📚 thể loại: VỊ

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 ALL : 28

싱겁다 : 음식의 짠 맛이 적다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHẠT: Thức ăn ít vị mặn.

짜다 : 맛이 소금과 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MẶN: Vị giống như muối.

맵다 : 고추나 겨자처럼 맛이 화끈하고 혀끝을 쏘는 느낌이 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CAY: Cảm thấy vị nóng bỏng và nhói ở đầu lưỡi như ớt hay mù tạt.

맛없다 : 음식의 맛이 좋지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 KHÔNG NGON: Vị của thức ăn không ngon.

달다 : 꿀이나 설탕의 맛과 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NGỌT: Giống như vị của mật ong hay đường.

: 음식 등을 혀에 댈 때 느껴지는 감각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VỊ: Cảm giác nhận thấy khi chạm thức ăn... vào lưỡi.

맛있다 : 맛이 좋다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NGON, CÓ VỊ: Vị ngon.

시다 : 맛이 식초와 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 CHUA: Vị giống như giấm.

쓰다 : 약의 맛과 같다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐẮNG: Giống như vị thuốc.

시원하다 : 덥지도 춥지도 않고 적당하게 서늘하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MÁT MẺ: Không nóng cũng không lạnh mà mát dịu vừa phải.

신맛 : 식초나 레몬을 먹었을 때 느껴지는 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CHUA: Vị cảm nhận được khi ăn chanh hoặc dấm.

: 짠맛을 내려고 음식에 넣는 소금, 간장, 된장 등의 양념. ☆☆ Danh từ
🌏 MẮM MUỐI, GIA VỊ TẠO VỊ MẶN: Gia vị như muối, xì dầu, tương… được cho vào thức ăn để tạo nên vị mặn.

짠맛 : 소금과 같은 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ MẶN: Vị giống như muối.

고소하다 : 볶은 깨나 갓 구운 빵에서 나는 것과 같은 냄새나 맛의 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON, BÙI: Có mùi vị như là vị mè (vừng) rang hay dầu mè.

느끼하다 : 속이 메스꺼울 정도로 음식에 기름기가 많다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGẬY, BÉO: Món ăn nhiều mỡ đến mức thấy buồn nôn.

달콤하다 : 맛이나 냄새가 기분 좋게 달다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGỌT NGÀO, NGỌT: Mùi hay vị ngọt một cách dễ chịu.

밥맛 : 밥에서 나는 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CƠM: Mùi vị toát ra từ cơm.

매운맛 : 고추 등을 먹을 때 느껴지는 아리고 자극적인 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CAY: Vị xộc lên và có tính kích thích, được cảm nhận khi ăn ớt…

쓴맛 : 한약과 같은 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ ĐẮNG: Vị giống như thuốc bắc.

단맛 : 설탕이나 꿀을 먹었을 때 느껴지는 달콤한 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ NGỌT: Vị ngọt cảm nhận được khi ăn đường hoặc mật ong.

담백하다 (淡白 하다) : 욕심이 없고 마음이 순수하고 솔직하다. ☆☆ Tính từ
🌏 THANH ĐẠM, ĐẠM BẠC, THUẦN KHIẾT: Tấm lòng thẳng thắng, trong sáng, không tham lam.

구수하다 : 보리차, 숭늉, 된장국 등에서 나는 맛이나 냄새와 같다. ☆☆ Tính từ
🌏 THƠM NGON: Tựa như vị hay mùi phát ra từ trà lúa mạch, nước cơm cháy, canh tương…

참맛 : 본디 그대로의 맛. Danh từ
🌏 VỊ THẬT, VỊ ĐÚNG: Vị vốn có.

떫다 : 맛이 쓰고 텁텁하다. Tính từ
🌏 ĐẮNG CHẰNG, ĐẮNG CHÁT: Vị đắng và khó nuốt.

비리다 : 냄새나 맛이 생선이나 날고기, 피 등에서 나는 것처럼 기분이 나쁘고 역겹다. Tính từ
🌏 TANH, HÔI TANH: Mùi hay vị khó chịu và ghê như mùi vị phát ra từ cá, thịt sống hay máu...

영양가 (營養價) : 식품이 가진 영양의 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG: Giá trị của dinh dưỡng có trong thực phẩm.

매콤하다 : 냄새나 맛이 좋을 정도로 약간 맵다. Tính từ
🌏 CAY CAY, HƠI CAY: Mùi vị hơi cay ở mức độ hấp dẫn.

기름지다 : 음식물이 기름기가 많다. Tính từ
🌏 BÉO, CÓ NHIỀU DẦU MỠ: Thức ăn có nhiều dầu mỡ.


:
Giáo dục (151) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78)