🌷 Initial sound: ㅍㅈ

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 40 ALL : 63

피자 (pizza) : 이탈리아에서 유래한 것으로 둥글고 납작한 밀가루 반죽 위에 토마토, 고기, 치즈 등을 얹어 구운 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PIZZA: Món ăn bắt nguồn từ Ý, làm bằng bột mì đã nhào trộn nặn hình tròn và cho các thứ như cà chua, thịt, phô mai lên trên đó rồi mang nướng.

편지 (便紙/片紙) : 다른 사람에게 하고 싶은 말을 적어서 보내는 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỨC THƯ: Bài viết ghi rồi gửi đi điều muốn nói với người khác.

포장 (包裝) : 물건을 싸거나 꾸림. 또는 싸거나 꾸리는 데 사용하는 재료. ☆☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) ĐÓNG GÓI, ĐÓNG BAO BÌ; GIẤY GÓI: Việc bọc hay trang trí đồ vật. Hoặc chất liệu dùng để trang trí hay bọc.

폐지 (廢止) : 실시해 오던 제도나 법규, 일 등을 그만두거나 없앰. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) PHẾ BỎ, BÃI BỎ, XÓA BỎ, HỦY BỎ: Việc ngưng hay xóa bỏ chế độ, quy định hay công việc... được thực thi đến nay.

표준 (標準) : 사물의 성격이나 정도 등을 알기 위한 근거나 기준. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUẨN, TIÊU CHUẨN, CHUẨN MỰC: Tiêu chuẩn hoặc căn cứ để biết những điều như mức độ hay tính chất của sự vật.

표지 (表紙) : 책의 맨 앞과 뒤를 둘러싼 종이나 가죽. ☆☆ Danh từ
🌏 TRANG BÌA, BÌA SÁCH: Da hay giấy bao bọc mặt trước hay sau của cuốn sách.

품질 (品質) : 물건의 성질과 바탕. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẤT LƯỢNG: Nền tảng và tính chất của sự vật.

표정 (表情) : 마음속에 품은 감정이나 생각 등이 얼굴에 드러남. 또는 그런 모습. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BIỂU LỘ, VẺ MẶT: Việc suy nghĩ hay tình cảm mang trong lòng thể hiện trên khuôn mặt. Hoặc dáng vẻ như thế.

폭죽 (爆竹) : 가느다란 통 속에 화약을 넣고 불을 붙여 터뜨려 소리가 나거나 불꽃이 나타나게 하는 물건. Danh từ
🌏 PHÁO, QUẢ PHÁO: Đồ vật được cho thuốc pháo vào trong ống mảnh và đốt lửa làm nổ, làm phát ra tiếng động hay tóe tia lửa.

표적 (標的) : 목표로 삼는 물건. Danh từ
🌏 TẤM BIA ĐÍCH, MỤC TIÊU: Vật được lấy làm mục tiêu.

팔자 (八字) : 사람이 태어난 해, 달, 날, 시에 따라 정해진다고 보는, 사람의 한 평생의 운수. Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, SỐ: Vận số của một đời người, được định theo ngày, giờ, tháng năm mà con người được sinh ra.

풍자 (諷刺) : 남의 부족한 점을 다른 것에 빗대어 비웃으면서 폭로하고 공격함. Danh từ
🌏 SỰ TRÀO PHÚNG: Việc nói bóng nói gió điểm thiếu sót của người khác bằng cái khác rồi cười và lên án, công kích.

필자 (筆者) : 글을 쓴 사람. 또는 글을 쓰고 있거나 쓸 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT: Người viết bài. Hoặc người đang viết hoặc sẽ viết bài.

평지 (平地) : 바닥이 평평하고 넓은 땅. Danh từ
🌏 ĐẤT BẰNG, MẶT BẰNG, ĐỒNG BẰNG: Đất có bề mặt rộng và bằng phẳng.

파장 (波長) : 전파나 음파의 파동에서, 같은 위상을 가진 서로 이웃한 두 점 사이의 거리. Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH BƯỚC SÓNG: Khoảng cách giữa hai điểm lân cận có cùng trạng thái vị trí trong sự dao động của sóng âm hay sóng điện.

