📚 thể loại: ĐẠI TỪ

CAO CẤP : 2 ☆☆ TRUNG CẤP : 8 ☆☆☆ SƠ CẤP : 38 NONE : 60 ALL : 108

: ‘나’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 나.

: 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI GÌ ĐÓ, ĐIỀU GÌ ĐẤY: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết được.

(宅) : (높이는 말로) 듣는 사람이 대등한 관계에 있는 사람이나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHỊ NHÀ, BÀ NHÀ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe khi người đó là người có cùng vai vế hoặc người dưới mình.

여러분 : 듣는 사람이 여러 명일 때 그 사람들을 높여 이르는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁC BẠN, CÁC QUÍ VỊ: Cách gọi trân trọng cho ngôi thứ hai số nhiều.

저거 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

이쪽 : 말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BÊN NÀY, PHÍA NÀY: Từ chỉ nơi chốn hay phương hướng gần với người nói.

: 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, MÀY: Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.

누구 : 모르는 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 AI: Từ chỉ người mà mình không biết.

: 말하는 사람이 친구나 아랫사람에게 자기를 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, MÌNH, ANH, CHỊ...: Từ mà người nói dùng để chỉ bản thân mình khi nói với người dưới hoặc bạn bè.

: 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.

언제 : 알지 못하는 어느 때. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BAO GIỜ, LÚC NÀO: Khi nào đó không biết được.

거기 : 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ: Từ chỉ nơi gần với người nghe.

여기 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.

그분 : (아주 높이는 말로) 그 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ ĐÓ, VỊ KIA: (cách nói kính trọng) Người đó, người kia.

어디 : 모르는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐÂU ĐÓ: Từ chỉ nơi không biết.

우리 : 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.

저곳 : 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHỖ KIA, NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

: ‘너’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẠN, MÀY, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 너.

너희 : 듣는 사람이 친구나 아랫사람들일 때, 그 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁC EM, CÁC BẠN, CÁC CẬU, BỌN MÀY: Từ chỉ những người nghe, khi họ là bạn bè hay người dưới.

저쪽 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 곳이나 방향을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ẤY, PHÍA ĐÓ: Từ chỉ phương hướng hay nơi chốn xa với người đang nói và nghe.

: 말하는 이와 듣는 이에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 KIA, NỌ: Từ chỉ đối tượng cách xa cả người nói và người nghe.

그거 : 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ, CÁI ĐẤY: Từ chỉ cái ở gần người nghe hoặc cái mà người nghe đang nghĩ đến.

이곳 : 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY: Từ chỉ nơi gần người nói.

그것 : 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI ĐÓ: Từ dùng để chỉ cái ở gần người nghe hay cái mà người nghe đang nghĩ đến.

이거 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.

이것 : 말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.

이분 : (아주 높이는 말로) 이 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ NÀY: (cách nói rất kính trọng) Người này.

: 말하는 사람이 듣는 사람에게 자신을 낮추어 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 EM, CON, CHÁU: Cách người nói hạ mình để xưng hô với người nghe.

저것 : 말하는 사람과 듣는 사람으로부터 멀리 있는 것을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI KIA, CÁI NỌ: Từ chỉ cái ở cách xa cả người nói lẫn người nghe.

저기 : 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ĐÓ, CHỖ ẤY: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

저희 : 말하는 사람이 자기보다 높은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TÔI, CHÚNG EM, CHÚNG CON: Từ người nói dùng để chỉ bản thân hoặc nhiều người trong đó có cả mình khi xưng hô với người có vai vế lớn hơn mình.

: 말하는 사람이 자신을 낮추어 가리키는 말인 ‘저’에 조사 ‘가’가 붙을 때의 형태. ☆☆☆ Đại từ
🌏 TÔI, EM, CON, CHÁU: Hình thái khi gắn trợ từ 가 vào 저 là từ chỉ người nói hạ thấp mình.

아무 : 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định.

저분 : (아주 높이는 말로) 저 사람. ☆☆☆ Đại từ
🌏 VỊ KIA: (cách nói rất kính trọng) Người nọ.

무엇 : 모르는 사실이나 사물을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CÁI GÌ, GÌ: Từ chỉ sự việc hay sự vật không biết.

: 말하는 사람과 듣는 사람이 아닌 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NGƯỜI ĐÓ, ANH (CHỊ, ÔNG, BÀ ...) ẤY: Lời nói chỉ người không phải là người nói hay người nghe.

그곳 : 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ, CHỖ ĐÓ: Từ chỉ chỗ gần với người nghe.

그쪽 : 듣는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 HƯỚNG ĐÓ: Từ chỉ chỗ hay hướng gần với người nghe.

아무개 : 어떤 사람을 구체적인 이름 대신에 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 AI ĐÓ: Từ chỉ người nào đó thay cho tên gọi cụ thể.

자기 (自己) : 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.

귀하 (貴下) : (높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 QUÝ VỊ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.

(某) : ‘아무개’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 ~ NÀO ĐÓ: Từ thể hiện nghĩa "ai đó".

그대 : (높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CẬU, EM: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe.

당신 (當身) : (조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 ÔNG, BÀ, ANH, CHỊ: (cách nói hơi kính trọng) Từ chỉ người nghe.

본인 (本人) : 공식적인 자리에서 말하는 사람이 자기를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 TÔI: Từ mà người nói chỉ mình một cách nghi thức.

그녀 (그 女) : 앞에서 이미 이야기한 여자를 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CÔ ẤY, BÀ ẤY: Từ chỉ người nữ đã nói tới ở trước.

자네 : (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 CẬU, CÔ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe là người dưới hay bạn bè.

(君) : (조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말. Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM: (cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.


:
Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57)