🌷 Initial sound: ㅇㅇ

CAO CẤP : 54 ☆☆ TRUNG CẤP : 43 ☆☆☆ SƠ CẤP : 20 NONE : 190 ALL : 307

언어 (言語) : 생각이나 느낌 등을 나타내거나 전달하는 음성이나 문자 등의 수단. 또는 그 체계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ: Phương tiện như âm thanh hay chữ viết truyền đạt hoặc thể hiện tình cảm hay suy nghĩ... Hoặc hệ thống đó.

애인 (愛人) : 남녀 간의 사랑하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người yêu nhau giữa nam và nữ.

우유 (牛乳) : 암소의 젖으로, 아이스크림, 버터, 치즈 등을 만드는 데 사용하는 흰 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỮA BÒ: Sữa của bò cái, thứ chất lỏng màu trắng, sử dụng vào việc làm kem, bơ, phô mai...

웃음 : 웃는 행동. 또는 웃는 모양이나 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG CƯỜI, NỤ CƯỜI: Hành động cười. Hay hình ảnh hoặc tiếng cười.

얼음 (乻音) : 물이 얼어서 굳은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (CỤC) NƯỚC ĐÁ: Cái rắn do nước đóng băng.

유월 (六▽月) : 일 년 열두 달 가운데 여섯째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG SÁU: Tháng thứ sáu trong một năm có mười hai tháng.

이웃 : 어떤 지역이나 나라에 나란히 또는 가까이 있음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÁNG GIỀNG: Việc ở song song hay gần với khu vực hay nước nào đó.

아이 : 나이가 어린 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ EM, TRẺ NHỎ, ĐỨA TRẺ, ĐỨA BÉ, EM BÉ: Người tuổi nhỏ.

이월 (二月) : 일 년 열두 달 가운데 둘째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG 2: Tháng thứ hai trong 12 tháng của một năm.

입원 (入院) : 병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP VIỆN: Việc vào ở trong bệnh viện trong thời gian nhất định để chữa bệnh.

영어 (英語) : 영국과 미국 등 세계적으로 가장 널리 쓰이는 언어. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ANH: Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên khắp thế giới như Mỹ và Anh.

울음 : 소리를 내면서 눈물을 흘리는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÓC: Sự thốt lên tiếng và chảy nước mắt.

오월 (五月) : 일 년 열두 달 가운데 다섯째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG NĂM: Tháng thứ năm trong một năm mười hai tháng.

이용 (利用) : 대상을 필요에 따라 이롭거나 쓸모가 있게 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) SỬ DỤNG: Việc dùng đối tượng một cách có lợi hoặc hữu dụng theo nhu cầu.

이유 (理由) : 어떠한 결과가 생기게 된 까닭이나 근거. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÝ DO: Nguyên do hay căn cứ mà kết quả nào đó được phát sinh.

음악 (音樂) : 목소리나 악기로 박자와 가락이 있게 소리 내어 생각이나 감정을 표현하는 예술. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ÂM NHẠC: Nghệ thuật thể hiện suy nghĩ hay tình cảm bằng cách phát ra âm thanh có nhịp và giai điệu thông qua giọng hát hay nhạc cụ.

요일 (曜日) : 일주일을 이루는 각각의 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỨ: Các ngày trong tuần.

일월 (一月) : 일 년 열두 달 가운데 첫째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG 1, THÁNG GIÊNG: Tháng đầu tiên trong 12 tháng của một năm.

오이 : 여름에 노란 꽃이 피고 초록색의 긴 타원형 열매가 열리는 식물. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DƯA CHUỘT: Loài cây nở hoa vàng và ra quả thon dài màu xanh vào mùa hè. Hoặc quả như vậy.

예약 (豫約) : 자리나 방, 물건 등을 사용하기 위해 미리 약속함. 또는 그런 약속. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT TRƯỚC: Việc hứa trước để dùng những cái như chỗ ngồi, phòng ở, đồ vật. Hoặc lời hứa như vậy.

