🌷 Initial sound: ㅇㅅ

CAO CẤP : 54 ☆☆ TRUNG CẤP : 53 ☆☆☆ SƠ CẤP : 36 NONE : 252 ALL : 395

양식 (洋食) : 수프나 스테이크 등과 같이 서양식으로 만든 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN TÂY: Món ăn làm theo kiểu của phương Tây như món súp hay bít tết.

오십 (五十) : 십의 다섯 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười.

울산 (蔚山) : 경상남도 동북쪽에 있는 광역시. 국내 최대의 공업 도시로 조선, 자동차 등의 중화학 공업이 발달하였다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ULSAN; THÀNH PHỐ ULSAN: Thành phố nằm ở bờ biển Đông Bắc tỉnh Gyeongsangnam, là đô thị công nghiệp lớn nhất của Hàn Quốc, phát triển ngành công nghiệp hoá học nặng như ô tô.

이상 (以上) : 수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.

엽서 (葉書) : 보내는 사람과 받는 사람의 주소, 편지의 내용을 한 장에 적어서 우편으로 보낼 수 있도록 만들어진 용지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯU THIẾP: Tấm giấy được làm để có thể ghi nội dung của bức thư, địa chỉ của người gửi và người nhận vào một trang và gửi đi bưu điện.

우선 (于先) : 어떤 일에 앞서서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT, ĐẦU TIÊN: Trước việc nào đó.

역시 (亦是) : 어떤 것과 마찬가지로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 QUẢ LÀ, ĐÚNG LÀ: Giống với cái nào đó.

어서 : 일이나 행동을 빨리 하도록 재촉하는 말. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHANH LÊN, MAU LÊN: Từ thúc giục để làm việc hay hành động nhanh chóng.

약속 (約束) : 다른 사람과 어떤 일을 하기로 미리 정함. 또는 그렇게 정한 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HỨA HẸN, LỜI HỨA: Việc định trước sẽ cùng làm điều gì đó với người khác. Hay là nội dung định sẵn như thế.

여섯 : 다섯에 하나를 더한 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.

여성 (女性) : 어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành.

역사 (歷史) : 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.

열쇠 : 잠금 장치를 잠그거나 열 수 있게 하는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÌA KHÓA: Dụng cụ để đóng và mở ổ khóa.

육십 (六十) : 예순의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi

예순 : 열의 여섯 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.

예순 : 열의 여섯 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.

예술 (藝術) : 학문과 기술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGHỆ THUẬT: Học vấn và kĩ thuật.

약사 (藥師) : 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.

이십 (二十) : 십의 두 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười.

예습 (豫習) : 앞으로 배울 것을 미리 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.

왼손 : 왼쪽 손. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAY TRÁI: Tay bên phía trái.

오십 (五十) : 쉰의. ☆☆☆ Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi.

인사 (人事) : 만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHÀO HỎI: Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.

여섯 : 다섯에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào năm.

우산 (雨傘) : 긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.

이십 (二十) : 스물의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.

일식 (日食) : 일본 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÓN NHẬT: Món ăn Nhật.

육십 (六十) : 십의 여섯 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của mười.

이사 (移徙) : 살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.

음식 (飮食) : 밥이나 국 등과 같이 사람이 끼니때 먹는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨC ĂN, ĐỒ ĂN: Cái mà con người ăn trong bữa ăn như cơm hay canh...

인삼 (人蔘) : 건강에 도움을 주는 약초로 뿌리를 먹는 두릅나뭇과의 여러해살이풀. 또는 그 뿌리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂY NHÂN SÂM, CỦ NHÂN SÂM: Cây lâu năm thuộc họ cây bạch chì, rễ dùng để ăn như dược thảo tốt cho sức khỏe. Hoặc rễ cây đó.

입술 : 사람의 입 주위를 둘러싸고 있는 붉고 부드러운 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÔI: Phần thịt mềm và có màu đỏ bao xung quanh miệng của con người.

연세 (年歲) : (높임말로) 사람의 나이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI, NIÊN TUẾ: (kính ngữ) Tuổi của con người.