포장 (鋪裝) : 길바닥에 돌, 모래 등을 깔고 그 위에 시멘트나 아스팔트 등으로 덮어 길을 단단하고 평평하게 만드는 일. Danh từ
🌏 (SỰ) RẢI NHỰA ĐƯỜNG, RẢI XI MĂNG ĐƯỜNG, TRẢI NỀN ĐƯỜNG: Việc rải những cái như đá sỏi, cát lên nền đường và phủ lên đó bằng nhựa đường hay xi măng, làm cho đường cứng và bằng phẳng.

편집 (編輯) : 일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료를 모아 신문, 잡지, 책 등을 만듦. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등을 하나의 작품으로 완성함. Danh từ
🌏 SỰ BIÊN TẬP: Việc tập hợp các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định rồi làm thành báo, tạp chí hay sách... Hoặc làm hoàn chỉnh băng phim, băng ghi hình hay văn bản thành tác phẩm.

풍조 (風潮) : 바람과 바닷물. 또는 바람에 따라 흐르는 바닷물. Danh từ
🌏 SÓNG VÀ GIÓ, SÓNG GIÓ: Gió và nước biển. Hoặc nước biển chảy theo gió.

판정 (判定) : 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 구별하여 결정함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁN QUYẾT, SỰ QUYẾT ĐỊNH: Việc khu biệt và quyết định sự đúng sai hay tốt xấu.

패자 (敗者) : 싸움이나 경기에서 진 사람. Danh từ
🌏 KẺ THẤT BẠI, NGƯỜI THẤT BẠI: Người thua cuộc ở trong các cuộc đọ sức hay cạnh tranh.

폐장 (閉場) : 극장, 시장, 해수욕장 등의 영업이 끝남. 또는 영업을 끝냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA: Sự kết thúc giờ kinh doanh ở những nơi như rạp hát, chợ, bãi tắm. Hoặc việc kết thúc kinh doanh.

품종 (品種) : 물품의 종류. Danh từ
🌏 LOẠI HÀNG: Loại vật phẩm.

핏줄 : 몸속에서 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 MẠCH MÁU: Đường dẫn mà máu chảy trong cơ thể.

편재 (偏在) : 한곳에 치우쳐 있음. Danh từ
🌏 SỰ LỆCH (PHÂN PHỐI, PHÂN BỔ): Sự nghiêng lệch về một chỗ.

폭정 (暴政) : 매우 사납고 악한 정치. Danh từ
🌏 BẠO CHÍNH: Nền chính trị rất bạo tàn và độc ác.

평자 (評者) : 글이나 예술 작품 등을 비평하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÊ BÌNH, NHÀ BÌNH LUẬN: Người phê bình bài viết hay tác phẩm nghệ thuật...

평전 (評傳) : 개인의 일생에 대해 평가하는 글을 곁들여 적은 전기. Danh từ
🌏 TRUYỆN ĐÁNH GIÁ (TIỂU SỬ): Truyện ký ghi lại bài đánh giá về cuộc đời của cá nhân.

파전 (파 煎) : 반죽한 밀가루에 길쭉하게 썬 파와 해산물 등을 넣어 지진 음식. Danh từ
🌏 PAJEON; BÁNH HÀNH: Món ăn được làm bằng cách cho hành thái khúc và hải sản vào bột mì đã nhào rồi rán lên.

파종 (播種) : 논밭에 곡식이나 채소의 씨를 뿌림. Danh từ
🌏 SỰ GIEO HẠT, SỰ GIEO SẠ (LÚA): Việc gieo hạt rau củ hoặc ngũ cốc ở đồng ruộng.

파직 (罷職) : 공무원이나 관리의 지위에서 물러나게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐUỔI VIỆC, SỰ GIÁNG CHỨC: Việc khiến cho lui khỏi địa vị của công chức hoặc quan chức.

패전 (敗戰) : 싸움에서 짐. Danh từ
🌏 SỰ BẠI TRẬN, SỰ THUA CUỘC, SỰ THUA TRẬN, SỰ THẤT TRẬN: Việc thua trong trận đánh.

편중 (偏重) : 한쪽으로 치우침. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT NẶNG: Sự nghiêng về một phía.

