💕 Start:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 4

: 한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다. Danh từ
🌏 NI-EUN: Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TIỂU TỪ, TRỢ TỪ: Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

: 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ: cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.

커녕 : 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.


:
Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)