없이 : 어떤 일이나 증상 등이 나타나지 않게. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ: Sự việc hay triệu chứng… nào đó không xuất hiện nữa.

의욕 (意欲) : 무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG ĐAM MÊ: Tâm ý hay ý định tích cực định làm điều gì đó.

야옹 : 고양이가 우는 소리. ☆☆ Phó từ
🌏 NGAO NGAO, MEO MEO: Tiếng mèo kêu.

영원 (永遠) : 어떤 현상이나 모양 등이 끝없이 이어짐. 또는 언제까지나 변하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VĨNH VIỄN: Việc hiện tượng hay hình ảnh nào đó được tiếp nối không ngừng. Hoặc việc không thay đổi dù đến bất cứ khi nào.

와인 (wine) : 포도의 즙을 발효시켜서 만든 서양 술. ☆☆ Danh từ
🌏 RƯỢU VANG: Rượu của phương Tây được làm từ nước nho lên men.

여유 (餘裕) : 시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ: Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.

오염 (汚染) : 더러운 상태가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ô NHIỄM: Việc trở thành trạng thái dơ bẩn.

아예 : 미리부터. 또는 처음부터. ☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC, TỪ ĐẦU: Từ trước. Hoặc từ lúc đầu.

용어 (用語) : 어떤 분야에서 전문적으로 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ CHUYÊN NGÀNH, THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN: Từ chuyên được dùng một cách chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.

운영 (運營) : 조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나감. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU HÀNH, SỰ VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG: Sự quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu.... tiến lên.

으악 : 자신이 놀랐을 때, 또는 남을 놀라게 할 때 크게 지르는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 Á: Tiếng hét to khi bản thân ngạc nhiên hoặc khi làm cho người khác ngạc nhiên.

우연 (偶然) : 마땅한 이유 없이 어쩌다가 일어난 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌNH CỜ, SỰ NGẪU NHIÊN: Việc xảy ra một cách bất ngờ, không cần phải có lí do thích hợp.

여인 (女人) : 어른인 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, NỮ GIỚI: Phụ nữ đã trưởng thành.

영양 (營養) : 생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분. ☆☆ Danh từ
🌏 DINH DƯỠNG: Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.

요약 (要約) : 말이나 글에서 중요한 것을 골라 짧게 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÓM TẮT: Việc chọn ra và làm ngắn gọn phần quan trọng trong bài viết hay lời nói.

예외 (例外) : 일반적인 규칙이나 예에서 벗어나는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGOẠI LỆ: Việc vượt khỏi những điều lệ hay quy tắc thông thường.

예의 (禮儀) : 공손한 말투나 바른 행동과 같이 사람이 사회 생활을 하면서 마땅히 지켜야 할 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LỄ NGHĨA, PHÉP LỊCH SỰ: Điều mà con người cần phải giữ đúng trong cuộc sống xã hội như cách nói nhã nhặn hay hành động đúng đắn.

우울 (憂鬱) : 걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦM UẤT, SỰ TRẦM CẢM, SỰ RẦU RĨ: Lòng buồn bực vì lo lắng... nên không có sinh khí hoạt bát.

양옆 (兩 옆) : 왼쪽과 오른쪽의 양쪽 옆. ☆☆ Danh từ
🌏 HAI BÊN LỀ, HAI BÊN MÉP: Cạnh hai phía bên trái và bên phải.

원인 (原因) : 어떤 일이 일어나게 하거나 어떤 사물의 상태를 바꾸는 근본이 된 일이나 사건. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN: Sự kiện hay việc làm xảy ra một điều gì đó hay trở thành căn cứ biến đổi trạng thái của sự vật nào đó.

이왕 (已往) : 지금보다 이전. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY: Về trước so với hiện tại.

연애 (戀愛) : 남자와 여자가 서로 사랑해서 사귐. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ YÊU ĐƯƠNG: Việc nam và nữ yêu thương và kết tình với nhau.

