💕 Start:

CAO CẤP : 25 ☆☆ TRUNG CẤP : 12 ☆☆☆ SƠ CẤP : 5 NONE : 156 ALL : 198

계 (關係) : 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 관련을 맺음. 또는 그런 관련. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUAN HỆ: Hai hay nhiều người, sự vật, hiện tượng… có liên quan với nhau. Hoặc mối liên quan đó.

광 (觀光) : 어떤 곳의 경치, 상황, 풍속 등을 찾아가서 구경함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAM QUAN, CHUYẾN DU LỊCH: Việc tìm đến ngắm nhìn phong cảnh, hiện trạng hay phong tục tập quán của một nơi nào đó.

광객 (觀光客) : 관광을 하러 다니는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, KHÁCH DU LỊCH: Người đi tham quan du lịch.

광지 (觀光地) : 경치가 뛰어나거나 유적지, 온천 등이 있어 관광할 만한 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM THAM QUAN, ĐIỂM DU LỊCH: Nơi có những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, suối nước nóng...đáng để đi tham quan.

심 (關心) : 어떤 것을 향하여 끌리는 감정과 생각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Suy nghĩ và tình cảm bị lôi kéo và hướng vào cái gì đó.

객 (觀客) : 운동 경기, 영화, 연극, 음악회, 무용 공연 등을 구경하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM, QUAN KHÁCH: Người xem các buổi thi đấu, phim, kịch, buổi hòa nhạc, biểu diễn múa.

계없다 (關係 없다) : 서로 아무런 관련이 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÔNG LIÊN QUAN, KHÔNG CÓ QUAN HỆ: Không có liên quan lẫn nhau.

계없이 (關係 없이) : 서로 아무런 관련 없이. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÔNG CÓ LIÊN QUAN, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ, KHÔNG CÓ CAN HỆ GÌ: Không có liên quan gì với nhau.

계있다 (關係 있다) : 서로 관련이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 CÓ LIÊN QUAN, CÓ QUAN HỆ: Có liên quan lẫn nhau.

계자 (關係者) : 어떤 일에 관계되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN, NGƯỜI CÓ PHẬN SỰ: Người có liên quan đến việc nào đó.

람 (觀覽) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC: Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.

람객 (觀覽客) : 유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI XEM: Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.

련 (關聯/關連) : 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 영향을 주고받도록 관계를 맺고 있음. 또는 그 관계. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN QUAN: Việc hai người, sự vật hay hiện tượng nào đó thiết lập quan hệ với nhau để ảnh hưởng qua lại.Hoặc mối quan hệ như vậy.

리 (管理) : 어떤 일을 책임지고 맡아 처리함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUẢN LÝ: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách xử lý công việc nào đó.

심사 (關心事) : 관심을 끄는 일이나 대상. ☆☆ Danh từ
🌏 MỐI QUAN TÂM: Việc hoặc đối tượng thu hút sự quan tâm.

점 (觀點) : 사물이나 현상을 보고 생각하는 개인의 입장 또는 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 QUAN ĐIỂM: Thái độ hay lập trường của cá nhân quan sát và suy nghĩ về một sự vật hay hiện tượng nào đó.

찰 (觀察) : 사물이나 현상을 주의 깊게 자세히 살펴봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ QUAN SÁT: Việc tìm hiểu một cách tỉ mỉ và cẩn thận theo đúng với bản chất mà sự vật hay hiện tượng có.

(棺) : 죽은 사람의 몸을 넣는 길쭉한 상자. Danh từ
🌏 QUAN TÀI: Vật hình hộp dùng để chứa thi thể người chết.

공서 (官公署) : 국가의 일을 하는 관청이나 공공 기관. Danh từ
🌏 CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, CƠ QUAN CÔNG: Cơ quan công hay cơ quan làm công việc quốc gia.

념 (觀念) : 어떤 일에 대한 견해나 생각. Danh từ
🌏 QUAN NIỆM: Suy nghĩ hay quan điểm về một việc gì đó.

대하다 (寬大 하다) : 마음이 넓고 이해심이 많다. Tính từ
🌏 RỘNG LƯỢNG, BAO DUNG, QUẢNG ĐẠI: Tấm lòng rộng mở và nhiều cảm thông.

련자 (關聯者) : 어떤 사건에 관련이 되어 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LIÊN QUAN: Người có mối liên quan tới một vụ việc nào đó.

련짓다 (關聯 짓다) : 둘 이상의 사람, 사물, 현상 등이 서로 관계를 맺게 하다. Động từ
🌏 LIÊN HỆ, KẾT HỢP, LIÊN KẾT: Làm cho hai sự vật, hiện tượng, người trở lên kết nối quan hệ với nhau.

례 (慣例) : 한 사회에서 오래 전부터 반복적으로 일어나 관습처럼 된 일. Danh từ
🌏 LỆ, TIỀN LỆ: Việc xảy ra lặp đi lặp lại từ trước đó rất lâu trong một xã hội và trở thành một tập quán.