퓨즈 (fuse) : 전선이나 전기 기구에 정해진 것보다 센 전류가 흐르면 녹아서 끊어지며 전기를 차단하도록, 납과 주석의 합금이나 아연 등으로 만든 부품. Danh từ
🌏 CẦU CHÌ: Chi tiết phụ tùng được làm bằng những cái như kẽm hay hợp kim của thiếc và chì để khi dòng điện mạnh hơn so với qui định ở dụng cụ điện hoặc dây điện, nó sẽ bị chảy ra, đứt và cắt điện.

퍼즐 (puzzle) : 풀면서 두뇌 활동이 좋아지고 재미도 얻도록 만든 알아맞히기 놀이. Danh từ
🌏 TRÒ CHƠI ĐỐ: Trò chơi đoán trúng được tạo ra để người chơi vừa giải, vừa nâng cao hoạt động trí não và thấy thú vị.

평절 (平 절) : 인사를 드릴 때나 특별한 일이 없는 보통 때에 하는 절. Danh từ
🌏 LỄ NGHĨA THÔNG THƯỜNG, LỄ TIẾT THÔNG THƯỜNG: Lễ nghĩa thực hiện khi chào hỏi hoặc lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.

풍진 (風疹) : 주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병. Danh từ
🌏 BỆNH SỞI: Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.

표징 (表徵) : 겉으로 나타나는 특징이나 상징. Danh từ
🌏 CÁI BIỂU TRƯNG, VẬT BIỂU TRƯNG, VẬT TƯỢNG TRƯNG: Biểu tượng hay đặc trưng thể hiện ra bên ngoài.

퓨전 (fusion) : 서로 다른 두 종류 이상의 것을 섞어 새롭게 만든 것. Danh từ
🌏 SỰ HỖN HỢP, PHONG CÁCH FUSION: Tập hợp hai hoặc nhiều chất, nhiều điều được trộn lẫn vào nhau.

폐점 (閉店) : 영업을 그만두거나 망해서 가게가 더 이상 운영되지 않음. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA TIỆM, SỰ DẸP TIỆM: Việc thôi kinh doanh hay bị phá sản nên không kinh doanh cửa hàng thêm nữa.

포주 (抱主) : 기생이나 창녀에게 빌붙어 영업을 도와주며 남편처럼 지내는 사내. Danh từ
🌏 GÃ BẢO KÊ (CHO GÁI LÀNG CHƠI): Người sống như chồng, ăn bám vào và hỗ trợ kinh doanh cho kĩ nữ hoặc gái điếm.

핀잔 : 못마땅하게 여겨 꾸짖는 일. Danh từ
🌏 SỰ KHIỂN TRÁCH, SỰ TRÁCH MẮNG: Việc thấy không vừa lòng nên mắng mỏ.

품절 (品切) : 물건이 다 팔리고 없음. Danh từ
🌏 SỰ HẾT HÀNG: Việc hàng hóa được bán hết và không còn.

포진 (布陣) : 전쟁이나 경기 등을 하기 위해 군대나 군인, 선수 등을 배치함. Danh từ
🌏 VIỆC DÀN TRẬN, VIỆC BÀI BINH BỐ TRẬN: Việc bố trí quân đội, quân nhân hay cầu thủ trong chiến tranh hay trận đấu...

필지 (筆地) : 일정하게 가른 논, 밭, 집터 등을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PILJI; MẢNH, LÔ, THỬA: Đơn vị đếm ruộng, đồng hay đất làm nhà...được phân chia một cách nhất định.

편저 (編著) : 편집하여 글이나 책 등을 씀. Danh từ
🌏 VIỆC BIÊN SOẠN, VIỆC SOẠN THẢO: Việc biên tập rồi viết thành bài hay sách.

폭주 (暴走) : 아주 빠른 속도로 거칠고 사납게 달림. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG NHANH VƯỢT ẨU: Việc chạy với tốc độ rất nhanh một cách dữ dằn và ghê gớm.

파장 (罷場) : 백일장이나 시장 등이 끝남. 또는 그런 때. Danh từ
🌏 SỰ KẾT THÚC; KHI KẾT THÚC (CUỘC THI, PHIÊN CHỢ ...): Việc cuộc thi viết hay phiên chợ… kết thúc. Hoặc lúc như vậy.