영웅 (英雄) : 재주와 용기가 특별히 뛰어나 보통 사람이 하기 어려운 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH HÙNG: Người làm những việc khó khăn mà người bình thường khó làm được vì có tài năng hay dũng khí nổi trội.

아이 : 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리. ☆☆ Thán từ
🌏 UI, ÔI: Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng

이왕 (已往) : 이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐÃ VẬY, ĐẰNG NÀO: Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.

이외 (以外) : 어떤 범위의 밖. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOÀI, NGOẠI TRỪ: Ngoài phạm vi nào đó.

야외 (野外) : 도시에서 조금 떨어져 있는 들판. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG VEN, VÙNG NGOẠI Ô: Vùng hơi cách xa đô thị.

영업 (營業) : 돈을 벌기 위한 사업이나 활동. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC KINH DOANH: Những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền.

영역 (領域) : 영토, 영해, 영공 등 한 나라의 주권이 미치는 범위. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃNH THỔ: Phạm vi mà chủ quyền của một nước như lãnh thổ, lãnh hải, vùng trời vươn tới.

안약 (眼藥) : 눈병이 났을 때 눈에 넣는 약. ☆☆ Danh từ
🌏 THUỐC NHỎ MẮT, THUỐC TRA MẮT: Thuốc nhỏ vào mắt khi mắt có bệnh.

억양 (抑揚) : 말소리의 높낮이를 변하게 함. 또는 그런 변화. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI ÂM ĐIỆU, NGỮ ĐIỆU: Việc làm thay đổi độ cao thấp của giọng nói. Hoặc sự biến đổi đó.

유일 (唯一/惟一) : 오직 하나만 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DUY NHẤT: Sự chỉ có mỗi một.

응원 (應援) : 운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하면서 선수들을 격려하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỔ VŨ: Việc ca hát hoặc vỗ tay... khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao….

인연 (因緣) : 사람들 사이에 맺어지는 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÂN DUYÊN: Quan hệ được kết nối giữa mọi người.

인용 (引用) : 남의 말이나 글을 자신의 말이나 글 속에 끌어 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRÍCH DẪN: Sự mang lời nói hay bài viết của người khác vào sử dụng trong bài viết hay bài phát biểu của mình.

인원 (人員) : 모임이나 단체를 이루고 있는 사람들. 또는 그 사람들의 수. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ NGƯỜI, THÀNH VIÊN: Những người tạo thành nhóm hay đoàn thể. Hoặc số những người đó.

요인 (要因) : 사물이나 사건 등이 성립되는 중요한 원인. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN CƠ BẢN, LÝ DO CHỦ YẾU: Nguyên nhân quan trọng mà sự vật hay sự kiện được hình thành.

웬일 : 어찌 된 일. 또는 어떠한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GÌ, VẤN ĐỀ GÌ, CHUYỆN GÌ: Sự việc nào đó không hiểu được. Hoặc sự việc như thế nào đó.

연인 (戀人) : 서로 사랑하여 사귀는 남자와 여자. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU: Người nam và người nữ yêu thương và kết tình với nhau.

이익 (利益) : 물질적으로나 정신적으로 보탬이나 도움이 되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 LỢI ÍCH, ÍCH LỢI: Cái trở thành sự bổ trợ hay giúp ích về mặt vật chất hoặc tinh thần.

의외 (意外) : 전혀 예상하거나 생각하지 못한 것. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG, NGOÀI Ý MUỐN, NGOÀI DỰ: Việc hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ được.

이어 : 앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여. ☆☆ Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Nối tiếp lời nói hoặc hành động trước đó. Tiếp tục.

일어 (日語) : 일본인이 쓰는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NHẬT: Ngôn ngữ mà người Nhật Bản sử dụng.

어원 (語源/語原) : 단어의 근원적인 형태. 또는 어떤 말이 생겨난 근원. Danh từ
🌏 TỪ NGUYÊN: Hình thái gốc của từ. Hoặc nguồn gốc mà từ nào đó được sinh ra.

