💕 Start:

CAO CẤP : 57 ☆☆ TRUNG CẤP : 38 ☆☆☆ SƠ CẤP : 26 NONE : 473 ALL : 594

: 작은 규모로 물건을 펼쳐 놓고 파는 집. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, CỬA TIỆM, QUẦY: Nhà bày hàng ra bán với quy mô nhỏ.

까이 : 멀지 않고 가까운 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ GẦN: Nơi gần không xa.

: 어쩌다가 한 번씩. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI LÚC: Thi thoảng một lần

깝다 : 어느 한 곳에서 멀리 떨어져 있지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 GẦN: Không cách xa nơi nào đó.

볍다 : 무게가 적다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 NHẸ: Trọng lượng ít.

까이 : 거리가 멀지 않게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH GẦN: Một cách không xa về khoảng cách.

족 (家族) : 주로 한 집에 모여 살고 결혼이나 부모, 자식, 형제 등의 관계로 이루어진 사람들의 집단. 또는 그 구성원. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH: Tập thể những người chủ yếu tập hợp lại sống trong một nhà, được hình thành bởi quan hệ hôn nhân hay cha mẹ, con cái, anh em... Hoặc thành viên đó.

다 : 한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐI: Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.

슴 : 인간이나 동물의 목과 배 사이에 있는 몸의 앞 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGỰC: Phần trước của cơ thể, giữa cổ và bụng của người hay động vật.

져가다 : 어떤 물건을 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MANG ĐI, ĐEM ĐI: Di chuyển vật nào đó từ một chỗ sang chỗ khác.

장 : 여럿 가운데에서 제일로. ☆☆☆ Phó từ
🌏 NHẤT: Thứ nhất trong nhiều cái.

르치다 : 지식이나 기술 등을 설명해서 익히게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DẠY: Giải thích làm cho quen tri thức hay kĩ thuật…

을 : 네 계절 중의 하나로 여름과 겨울 사이의 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÙA THU: Một trong bốn mùa, mùa giữa mùa hè và mùa đông.

요 (歌謠) : 많은 사람들이 즐겨 부르는 노래. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI HÁT ĐẠI CHÚNG, CA KHÚC ĐƯỢC YÊU THÍCH: Bài hát mà nhiều người thích hát.

지 : 사물의 종류를 헤아리는 말. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THỨ, KIỂU: Từ đếm loại sự vật.

수 (歌手) : 노래하는 일을 직업으로 하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CA SĨ: Người làm việc ca hát như một nghề.

득 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐẦY: Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

리키다 : 손가락이나 물건을 어떤 방향이나 대상으로 향하게 하여 다른 사람에게 그것을 알게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 CHỈ, CHỈ TRỎ: Hướng ngón tay hay đồ vật về hướng hay đối tượng nào đó cho người khác biết cái đó.

지다 : 무엇을 손에 쥐거나 몸에 지니다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MANG, CẦM: Nắm trong tay hay giữ trên người cái gì đó.

져오다 : 어떤 물건을 한 곳에서 다른 곳으로 옮겨 오다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MANG ĐẾN, ĐEM ĐẾN: Chuyển vật nào đó từ một nơi đến nơi khác.

위 : 종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI KÉO: Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...

격 (價格) : 물건의 가치를 돈으로 나타낸 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ CẢ, GIÁ: Cái thể hiện giá trị của món đồ bằng tiền.

구 (家具) : 집 안에서 쓰이는 침대, 옷장, 식탁 등과 같은 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ NỘI THẤT: Đồ dùng được dùng trong nhà như giường, tủ quần áo, bàn ăn v.v...

늘다 : 물체의 너비가 좁거나 굵기가 얇으면서 길다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 MỎNG MANH, MẢNH DẺ, THANH MẢNH, THUÔN DÀI: Bề ngang của vật thể hẹp hoặc bề dày vừa mỏng vừa dài.

방 : 물건을 넣어 손에 들거나 어깨에 멜 수 있게 만든 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÚI XÁCH, GIỎ XÁCH, BA LÔ: Vật làm ra để cho đồ vật vào và cầm trên tay hoặc mang trên vai.

운데 : 한 공간이나 사물의 모든 끝에서 거의 같은 거리로 떨어져 있는 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN GIỮA, CHỖ GIỮA: Phần ở gần như cách đều hai đầu mút của một không gian hay sự vật.

로 : 왼쪽에서 오른쪽으로 이어지는 방향. 또는 그 길이. ☆☆ Danh từ
🌏 CHIỀU NGANG, KHỔ RỘNG: Hướng nối từ trái sang phải. Hoặc độ dài đó.