연습 (練習/鍊習) : 무엇을 잘할 수 있도록 반복하여 익힘. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP, SỰ TẬP LUYỆN: Sự lập lại cho quen thuộc để giỏi một điều gì đó.

이상 (異常) : 정상적인 것과 다름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÁC THƯỜNG: Sự khác với cái bình thường.

의사 (醫師) : 일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁC SĨ: Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.

안색 (顔色) : 얼굴에 나타나는 표정이나 빛깔. ☆☆ Danh từ
🌏 SẮC MẶT: Vẻ mặt hoặc sắc thái thể hiện trên khuôn mặt.

양산 (陽傘) : 주로 여자들이 햇빛을 가리기 위해 쓰는 우산 모양의 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 Ô ĐI NẮNG, DÙ ĐI NẮNG: Vật có hình dáng cây ô, chủ yếu phụ nữ dùng để che nắng.

양심 (良心) : 자신이 스스로 세운 옳고 그름을 판단하는 기준에 따라 바른 말과 행동을 하려는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯƠNG TÂM: Lòng mong muốn nói hay hành động đúng theo tiêu chuẩn phán đoán đúng sai mà tự bản thân đặt ra.

의사 (意思) : 무엇을 하고자 마음먹은 생각. ☆☆ Danh từ
🌏 Ý, Ý NGHĨ, Ý ĐỊNH: Suy nghĩ quyết tâm định làm điều gì đó.

의심 (疑心) : 불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHI NGỜ, LÒNG NGHI NGỜ: Tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.

영상 (映像) : 영화, 텔레비전 등의 화면에 나타나는 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH, HÌNH ẢNH ĐỘNG: Hình dạng xuất hiện trên màn hình như tivi, phim ảnh.

욕심 (欲心/慾心) : 무엇을 지나치게 탐내거나 가지고 싶어 하는 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM VỌNG, SỰ THAM LAM: Lòng tham thái quá về cái gì đó và mong muốn có được nó.

응시 (應試) : 시험에 응함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ỨNG THÍ: Sự dự thi.

원서 (願書) : 회사나 학교 등에 지원하는 내용을 적은 서류. ☆☆ Danh từ
🌏 HỒ SƠ, ĐƠN ĐĂNG KÝ, ĐƠN XIN: Hồ sơ ghi nội dung đăng ký xin vào công ti hay trường học.

앞서 : 남보다 미리. ☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN: Trước người khác.

연설 (演說) : 여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN THUYẾT, SỰ PHÁT BIỂU: Việc phát biểu quan điểm hay suy nghĩ của bản thân mình trước nhiều người.

안심 (安心) : 걱정 없이 마음을 편히 가짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ AN TÂM, SỰ YÊN TÂM: Cảm giác bình an, không có sự bận tâm lo lắng.

양식 (樣式) : 어떤 일을 하는 데에 필요한, 일정한 형식이나 방식. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU, MẪU ĐƠN: Hình thức hay phương thức nhất định, cần thiết trong việc thực hiện việc nào đó.

액수 (額數) : 돈의 값을 나타내는 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ TIỀN: Số thể hiện giá trị của tiền.

외식 (外食) : 음식을 집 밖에서 사 먹음. 또는 그런 식사. ☆☆ Danh từ
🌏 ĂN NGOÀI, SỰ ĐI ĂN NHÀ HÀNG, BỮA ĂN Ở NHÀ HÀNG: Việc trả tiền và ăn ở bên ngoài. Hoặc bữa ăn như vậy.

우승 (優勝) : 경기나 시합에서 상대를 모두 이겨 일 위를 차지함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG: Việc đánh bại tất cả các đối thủ và giành vị trí cao nhất trong các trận đấu hoặc các cuộc so tài.

음성 (音聲) : 사람의 목소리나 말소리. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂM THANH: Giọng nói hay tiếng nói của con người.

인쇄 (印刷) : 글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ IN ẤN: Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.

