📚 thể loại: SỐ LƯỢNG

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 28 ALL : 76

남기다 : 다 쓰지 않고 나머지가 있게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐỂ THỪA, ĐỂ LẠI: Không làm hết và để thừa lại.

: 보태어 계속해서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THÊM NỮA, HƠN NỮA: Tiếp tục thêm vào.

대부분 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가깝게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐA SỐ, PHẦN LỚN: Vượt quá nửa rất nhiều nên gần như toàn bộ.

적다 : 어떤 내용을 글로 쓰다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GHI, CHÉP: Viết nội dung nào đó thành bài viết.

조금씩 : 적은 정도로 계속해서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG CHÚT MỘT, TỪNG TÝ MỘT, CHÚT XÍU MỘT: Liên tục với mức độ ít.

거의 : 전부에서 조금 모자란 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẦU HẾT, GẦN NHƯ: Mức độ thiếu một chút ít trong toàn bộ.

많이 : 수나 양, 정도 등이 일정한 기준보다 넘게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt tiêu chuẩn nhất định.

늘다 : 물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 길어지거나 커지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GIÃN RA, PHÌNH RA, NỞ RA: Chiều dài hay chiều rộng, thể tích của vật thể trở nên dài hay to hơn ban đầu.

많다 : 수나 양, 정도 등이 일정한 기준을 넘다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHIỀU: Số, lượng hay mức độ vượt quá tiêu chuẩn nhất định.

얼마나 : 상태나 느낌 등의 정도가 매우 크고 대단하게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 BIẾT BAO, BIẾT NHƯỜNG NÀO: Mức độ của trạng thái hay cảm giác... rất lớn và dữ dội.

: 남거나 빠진 것이 없는 모든 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT CẢ: Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.

줄이다 : 어떤 물체의 길이, 넓이, 부피 등을 원래보다 작게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 LÀM GIẢM, RÚT NGẮN, THU NHỎ: Làm cho chiều dài, chiều rộng, thể tích của vật thể nào đó nhỏ hơn ban đầu.

모자라다 : 정해진 수, 양이나 정도에 이르지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THIẾU: Không đạt đến được mức độ hay số, lượng đã định.

가득 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐẦY: Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

줄다 : 물체의 길이나 넓이, 부피 등이 원래보다 작아지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GIẢM, CO, NGÓT: Chiều dài, chiều rộng hay thể tích... của vật thể trở nên nhỏ hơn ban đầu.

남다 : 다 쓰지 않아서 나머지가 있게 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CÒN LẠI, THỪA LẠI: Còn thừa lại vì không dùng hết.

: 남거나 빠진 것이 없이 모두. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HẾT, TẤT CẢ: Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.

거의 : 전부에서 조금 모자라게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HẦU HẾT, HẦU NHƯ: Một cách thiếu hụt một chút so với tổng thể.

전부 (全部) : 각 부분을 모두 합친 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Toàn thể các bộ phận hợp lại với nhau.

부족 (不足) : 필요한 양이나 기준에 모자라거나 넉넉하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾU HỤT, SỰ THIẾU THỐN: Sự thiếu hoặc không đủ lượng hay tiêu chuẩn cần thiết.

대부분 (大部分) : 절반이 훨씬 넘어 전체에 가까운 수나 양. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI BỘ PHẬN, ĐẠI ĐA SỐ: Số hay lượng vượt quá nửa rất nhiều, gần như toàn bộ.

(半) : 둘로 똑같이 나눈 것 가운데 하나. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỬA: Một trong hai phần được chia ra bằng nhau.

전부 (全部) : 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả, không sót phần nào.

전체 (全體) : 낱낱이나 부분의 집합으로 이루어진 것을 하나의 대상으로 할 때 바로 그 대상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN THỂ: Chính là đối tượng mà khi từng cái lẻ hay bộ phận tập hợp lại thành một.

조금 : 적은 분량이나 적은 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, CHÚT ÍT: Phân lượng ít hoặc mức độ ít.

조금 : 분량이나 정도가 적게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT ÍT: Phân lượng hay mức độ ít.

비다 : 어떤 공간에 아무도, 혹은 아무것도 없다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRỐNG KHÔNG, TRỐNG RỖNG: Không có bất kì ai hoặc không có bất cứ thứ gì trong không gian nào đó.

나머지 : 어떤 양을 채우고 남은 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN CÒN LẠI, CÒN LẠI: Phần còn lại sau khi đong đầy lượng nào đó.