파지 (破紙) : 찢어지거나 버려진 종이. Danh từ
🌏 GIẤY PHẾ LIỆU, GIẤY VỤN: Giấy rách hoặc bỏ đi.

팥죽 (팥 粥) : 팥을 삶아 으깨어 거른 물에 쌀을 넣고 쑨 죽. Danh từ
🌏 PATJUK; CHÁO ĐẬU ĐỎ: Cháo được ninh từ gạo với nước đậu đỏ luộc chín rồi giã nhuyễn.

폭주 (暴注) : 비가 갑자기 많이 쏟아짐. Danh từ
🌏 TRẬN MƯA LỚN: Việc mưa đột ngột trút xuống nhiều.

표지 (標識) : 어떤 것을 다른 것과 구별하게 하는 표시나 특징. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU, BIỂN HIỆU: Đặc trưng hay biểu thị làm phân biệt cái nào đó với cái khác.

피지 (Fiji) : 남태평양에 있는 섬나라. 두 개의 큰 섬과 여러 개의 아주 작은 섬들로 이루어져 있다. 주요 언어는 영어와 피지어이고 수도는 수바이다. Danh từ
🌏 FIJI: Quốc đảo nằm ở Nam Thái Bình Dương. Được hình thành bởi 2 đảo lớn và nhiều đảo rất nhỏ. Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và tiếng Fiji; thủ đô là Suva.

풋잠 : 깊이 들지 못한 잠. Danh từ
🌏 NGỦ LƠ MƠ: Giấc ngủ không sâu.

풍작 (豐作) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 일. 또는 그렇게 지은 농사. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC MÙA, VỤ MÙA BỘI THU: Việc thu hoạch nhiều hơn khi khác do mùa màng tươi tốt. Hoặc nông nghiệp được như vậy.

필적 (匹敵) : 힘이나 능력이 비슷하여 서로 견줄 만함. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG, SỰ TƯƠNG XỨNG: Việc sức mạnh hay năng lực tương tự và đáng để so sánh với nhau.

피지 (皮脂) : 진피에서 나오는 기름기가 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT NHỜN: Chất có dầu tiết ra từ da.

평점 (評點) : 학력을 평가하여 매긴 점수. Danh từ
🌏 ĐIỂM BÌNH XÉT, ĐIỂM ĐÁNH GIÁ: Điểm đánh giá và tính học lực.

표절 (剽竊) : 글, 노래 등을 지을 때 다른 사람의 작품의 일부를 몰래 따와서 씀. Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP TRỘM: Việc lén lút lấy một phần tác phẩm của người khác để viết khi sáng tác bài hát, viết bài v.v...

판자 (板子) : 평평하고 넓게 만든 나뭇조각. Danh từ
🌏 TẤM GỖ, TẤM VÁN: Mảnh gỗ được làm rộng và phẳng.

평정 (平定) : 반란이나 폭동 등을 누르고 조용하고 편안한 상태로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH ĐỊNH, SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ DẸP YÊN: Việc trấn áp phản loạn hoặc bạo động rồi tạo nên trạng thái yên bình và bình an.

평정 (平靜) : 걱정이나 탈이 없고 고요함. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ TRẦM LẶNG, SỰ TĨNH LẶNG, SỰ BÌNH LẶNG: Việc yên bình không có lo lắng hay trở ngại. Hoặc tình trạng như vậy.

팥쥐 : 고전 소설 .‘콩쥐 팥쥐’의 여주인공. 욕심이 많고 심술궂은 인물로 자신의 어머니와 함께 이복 언니인 콩쥐를 괴롭힌다. Danh từ
🌏 PATJWI: Nhân vật nữ chính trong truyện cổ . Nhân vật tham lam và xảo quyệt, cùng với mẹ của mình bắt nạt người chị cùng cha khác mẹ là Kongjwi.

팬지 (pansy) : 봄에 자주색, 흰색, 노란색의 꽃이 피는 식물. Danh từ
🌏 HOA PĂNG XÊ: Thực vật nở hoa màu tía, trắng, vàng vào mùa xuân.


:
Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)