만있다 : 말을 하거나 몸을 움직이지 않고 조용히 있다. ☆☆ Động từ
🌏 Ở YÊN: Không nói hay di chuyển cơ thể mà im lặng.

르다 : 잘라서 열거나 여러 개가 되게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 XẺ: Cắt để mở ra hay làm thành nhiều phần.

능 (可能) : 할 수 있거나 될 수 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẢ DĨ, SỰ CÓ THỂ: Việc có thể làm hoặc có thể thành.

렵다 : 살갗을 긁고 싶은 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 NGỨA: Có cảm giác muốn gãi da thịt.

루 : 단단한 물체가 아주 잘게 부스러지거나 갈린 것. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘT: Thứ do vật thể rắn bị đập vụn hay tách nhuyễn.

스 (gas) : 기체 상태인 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÍ: Vật chất ở trạng thái thể khí.

정 (家庭) : 한 가족으로 이루어진 공동체나 그들이 생활하는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA ĐÌNH, NHÀ: Tập thể được hình thành bởi một gia đình hay căn nhà nơi họ sinh sống.

짜 (假 짜) : 진짜처럼 꾸몄지만 진짜가 아닌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ GIẢ, THỨ GIẢ: Cái tạo ra như đồ thật nhưng không phải là đồ thật.

치 (價値) : 값이나 귀중한 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ: Mức độ quý hay giá.

로막다 : 앞을 막아 통하거나 지나지 못하게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHẮN NGANG, CHẶN NGANG: Chặn phía trước khiến cho không thông hay qua được.

만히 : 움직이지 않거나 말 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời.

장 (家長) : 한 가족을 대표하고 책임지는 사람. 주로 집안의 남자 어른. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ GIA ĐÌNH: Người đại diện và chịu trách nhiệm một gia đình. Chủ yếu là người đàn ông lớn tuổi trong nhà.

난 : 돈이 없어서 생활이 어려움. 또는 그런 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO KHÓ, CÁI NGHÈO: Cuộc sống khó khăn vì không có tiền. Hoặc tình trạng như thế.

스레인지 (gas range) : 가스를 연료로 사용하여 음식물을 데우고 익히는 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 BẾP GA: Dụng cụ sử dụng ga làm nhiên liệu để hâm nóng và làm chín thức ăn.

입자 (加入者) : 단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA: Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

만 : 움직이지 않거나 말 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH: Không cử động hoặc không lời.

전제품 (家電製品) : 가정에서 사용하는 전기 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN PHẨM ĐIỆN GIA DỤNG: Dụng cụ điện sử dụng trong gia đình.

지 : 나무나 풀의 큰 줄기에서 갈라져 나간 작은 줄기. ☆☆ Danh từ
🌏 CÀNH: Nhánh nhỏ tách ra từ thân lớn của cây hay cỏ.

져다주다 : 무엇을 가지고 와서 주다. ☆☆ Động từ
🌏 MANG CHO, ĐEM CHO: Mang cái gì tới cho.

사 (歌詞) : 음악에 붙여 부르는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 CA TỪ, LỜI BÀI HÁT: Lời hát gắn với nhạc.

뭄 : 오랫동안 비가 오지 않는 날씨. ☆☆ Danh từ
🌏 HẠN HÁN: Thời tiết không có mưa trong suốt thời gian dài.

정주부 (家庭主婦) : 한 가정의 살림을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NỘI TRỢ GIA ĐÌNH: Người đảm trách sinh hoạt của một gia đình.

로 : 옆으로 길게. ☆☆ Phó từ
🌏 NGANG: Một cách dài sang phía bên.

로등 (街路燈) : 어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÈN ĐƯỜNG: Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.

라앉다 : 물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것이 아래쪽으로 내려가다. ☆☆ Động từ
🌏 CHÌM, LẮNG: Thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.

득히 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 찬 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 ĐẦY: Hình ảnh lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

능성 (可能性) : 어떤 일이 앞으로 이루어질 수 있는 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH KHẢ THI: Tính chất mà việc nào đó sắp tới có thể được thực hiện.

습기 (加濕器) : 수증기를 내어 방 안의 습도를 조절하는 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TẠO HƠI ẨM: Dụng cụ thổi ra hơi nước và điều tiết độ ẩm trong phòng.

입 (加入) : 단체에 들어가거나 상품 및 서비스를 받기 위해 계약을 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIA NHẬP, SỰ THAM GIA: Việc vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

정 (假定) : 사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것을 임시로 받아들임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIẢ ĐỊNH: Việc tạm thời chấp nhận điều không phải là sự thật hay không rõ có phải là sự thật hay không.

죽 : 사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 껍질. ☆☆ Danh từ
🌏 DA: Vỏ bọc cơ thể của con người hay động vật.

