danh từ
🌏 HOANG DÃ, LOÀI HOANG DÃ: Sự tự phát sinh và lớn lên ở núi nay vùng hoang vu. Hoặc thực vật hay động vật như vậy.
•
염소
:
소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물.
☆
Danh từ
🌏 CON DÊ: Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.
•
알선
(斡旋)
:
남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU: Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.
• Sinh hoạt nhà ở (159) • Chính trị (149) • Việc nhà (48) • Giáo dục (151) • Hẹn (4) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Mối quan hệ con người (255) • Sự kiện gia đình (57) • Sử dụng bệnh viện (204) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Giải thích món ăn (78) • Giải thích món ăn (119) • Chế độ xã hội (81) • Cách nói thời gian (82) • Vấn đề môi trường (226) • Mua sắm (99) • Tôn giáo (43) • Tâm lí (191) • Mối quan hệ con người (52) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Chào hỏi (17) • Cách nói ngày tháng (59) • Vấn đề xã hội (67) • Luật (42) • Sinh hoạt công sở (197) • Sở thích (103) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)