분량 (分量) : 수나 양의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÂN LƯỢNG: Mức độ của số hay lượng.

줄어들다 : 부피나 수량이나 정도가 원래보다 점점 적어지거나 작아지다. ☆☆ Động từ
🌏 GIẢM ĐI: Thể tích, số lượng hay mức độ dần dần nhỏ lại hoặc ít hơn ban đầu.

리터 (liter) : 주로 기체나 액체의 양을 재는 부피의 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 LÍT: Đơn vị dung tích, chủ yếu đo lượng chất lỏng hay chất khí.

많아지다 : 수나 양 등이 적지 아니하고 일정한 기준을 넘게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 TRỞ NÊN NHIỀU: Số hay lượng không ít và trở nên vượt quá tiêu chuẩn nhất định.

늘리다 : 물체의 넓이, 부피 등을 원래보다 크게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 TĂNG, LÀM TĂNG, LÀM GIA TĂNG: Làm cho chiều rộng, thể tích của vật thể lớn hơn vốn có.

감소 (減少) : 양이나 수가 줄어듦. 또는 양이나 수를 줄임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢM BỚT, SỰ CẮT GIẢM: Việc lượng hay số giảm sút. Hoặc sự giảm bớt lượng hay số.

대량 (大量) : 아주 많은 양. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG LỚN, ĐẠI LƯỢNG: Số lượng rất nhiều.

(總) : 수량이 모두 합하여 몇임을 나타내는 말. ☆☆ Định từ
🌏 TỔNG, TỔNG CỘNG, TỔNG SỐ: Từ thể hiện số lượng gộp hết lại là mấy.

-가량 (假量) : ‘정도’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 KHOẢNG, ƯỚC CHỪNG: Hậu tố thêm nghĩa 'khoảng chừng'.

가득히 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẦY: Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

만원 (滿員) : 어떤 공간 안에 사람이 들어갈 수 있는 만큼 가득 들어참. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẬT KÍN CHỖ, SỰ HẾT CHỖ: Việc người đã vào kín không gian nhất định nào đó có thể vào.

(量) : 세거나 잴 수 있는 분량이나 수량. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG: Phân lượng hay số lượng có thể đếm hay đo được.

가득하다 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY: Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

몽땅 : 있는 대로 한꺼번에 모두. ☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, MỘT CÁCH SẠCH TRƠN, MỘT CÁCH NHẴN NHỤI: Tất cả những gì có được đều cùng một lúc.

수많다 (數 많다) : 수가 매우 많다. ☆☆ Tính từ
🌏 VÔ SỐ: Số rất nhiều.

더하다 : 보태어 늘리거나 많게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CỘNG: Bổ sung làm nhiều hoặc tăng lên.

덜다 : 일정한 수량이나 부피에서 일부를 떼어 내다. ☆☆ Động từ
🌏 BỚT RA, BỚT ĐI: Lấy ra một phần từ số lượng hay khối lượng nhất định.

수량 (數量) : 수와 양. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG: Số và lượng.

부분적 (部分的) : 전체 중 한 부분에만 관련되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH BỘ PHẬN: Chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.

(量) : ‘분량’이나 ‘수량’의 뜻을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 LƯỢNG: Từ thể hiện nghĩa "phân lượng" hay "số lượng".

급증 (急增) : 짧은 기간 안에 갑자기 늘어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT: Việc tăng đột ngột trong thời gian ngắn.

불충분 (不充分) : 만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자람. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾU, SỰ CHƯA TỚI NƠI TỚI CHỐN: Sự không đầy đủ hoặc chưa đạt tới mức hài lòng.

부분적 (部分的) : 전체 중 한 부분에만 관련되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH BỘ PHẬN: Việc chỉ liên quan đến một bộ phận trong toàn thể.

낱낱이 : 하나하나 빠짐없이 모두 다. Phó từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN THỂ, CHI TIẾT, TƯỜNG TẬN, TỈ MỈ: Tất cả từng thứ một không thiếu gì.

소량 (少量) : 적은 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHỎ: Số lượng ít.

반반 (半半) : 전체를 둘로 똑같이 나눈 것의 각각. Danh từ
🌏 HAI NỬA: Hai nửa giống nhau được chia ra từ một tổng thể.

일정량 (一定量) : 정해져 있는 분량. Danh từ
🌏 LƯỢNG NHẤT ĐỊNH: Phần được định ra.

물량 (物量) : 물건의 양. Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG, SỐ LƯỢNG ĐỒ VẬT: Lượng của đồ vật.