료 (官僚) : 정치적인 영향력을 지닌 정부의 관리. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC: Cán bộ của chính phủ có sức ảnh hưởng về mặt chính trị.

리 (官吏) : 나라의 사무를 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 CÁN BỘ QUẢN LÝ, QUAN LẠI, QUAN CHỨC: Người đảm nhiệm nhiệm vụ của nhà nước.

세 (關稅) : 세관을 통과하여 들어오는 해외 상품에 부과되는 세금. Danh từ
🌏 THUẾ QUAN: Tiền thuế được đánh vào sản phẩm ngoại nhập vào thông qua hải quan.

습 (慣習) : 한 사회에서 오랜 시간에 걸쳐 지켜 내려오고 있는 사회 규범이나 생활 방식. Danh từ
🌏 THÓI QUEN, TẬP QUÁN: Cách thức sinh hoạt hay quy phạm xã hội được gìn giữ và lưu truyền qua một thời gian dài trong một xã hội.

여 (關與) : 어떤 일에 관계하여 참여함. Danh từ
🌏 SỰ CAN DỰ, SỰ LIÊN CAN, SỰ DÍNH LÍU: Việc có liên quan nên tham gia vào việc nào đó.

용 (寬容) : 다른 사람의 잘못을 너그러이 받아들이거나 용서함. 또는 그런 용서. Danh từ
🌏 SỰ KHOAN DUNG, SỰ ĐẠI LƯỢNG: Việc dung thứ hoặc rộng lòng tiếp nhận sai sót của người khác. Hoặc sự dung thứ như vậy.

용어 (慣用語) : 오랫동안 습관적으로 자주 쓰이면서 특별한 의미로 굳어진 말. Danh từ
🌏 QUÁN NGỮ, THÀNH NGỮ: Cách nói cố định với ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài.

용적 (慣用的) : 습관적으로 늘 쓰는. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUÁN DỤNG, MANG TÍNH QUÁN NGỮ: Luôn dùng theo thói quen.Hoặc dùng lâu nên cố định thành hình thái như vậy.

용적 (慣用的) : 습관적으로 늘 쓰는 것. 또는 오랫동안 써서 그러한 형태로 굳어진 것. Danh từ
🌏 TÍNH QUÁN NGỮ, TÍNH THÀNH NGỮ: Việc bị quen với một trạng thái nào đó do sử dụng thường xuyên theo thói quen trong suốt thời gian rất lâu.

절 (關節) : 뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분. Danh từ
🌏 KHỚP XƯƠNG: Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.

중 (觀衆) : 운동 경기나 공연을 구경하기 위하여 모인 사람들. Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, NGƯỜI XEM: Những người tập trung lại để xem công diễn hoặc trận thi đấu thể thao.

직 (官職) : 관리나 공무원이 직업상 책임지고 맡아서 하는 일이나 그 일에 따른 행정적 위치. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC, CHỨC VỤ NHÀ NƯỚC: Công việc mà quan lại hay công chức chịu trách nhiệm và đảm nhận làm về mặt nghề nghiệp hoặc vị trí hành chính theo việc đó.

청 (官廳) : 국가의 사무를 집행하는 기관. 또는 그 건물. Danh từ
🌏 CƠ QUAN CHÍNH PHỦ: Cơ quan thi hành công việc của quốc gia. Hoặc toà nhà như thế.

측 (觀測) : 눈이나 기계로 자연 현상을 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ QUAN TRẮC: Việc quan sát chi tiết bằng mắt hay sử dụng máy móc tìm hiểu một hiện tượng tự nhiên rồi dự đoán hoặc tìm ra một sự thật nào đó.

하다 (關 하다) : 말하거나 생각하는 대상으로 하다. Động từ
🌏 LIÊN QUAN ĐẾN: Lấy làm đối tượng nói hay suy nghĩ.

행 (慣行) : 사회에서 어떤 일을 할 때 습관처럼 따르는, 오래 전부터 일을 하던 방식. Danh từ
🌏 THÓI QUEN, LỆ THƯỜNG, LỆ, TỤC LỆ: Phương thức có từ lâu đời, theo một thói quen mỗi khi làm một việc nào đó trong xã hội.

형사 (冠形詞) : 체언 앞에 쓰여 그 체언의 내용을 꾸며 주는 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 ĐỊNH TỪ: Từ được dùng trước thể từ, có chức năng bổ nghĩa cho nội dung của thể từ đó.

혼상제 (冠婚喪祭) : 성년식, 결혼식, 장례식, 제사 등의 네 가지 전통적인 예식. Danh từ
🌏 QUAN HÔN TANG TẾ: Bốn nghi lễ truyền thống như lễ thành niên, lễ cưới, lễ tang, lễ giỗ v.v...


:
Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98)