치관 (價値觀) : 사람이 어떤 것의 가치에 대하여 가지는 태도나 판단의 기준. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ QUAN: Tiêu chuẩn phán đoán hay thái độ mà con người có đối với giá trị của điều gì đó.

득하다 : 양이나 수가 정해진 범위에 꽉 차 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐẦY: Lượng hay số chiếm hết phạm vi đã định.

리다 : 여러 가지 중에서 하나를 구별하여 뽑다. ☆☆ Động từ
🌏 CHỌN, LỰA, GẠN LỌC: Phân biệt chọn ra một thứ trong nhiều thứ.

리다 : 막거나 감추어 보이거나 통하지 않게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 CHE, CHẶN: Ngăn hoặc chắn làm cho không thấy hoặc thông qua.

꾸다 : 식물이 잘 자라도록 보살피다. ☆☆ Động từ
🌏 CHĂM SÓC, CẮT TỈA: Chăm sóc để thực vật lớn tốt.

톨릭 (Catholic) : 천주교나 천주교도. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠO THIÊN CHÚA, TÍN ĐỒ ĐẠO THIÊN CHÚA: Thiên Chúa giáo hay tín đồ Thiên Chúa giáo.

르침 : 모르는 것을 알려주어 깨닫게 함. 또는 그런 내용. Danh từ
🌏 SỰ CHỈ DẠY, SỰ DẠY BẢO: Việc cho biết điều không biết và làm cho hiểu ra. Hay nội dung như vậy.

늠 : 목표나 기준 등에 맞는지 안 맞는지를 살핌. 또는 살피는 목표나 기준. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ CÂN NHẮC: Việc xem xét coi có phù hợp với mục tiêu hay tiêu chuẩn... hay không. Hoặc mục tiêu hay tiêu chuẩn xem xét.

려내다 : 여럿 가운데서 어떤 것을 골라내다. Động từ
🌏 LỌC RA, TÁCH RA: Chọn ra thứ nào đó trong nhiều thứ.

로지르다 : 양쪽 사이에 긴 물건을 가로로 놓거나 꽂다. Động từ
🌏 GÁC NGANG, CẮM NGANG: Đặt hoặc cắm vật dài ngang giữa hai bên.

부장적 (家父長的) : 한 집안에서 가장 나이가 많고 권위가 있는 남자가 가족에 대한 지배권을 행사하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIA TRƯỞNG: Người đàn ông lớn tuổi nhất và có uy quyền trong một gia đình thực hiện quyền chi phối đối với gia đình.

시 : 바늘처럼 뾰족하게 돋친 것. Danh từ
🌏 GAI NHỌN: Cái nhô ra nhọn như cây kim.

시다 : 어떤 상태나 기운이 없어지거나 달라지다. Động từ
🌏 BIẾN MẤT, HẾT, KHÔNG CÒN NỮA: Trạng thái hay khí thế nào đó không còn hoặc khác đi.

지런히 : 크기나 모양이 큰 차이가 없이 고르고 나란히. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH ĐỒNG ĐỀU, MỘT CÁCH NGAY NGẮN: Kích cỡ hay hình dạng một cách ngay ngắn và đều đặn mà không có sự khác biệt..

파르다 : 경사가 심하게 기울어져 있다. Tính từ
🌏 DỐC ĐỨNG, DỐC NGƯỢC: Sự nghiêng lệch rất nghiêm trọng.

누다 : 몸이나 몸의 일부를 바르게 하다. Động từ
🌏 GIỮ CÂN BẰNG, GIỮ VỮNG: Giữ thẳng cơ thể hay một phần cơ thể.

하다 (加 하다) : 어떤 행위나 작용을 통해 영향을 주다. Động từ
🌏 GÂY (ÁP LỰC, SỨC ÉP): Mang lại ảnh hưởng thông qua hành vi hay tác dụng nào đó.

속화 (加速化) : 속도가 더욱 빨라지게 됨. Danh từ
🌏 SỰ GIA TỐC HÓA, SỰ TĂNG TỐC: Việc tốc độ trở nên nhanh hơn.

냘프다 : 몸, 팔, 다리 등이 가늘고 연약하다. Tính từ
🌏 MẢNH DẺ, MẢNH KHẢNH: Cơ thể, tay, chân… mỏng manh và yếu.

닥 : 하나의 덩어리나 묶음에서 풀리거나 갈라져 나온 긴 줄. Danh từ
🌏 SỢI, MẢNH, MIẾNG, ĐOẠN: Dây dài được tháo ra hoặc tách ra từ một khối hay cuộn.

동 (稼動) : 기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH: Việc máy móc… chạy và làm việc. Hoặc làm cho máy móc… chạy và làm việc.