엉엉 : 목을 놓아 크게 우는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 HU HU: Tiếng khóc lớn. Hoặc hình ảnh đó.

입양 (入養) : 법적인 절차를 거쳐 자신을 낳지 않은 사람의 자식으로 들어감. 또는 자신이 낳지 않은 사람을 자식으로 들임. Danh từ
🌏 SỰ LÀM CON NUÔI, SỰ NHẬN CON NUÔI: Việc làm con của người không sinh ra mình sau khi đã trải qua thủ tục mang tính pháp lý. Hoặc việc nhận người không phải do mình sinh ra làm con.

야영 (野營) : 군대가 어떤 지역에서 임시로 지내며 필요한 시설을 갖추어 놓은 곳. 또는 거기서 하는 생활. Danh từ
🌏 DOANH TRẠI, SỰ CẮM TRẠI, SỰ ĐÓNG QUÂN: Nơi có cơ sở vật chất cần thiết để quân đội sinh hoạt tạm thời ở khu vực nào đó. Hoặc sinh hoạt ở đó.

유용 (有用) : 쓸모가 있음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU DỤNG, SỰ CÓ ÍCH: Sự có tác dụng.

요양 (療養) : 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함. Danh từ
🌏 SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG: Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.

우열 (優劣) : 나음과 못함. Danh từ
🌏 ƯU LIỆT, TRỘI KÉM, CAO THẤP, TỐT XẤU: Sự ưu việt và thấp kém.

양육 (養育) : 아이를 보살펴서 자라게 함. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG DỤC, SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI NẤNG: Sự chăm sóc đứa bé và làm cho lớn lên.

어업 (漁業) : 이익을 얻기 위해 물고기, 조개, 김, 미역 등을 잡거나 기르는 산업. 또는 그런 직업. Danh từ
🌏 NGƯ NGHIỆP: Ngành công nghiệp đánh bắt hay nuôi trồng cá, sò, rong biển hay tảo biển để thu lợi ích. Hoặc nghề nghiệp đó.

억압 (抑壓) : 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누름. Danh từ
🌏 SỰ ÁP BỨC, SỰ CƯỠNG BỨC: Việc dùng quyền lực hoặc thế lực đè nén bằng cách cưỡng bức khiến không thể hành động một cách tự do.

여아 (女兒) : 여자인 아이. Danh từ
🌏 BÉ GÁI: Đứa bé là con gái.

여야 (與野) : 여당과 야당. Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN VÀ ĐẢNG ĐỐI LẬP: Đảng cầm quyền và đảng đối lập.

여우 : 개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물. Danh từ
🌏 CÁO: Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.

연예 (演藝) : 많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ: Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.

우월 (優越) : 다른 것보다 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ ƯU VIỆT, SỰ VƯỢT TRỘI: Sự xuất sắc hơn cái khác.

악역 (惡役) : 연극이나 영화 등에서 나쁜 사람으로 분장하는 배역. 또는 그런 역할을 맡은 배우. Danh từ
🌏 VAI ÁC, VAI PHẢN DIỆN, DIỄN VIÊN ĐÓNG VAI PHẢN DIỆN: Vai diễn hóa thân thành người xấu trong kịch hay phim... Hoặc diễn viên đóng vai như vậy.

운용 (運用) : 무엇을 움직이게 하거나 사용함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN DỤNG, SỰ SỬ DỤNG: Việc sử dụng cái gì đó hay làm cho cái gì đó vận động.

악의 (惡意) : 나쁜 마음. Danh từ
🌏 ÁC TÂM, TÂM ĐỊA ĐỘC ÁC: Lòng xấu.

위안 (慰安) : 위로하여 마음을 편하게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢI KHUÂY, SỰ KHUÂY KHOẢ: Việc an ủi và làm cho tâm trạng thoải mái.

애완 (愛玩) : 동물이나 물건을 좋아하여 가까이에 두고 귀여워하거나 즐김. Danh từ
🌏 (SỰ) CHƠI VẬT CƯNG, NUÔI THÚ CƯNG: Sự yêu thích động vật hay đồ vật, để gần bên và yêu quý hoặc thưởng thức.

