📚 thể loại: ĐỘ SÁNG TỐI

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 ALL : 26

어둡다 : 빛이 없거나 약해서 밝지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TỐI: Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.

밝다 : 어떤 물체가 내는 빛이 환하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 SÁNG, TỎ: Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.

밝다 : 어둠이 없어지고 환하게 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 SÁNG: Bóng tối không còn và trở nên sáng rõ.

어둠 : 어두운 상태나 어두운 때. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) TỐI TĂM, U TỐI, BÓNG TỐI: Trạng thái tối hoặc khi tối.

환하다 : 빛이 비치어 맑고 밝다. ☆☆ Tính từ
🌏 SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG: Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.

빛나다 : 빛이 환히 비치다. ☆☆ Động từ
🌏 PHÁT SÁNG, CHIẾU SÁNG: Ánh sáng rọi lên một cách sáng rõ.

반짝거리다 : 작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH: Ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.

캄캄하다 : 잘 보이지 않을 정도로 매우 어둡다. ☆☆ Tính từ
🌏 TỐI ĐEN, TỐI TĂM: Rất tối đến nỗi không nhìn thấy gì.

: 해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TIA SÁNG, ÁNH SÁNG: Cái xuất hiện từ mặt trời, mặt trăng, đèn, lửa... và chiếu sáng sự vật.

반짝반짝 : 작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라지는 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẤP LA LẤP LÁNH, MỘT CÁCH ÓNG A ÓNG ÁNH: Hình ảnh ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi lại biến mất trong chốc lát.

반짝이다 : 작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NHẤP NHÁY: Ánh sáng nhỏ thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

밝히다 : 불이나 전등 등으로 어두운 곳을 환하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHIẾU SÁNG: Làm sáng chỗ tối bằng lửa hay đèn điện...

깜깜하다 : 아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다. ☆☆ Tính từ
🌏 TỐI ĐEN: Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.

어렴풋이 : 기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGỜ NGỢ: Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.

어둑어둑 : 사물을 분명히 알아볼 수 없을 정도로 어두운 모양. Phó từ
🌏 TỐI MỜ MỜ, TỐI MỜ: Hình ảnh tối đến mức không thể nhận biết sự vật một cách rõ ràng.

찬란하다 (燦爛/粲爛 하다) : 강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다. Tính từ
🌏 SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ: Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.

선명하다 (鮮明 하다) : 뚜렷하고 분명하다. Tính từ
🌏 RÕ RỆT, RÕ NÉT, RÕ RÀNG: Rõ ràng và phân minh.

희미하다 (稀微 하다) : 분명하지 못하고 흐릿하다. Tính từ
🌏 MỜ NHẠT, NHẠT NHOÀ: Không được rõ ràng mà mờ ảo.

빛내다 : 빛이 환히 비치게 하다. Động từ
🌏 LÀM PHÁT SÁNG: Làm cho ánh sáng chiếu sáng tỏ.

(潤) : 반들거리고 매끄러운 물체의 표면에서 나는 빛. Danh từ
🌏 SỰ BÓNG LÁNG, SỰ SÁNG BÓNG: Ánh sáng phát ra từ bề mặt của vật thể long lanh và nhẵn mịn.

훤하다 : 조금 흐릿하게 밝다. Tính từ
🌏 SÁNG LỜ NHỜ, NHỜ NHỜ, LỜ MỜ: Sáng một cách hơi mờ.

훤히 : 조금 흐릿할 정도로 밝게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỜ NHỜ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH NHỜ NHỜ: Một cách sáng đến mức độ hơi mờ.

야광 (夜光) : 어두운 곳에서 빛을 냄. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 (SỰ) DẠ QUANG, ĐỒ DẠ QUANG: Sự phát ra ánh sáng từ nơi tối. Hoặc đồ vật như vậy.

어둑어둑하다 : 사물을 분명히 알아볼 수 없을 정도로 어둡다. Tính từ
🌏 TỐI MỜ MỜ, TỐI MỜ: Tối đến mức không thể nhận biết sự vật một cách rõ ràng.

은은하다 (隱隱 하다) : 겉으로 보이는 무엇이 뚜렷하게 드러나지 않고 희미하다. Tính từ
🌏 LỜ MỜ, CHẬP CHỜN: Cái gì đó trông bên ngoài mờ nhạt và hiện ra không rõ rệt.

환히 : 빛이 비치어 맑고 밝게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG: Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.


:
Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19)