쁘다 : 숨 쉬기 어려울 정도로 숨 쉬는 속도가 몹시 빠르다. Tính từ
🌏 THỞ GẤP, THỞ HỔN HỂN, THỞ DỒN: Tốc độ thở rất nhanh đến mức khó thở.

사 (家事) : 집안 살림살이에 관한 일. Danh từ
🌏 VIỆC NHÀ: Việc liên quan đến cuộc sống trong nhà.

설 (假說) : 연구에서 어떤 내용을 설명하려고 예상한 것으로 아직 증명되지 않은 가정. Danh từ
🌏 GIẢ THUYẾT: Giả định với tư cách là điều dự kiến chưa được chứng minh nhằm giải thích nội dung nào đó trong nghiên cứu.

히 (可 히) : 어떤 일에 뛰어나게. 또는 어떤 일에 넉넉하게. Phó từ
🌏 QUẢ THỰC, QUẢ LÀ: Một cách xuất sắc trong việc nào đó. Hoặc một cách đầy đủ trong việc nào đó.

: 어떤 장소나 물건의 둘레나 끝부분. Danh từ
🌏 VIỀN, MÉP, BỜ: Phần cuối cùng hoặc chu vi của đồ vật hay địa điểm nào đó.

뜩이나 : 그러지 않아도 매우. Phó từ
🌏 VỐN ĐÃ... MÀ LẠI: Dù không như thế cũng rất.

담 (加擔) : 한편이 되어 일을 하거나 도움. Danh từ
🌏 SỰ HỢP TÁC, SỰ TRỢ GIÚP: Việc về một phía và làm việc hoặc giúp đỡ.

로수 (街路樹) : 길을 따라 줄지어 심은 나무. Danh từ
🌏 CÂY VEN ĐƯỜNG: Cây được trồng theo hàng dọc đường.

세 (加勢) : 함께하여 힘을 보탬. Danh từ
🌏 SỰ GÓP SỨC, SỰ HÙA THEO: Việc cùng thêm sức vào.

식적 (假飾的) : 말이나 행동을 거짓으로 꾸미는 것. Danh từ
🌏 TÍNH GIẢ DỐI, TÍNH GIẢ TẠO, TÍNH MÀU MÈ: Việc tô điểm lời nói hay hành động bằng sự dối trá.

장자리 : 어떤 것의 둘레나 끝이 되는 부분. Danh từ
🌏 RÌA, MÉP: Phần rìa hay phần cuối của cái gì đó.

축 (家畜) : 사람이 생활에 도움을 얻으려고 집에서 기르는 짐승. Danh từ
🌏 GIA SÚC: Con thú được con người nuôi tại nhà để có được sự giúp ích cho cuộc sống.

훈 (家訓) : 한 집안의 자손들에게 윤리적 기준이 되는 가르침. Danh từ
🌏 GIA HUẤN: Sự răn dạy trở thành chuẩn mực luân lí cho con cháu của một gia đình.

공 (加工) : 기술이나 힘 등을 이용해 원료나 재료를 새로운 제품으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ GIA CÔNG, SỰ CHẾ BIẾN: Việc sử dụng kĩ thuật hay công sức... để làm nguyên liệu hay vật liệu thành chế phẩm mới.

급적 (可及的) : 할 수 있거나 가능한 것. Danh từ
🌏 SỰ KHẢ DĨ: Việc có thể làm hoặc có thể.

라앉히다 : 물 등에 떠 있거나 섞여 있는 것을 아래쪽으로 내려가게 하다. Động từ
🌏 LÀM LẮNG, LÀM CHÌM: Làm cho thứ nổi hoặc lẫn trong nước… chìm xuống phía dưới.

중 (加重) : 책임이나 부담 등이 더 무겁고 커지는 것. Danh từ
🌏 SỰ NẶNG NỀ THÊM, SỰ HỆ TRỌNG HƠN: Việc trách nhiệm hay gánh nặng… trở nên nặng và lớn hơn.

책 (呵責) : 자기나 남의 잘못을 꾸짖음. Danh từ
🌏 SỰ TRÁCH CỨ, SỰ TRÁCH MÓC, SỰ DÀY VÒ, SỰ DẰN VẶT: Việc quở trách lỗi lầm của mình hay người khác.

해자 (加害者) : 다른 사람에게 해를 준 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GÂY HẠI: Người gây hại cho người khác.

엾다 : 마음이 아플 정도로 불쌍하고 딱하다. Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG: Tội nghiệp và cảm thương đến mức đau lòng.

창력 (歌唱力) : 노래를 부르는 능력. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG CA HÁT: Năng lực hát ca.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88)