월세 (月貰) : 다달이 집이나 방을 빌려 쓰는 것. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC THUÊ NHÀ, TIỀN THUÊ NHÀ: Việc thuê nhà hay phòng ở và trả tiền hàng tháng. Hoặc là tiền đó.

연속 (連續) : 끊이지 않고 계속 이어짐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN TỤC: Việc tiếp nối liên tục không bị gián đoạn.

인심 (人心) : 사람의 마음. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN TÂM, LÒNG NGƯỜI: Tấm lòng của con người.

예상 (豫想) : 앞으로 있을 일이나 상황을 짐작함. 또는 그런 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC DỰ ĐOÁN, VIỆC DỰ KIẾN: Việc phán đoán tình huống hay công việc ở phía trước. Hoặc nội dung như vậy.

욕실 (浴室) : 목욕을 할 수 있도록 시설을 갖춘 방. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM: Phòng được lắp đặt thiết bị để có thể tắm.

유산 (遺産) : 죽은 사람이 남겨 놓은 재산. ☆☆ Danh từ
🌏 DI SẢN: Tài sản mà người chết để lại.

이성 (理性) : 올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ TÍNH: Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.

악수 (握手) : 인사, 감사, 화해 등의 뜻으로 두 사람이 각자 한 손을 내밀어 마주 잡는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT TAY: Việc hai người chìa tay mình ra bắt tay với ý chào hỏi, cảm tạ, hòa giải…

우수 (優秀) : 여럿 중에서 뛰어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯU TÚ, SỰ VƯỢT TRỘI: Việc xuất sắc trong số đông.

용서 (容恕) : 잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THA THỨ, SỰ THỨ LỖI: Sự bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.

염색 (染色) : 천이나 실, 머리카락 등에 물을 들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHUỘM: Sự thay đổi màu của vải, sợi hoặc tóc v.v...

예선 (豫選) : 어떤 대회에서 본선에 나갈 자격을 얻기 위해 미리 하는 시합. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC THI VÒNG LOẠI: Cuộc thi được diễn ra trước để chọn người có tư cách vào vòng trong ở một cuộc thi nào đó.

영상 (零上) : 섭씨 0도 이상인 온도. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ DƯƠNG, TRÊN KHÔNG ĐỘ C: Nhiệt độ trên không độ C.

요소 (要素) : 무엇을 이루는 데 반드시 있어야 할 중요한 성분이나 조건. ☆☆ Danh từ
🌏 YẾU TỐ: Điều kiện hay thành phần quan trọng nhất thiết phải có trong việc hình thành cái gì đó.

일상 (日常) : 날마다 반복되는 평범한 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT, CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY: Sinh hoạt bình thường, lặp đi lặp lại mỗi ngày.

일시 (日時) : 날짜와 시간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY GIỜ: Ngày tháng và thời gian.

임시 (臨時) : 미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI: Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.

임신 (妊娠/姙娠) : 아이나 새끼가 배 속에 생김. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) CÓ THAI: Việc đứa bé hay con con hình thành trong bụng.

예산 (豫算) : 필요한 비용을 미리 계산해서 정함. 또는 그런 비용. ☆☆ Danh từ
🌏 DỰ TOÁN: Việc tính toán và định trước kinh phí cần thiết. Hoặc chi phí như thế.

의식 (儀式) : 정해진 방법이나 절차에 따라 치르는 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 NGHI THỨC: Sự kiện tiến hành theo phương pháp hay trình tự đã định.

의상 (衣裳) : 사람이 입는 옷. ☆☆ Danh từ
🌏 Y PHỤC: Quần áo mà con người mặc.

의식 (意識) : 정신이 깨어 있는 상태에서 무엇을 지각하거나 인식할 수 있는 기능. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ý THỨC: Khả năng có thể tri giác hay nhận thức được điều gì đó trong trạng thái tinh thần tỉnh táo.

요새 : 얼마 전부터 이제까지의 매우 짧은 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 DẠO NÀY: Trong khoảng rất ngắn từ trước đó không bao lâu cho tới thời điểm bây giờ.

이성 (異性) : 남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별. ☆☆ Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.