대폭 (大幅) : 꽤 많이. 또는 아주 크게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH QUY MÔ, MỘT CÁCH TẦM CỠ, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐẢO: Một cách khá nhiều. Hoặc một cách rất lớn.

산더미 (山 더미) : (비유적으로) 많이 쌓여 있는 물건. Danh từ
🌏 NÚI (ĐỒ): (cách nói ẩn dụ) Đồ chồng chất nhiều.

과하다 (過 하다) : 정도가 지나치다. Tính từ
🌏 QUÁ: Mức độ quá mức.

분분하다 (紛紛 하다) : 여러 사람의 의견이 일치하지 않고 서로 다르다. Tính từ
🌏 ĐA DẠNG, KHÁC NHAU, BẤT ĐỒNG, MỖI NGƯỜI MỘT Ý: Ý kiến của nhiều người không nhất trí và khác nhau.

북적거리다 : 많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 자꾸 떠들다. Động từ
🌏 RỐI RẮM, ĐÔNG NGHẸT: Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và cứ gây ồn ào.

다량 (多量) : 많은 분량. Danh từ
🌏 MỘT SỐ LƯỢNG LỚN, MỘT LƯỢNG LỚN: Lượng nhiều.

과잉 (過剩) : 수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남음. Danh từ
🌏 SỰ THỪA THẢI, SỰ DƯ THỪA: Việc số lượng hay mức độ nhiều quá mức cần thiết nên dư còn lại.

모조리 : 하나도 빠짐없이 모두. Phó từ
🌏 MỌI, TẤT CẢ, KHÔNG LOẠI TRỪ, SẠCH SÀNH SANH, HOÀN TOÀN: Tất cả mà không sót một cái gì cả.

연평균 (年平均) : 일 년 동안의 평균. Danh từ
🌏 BÌNH QUÂN NĂM: Bình quân của một năm.

무성하다 (茂盛 하다) : 풀이나 나무 등이 많이 자라서 공간을 빽빽하게 메우고 있다. Tính từ
🌏 UM TÙM, RẬM RẠP: Cỏ hay cây... mọc nhiều nên lấp kín không gian một cách san sát.

마저 : 현재의 상태나 정도에서 하나 남은 마지막을 그 위에 더함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CẢ, LUÔN: Trợ từ thể hiện sự thêm vào một thứ cuối cùng còn lại trong trạng thái hay mức độ hiện tại.

용량 (容量) : 일정한 공간 안에 들어갈 수 있는 양. Danh từ
🌏 DUNG TÍCH, THỂ TÍCH, SỨC CHỨA: Lượng có thể chứa được trong không gian nhất định.

무한 (無限) : 수나 양, 크기, 공간이나 시간의 끝이나 제한이 없음. Danh từ
🌏 VÔ HẠN: Sự không có hạn chế về thời gian, không gian, kích thước, số hay lượng.

대폭 (大幅) : 큰 폭. 또는 넓은 범위. Danh từ
🌏 KHỔ LỚN: Diện rộng. Phạm vi rộng.

과다 (過多) : 수나 양이 지나치게 많거나 어떤 일을 많이 함. Danh từ
🌏 SỰ QUÁ NHIỀU, SỰ QUÁ MỨC: Lượng hay số vượt quá mức, làm việc quá nhiều.

인산인해 (人山人海) : 사람이 산과 바다를 이루었다는 뜻으로, 사람이 셀 수 없을 만큼 많이 모인 상태. Danh từ
🌏 BIỂN NGƯỜI, RỪNG NGƯỜI: Trạng thái tụ tập nhiều người đến mức không đếm xuể, cứ như người ta tạo thành núi với biển.

듬뿍 : 어떤 것이 넘칠 정도로 수북이 가득한 모양. Phó từ
🌏 ĐẦY ẮP, TRÀN TRỀ: Hình ảnh cái nào đó đầy ắp đến mức muốn tràn ra.

적잖다 : 적은 수나 양이 아니다. Tính từ
🌏 KHÔNG ÍT: Không phải số hay lượng nhỏ.

상당수 (相當數) : 꽤 많은 수. Danh từ
🌏 SỐ LƯỢNG ĐÁNG KỂ: Số lượng khá nhiều.

무궁무진 (無窮無盡) : 끝이나 다하는 것이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ BIÊN, SỰ VÔ CÙNG VÔ TẬN: Sự không có điểm kết thúc hoặc sự cạn kiệt.


:
Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Tìm đường (20) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11)