위인 (爲人) : 됨됨이로 본 그 사람. Danh từ
🌏 NHÂN CÁCH, TƯ CÁCH: Người được hiểu thông qua bản chất.

의의 (意義) : 말이나 글의 속에 담긴 깊은 뜻. Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Nghĩa sâu xa chứa trong câu nói hay lời văn.

육아 (育兒) : 어린아이를 돌보고 기름. Danh từ
🌏 SỰ NUÔI DẠY TRẺ: Sự trông nom và nuôi nấng trẻ con.

응용 (應用) : 어떤 이론이나 지식을 구체적인 일이나 다른 분야에 알맞게 맞추어 이용함. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG DỤNG: Việc sử dụng lí thuyết hay tri thức nào đó phù hợp với công việc cụ thể hay lĩnh vực khác.

우위 (優位) : 다른 사람보다 뛰어난 위치나 수준. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ƯU THẾ, SỰ VƯỢT TRỘI: Vị trí hay đẳng cấp xuất sắc hơn người khác.

예언 (豫言) : 미래의 일을 알거나 추측하여 말함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ TIÊN TRI, LỜI TIÊN TRI: Việc phán đoán hoặc biết và nói ra việc trong tương lai. Hoặc lời nói như vậy.

원유 (原油) : 불순물을 걸러 내지 않은, 땅속에서 뽑아낸 상태 그대로의 기름. Danh từ
🌏 DẦU THÔ: Dầu còn ở nguyên trạng thái hút lên từ trong lòng đất, chưa được lọc đi tạp chất.

영입 (迎入) : 회사나 정당 등에 함께 일할 사람을 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN, SỰ TUYỂN MỘ: Việc tiếp nhận người sẽ cùng làm việc trong công ty hoặc trong đảng phái.

위염 (胃炎) : 위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병. Danh từ
🌏 BỆNH VIÊM DẠ DÀY: Dạ dày bị viêm. Hoặc bệnh phát sinh bởi nguyên nhân đó.

위인 (偉人) : 뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람. Danh từ
🌏 VĨ NHÂN: Người tạo nên sự nghiệp xuất sắc hoặc đã sống một cuộc đời vĩ đại.

위암 (胃癌) : 위에 생기는 암. Danh từ
🌏 UNG THU DẠ DÀY: Ung thư xuất hiện ở dạ dày.

열의 (熱意) : 어떤 일을 이루어 내려는 강한 의지. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TÂM: Ý chí mạnh mẽ định làm nên một điều gì đó.

유의 (留意) : 마음에 두고 조심하며 신경을 씀. Danh từ
🌏 SỰ LƯU Ý, SỰ ĐỂ Ý: Việc để trong lòng, cẩn thận và lưu tâm.

애용 (愛用) : 물건이나 장소 등을 좋아하여 자주 사용함. Danh từ
🌏 SỰ ƯA DÙNG, SỰ THÍCH DÙNG: Việc thích và dùng thường xuyên một đồ vật hay nơi chốn nào đó.

염원 (念願) : 간절히 생각하고 바람. Danh từ
🌏 NIỀM AO ƯỚC, NIỀM KHAO KHÁT, NIỀM ƯỚC VỌNG, NIỀM KHÁT VỌNG: Sự suy nghĩ tha thiết và mong mỏi.

외양 (外樣) : 겉으로 드러나 보이는 모양. Danh từ
🌏 DÁNG VẺ BÊN NGOÀI: Diện mạo bên ngoài.

위원 (委員) : 선거나 임명을 통하여 단체에서 특정한 목적의 일을 맡은 사람. Danh từ
🌏 ỦY VIÊN: Người phụ trách việc của một mục đích đặc biệt ở trong đoàn thể thông qua bầu cử hoặc bổ nhiệm.


:
Thể thao (88) Hẹn (4) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36)