인상 (人相) : 사람 얼굴의 생김새. ☆☆ Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Dáng vẻ của khuôn mặt con người.

인상 (印象) : 어떤 대상이 주는 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG: Cảm giác do đối tượng nào đó tạo ra.

인생 (人生) : 사람이 세상을 살아가는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN SINH: Việc con người sống trên đời.

인식 (認識) : 무엇을 분명히 알고 이해함. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NHẬN THỨC, SỰ NHẬN THỨC: Việc hiểu và biết rõ cái gì.

일생 (一生) : 태어나서 죽을 때까지 살아있는 동안. ☆☆ Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI: Trong suốt thời gian sống từ lúc sinh ra đến lúc chết.

일손 : 일을 하고 있는 손. 또는 손으로 하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀN TAY LÀM VIỆC, VIỆC TAY CHÂN: Bàn tay đang làm việc. Hoặc công việc làm bằng tay.

입사 (入社) : 회사 등에 일자리를 얻어 들어감. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VÀO LÀM (CÔNG TY): Nhận công việc và vào làm ở công ty.

입시 (入試) : 입학하기 위해 치르는 시험. ☆☆ Danh từ
🌏 THI TUYỂN SINH: Cuộc thi để được vào học.

인상 (引上) : 물건값이나 월급, 요금 등을 올림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG: Sự lên giá hàng hóa, lương bổng hay chi phí sử dụng.

우선 (優先) : 다른 것에 앞서 특별하게 대우함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯU TIÊN, SỰ ƯU ĐÃI: Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.

완성 (完成) : 완전하게 다 이룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH: Sự đạt được tất cả một cách trọn vẹn.

양성 (養成) : 가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG: Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.

어순 (語順) : 한 문장 안에서 주어, 목적어, 서술어 등의 문장 성분이 나오는 순서. Danh từ
🌏 TRẬT TỰ TỪ: Thứ tự xuất hiện các thành phần câu như chủ ngữ, tân ngữ, vị ngữ... trong một câu.

양식 (糧食) : 살기 위해 필요한 사람의 먹을거리. Danh từ
🌏 LƯƠNG THỰC: Đồ ăn cần thiết của con người để sống.

억수 : 물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.

엄살 : 아픔이나 괴로움을 거짓으로 꾸미거나 실제보다 과장해서 나타냄. 또는 그런 태도나 말. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ỐM, SỰ VỜ ỐM, SỰ CƯỜNG ĐIỆU BỆNH TẬT, LỜI GIẢ ỐM: Việc thể hiện nói quá thực tế hoặc thêu dệt giả tạo những phiền muộn hay đau ốm. Hoặc lời nói hay thái độ như vậy.

열성 (劣性) : 서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나지 않는 유전적 성질. Danh từ
🌏 TÍNH LẶN: Tính chất di truyền không xuất hiện trước khi giao phối giống khác nhau.

약세 (弱勢) : 가치가 낮거나 기운이 약함. Danh từ
🌏 THẾ YẾU: Việc giá trị thấp hoặc khí thế yếu.

연수 (硏修) : 지식이나 기술 등을 배우고 연구함. Danh từ
🌏 SỰ ĐÀO TẠO, SỰ RÈN LUYỆN: Sự học tập và nghiên cứu tri thức hoặc kỹ thuật v.v...

야생 (野生) : 산이나 들에서 저절로 나서 자람. 또는 그런 동물이나 식물. Danh từ
🌏 HOANG DÃ, LOÀI HOANG DÃ: Sự tự phát sinh và lớn lên ở núi nay vùng hoang vu. Hoặc thực vật hay động vật như vậy.

염소 : 소보다 작고 뿔이 있으며 몸의 색깔은 갈색, 검은색, 흰색 등인, 가축으로 기르는 동물. Danh từ
🌏 CON DÊ: Động vật nhỏ hơn bò, có sừng, thân màu nâu, đen, trắng v.v... được nuôi làm gia súc.

알선 (斡旋) : 남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU: Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.


:
Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Việc nhà (48) Giáo dục (151) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)