💕 Start:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 4 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 66 ALL : 74

가지다 : 부서지거나 깨지거나 또는 고장이 나서 완전히 못 쓰게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 BỊ PHÁ HỎNG, BỊ PHÁ VỠ: Trở nên hoàn toàn không dùng được vì bị đập phá, bị vỡ hay bị hỏng.

설이다 : 마음이나 태도를 정하지 못하고 머뭇거리다. ☆☆ Động từ
🌏 LƯỠNG LỰ, DO DỰ: Không quyết định được tình cảm hay thái độ và ngập ngừng.

치다 : 망하게 하거나 아주 못쓰게 만들다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TIÊU VONG, HỦY HOẠI, PHÁ HỎNG, LÀM HỎNG: Làm cho tiêu vong hay làm cho không dùng được nữa.

하다 (亡 하다) : 개인이나 집단이 제 구실을 하지 못하여 흩어지거나 없어지다. ☆☆ Động từ
🌏 TIÊU VONG, SỤP ĐỔ, TAN RÃ: Cá nhân hay tổ chức không thực hiện được vai trò của mình mà tan rã hay biến mất.

(網) : 그물처럼 만들어 가려 두거나 치거나 하는 물건. Danh từ
🌏 TẤM LƯỚI: Vật được làm như lưới để che hoặc giăng.

신 (亡身) : 말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상됨. Danh từ
🌏 SỰ XẤU HỔ, SỰ NHỤC NHÃ, SỰ MẤT MẶT: Việc tổn hại danh dự hay thể diện do nói hay làm một hành động không đúng.

원경 (望遠鏡) : 멀리 있는 물체를 크고 분명하게 볼 수 있도록 만든 기구. Danh từ
🌏 KÍNH VIỄN VỌNG, KÍNH PHÓNG ĐẠI, ỐNG NHÒM: Dụng cụ được làm ra để có thể nhìn những vật ở xa to và rõ.

치 : 쇠뭉치에 손잡이를 달아 단단한 물건을 두드리거나 못을 박는 데 쓰는 연장. Danh từ
🌏 CÁI BÚA: Dụng cụ gắn tay cầm vào một khối sắt, dùng để đóng đinh hay đập những đồ vật cứng.

: 가는 줄을 그물처럼 엮어서 만든 큰 주머니. Danh từ
🌏 TÚI LƯỚI, GIỎ LƯỚI: Túi to được làm bằng cách đan sợi mảnh như cái lưới.

(望) : 적이나 사물의 움직임이나 상태를 살피거나 감시하는 일. Danh từ
🌏 SỰ QUAN SÁT, SỰ THEO DÕI: Việc xem xét hay theo dõi động tĩnh của địch hay trạng thái của sự vật.

(을) 서다 : 일정한 곳에서 적이나 사물의 움직임이나 상태를 살피거나 감시하다.
🌏 ĐỨNG CANH, ĐỨNG THEO DÕI: Việc quan sát và canh gác trạng thái hay sự chuyển động của địch hoặc sự vật ở nơi nhất định.

가뜨리다 : 부수거나 깨거나 또는 고장 나게 해서 완전히 못 쓰게 만들다. Động từ
🌏 PHÁ HOẠI, PHÁ HỎNG, PHÁ VỠ: Đập phá, làm vỡ hay làm hỏng khiến cho hoàn toàn không dùng được.

가트리다 : 부수거나 깨거나 또는 고장 나게 해서 완전히 못 쓰게 만들다. Động từ
🌏 PHÁ HỎNG, PHÁ VỠ: Đập phá, làm vỡ hay làm hỏng khiến cho hoàn toàn không dùng được.

각 (忘却) : 어떤 사실이나 내용을 잊어버림. Danh từ
🌏 SỰ LÃNG QUÊN, SỰ MẤT TRÍ NHỚ: Việc quên hết một sự thật hay một nội dung nào đó.

각되다 (忘却 되다) : 어떤 사실이나 내용이 잊히다. Động từ
🌏 BỊ QUÊN, BỊ LÃNG QUÊN: Sự việc hay nội dung nào đó bị quên đi.

각하다 (忘却 하다) : 어떤 사실이나 내용을 잊어버리다. Động từ
🌏 QUÊN, LÃNG QUÊN: Quên mất sự việc hay nội dung nào đó.

건 (網巾) : 상투를 틀 때 머리카락을 걷어 올려 가지런히 하기 위하여 머리에 두르는 그물 모양의 물건. Danh từ
🌏 MANGGEON, LƯỚI BÚI TÓC: Vật có hình lưới, quấn quanh đầu để đưa tóc lên và giữ chặt tóc lại khi búi tóc lên.

고 (mango) : 타원형에 과육이 노랗고 부드러우며 단맛이 나는 열대 과일. Danh từ
🌏 QUẢ XOÀI: Trái cây vùng nhiệt đới hình ôvan có vị ngọt, thịt quả mềm và màu vàng.

국 (亡國) : 이미 망하여 없어진 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC BỊ DIỆT VONG: Đất nước đã diệt vong và không còn nữa.

극하다 (罔極 하다) : 임금이나 부모, 가까운 사람 등에게 안 좋은 일이 생겨 슬픔이 크다. Tính từ
🌏 TỘT CÙNG, TỘT BỰC: Nỗi đau buồn lớn do chuyện không hay xảy đến với nhà vua, cha mẹ hay người thân...

극하다 (罔極 하다) : 임금이나 부모 등이 베푸는 은혜가 매우 크다. Tính từ
🌏 VÔ HẠN, MÊNH MÔNG, KHÔNG THỂ ĐO LƯỜNG ĐƯỢC: Ân huệ rất lớn mà cha mẹ hay nhà vua ban cho

나니 : (비난하는 말로) 말이나 행동이 매우 못되고 고약한 사람. Danh từ
🌏 MANGNANI; KẺ CÔN ĐỒ, ĐỒ LƯU MANH, ĐỒ VÔ LẠI: (cách nói phê phán) Người nói năng và hành động rất xấu xa và bỉ ổi.

나니짓 : 도덕이나 규범에 어긋나는 매우 못되고 고약한 짓. Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG KINH TỞM, HÀNH ĐỘNG CÔN ĐỒ, HÀNH VI BỈ ỔI: Hành động xấu xa, bỉ ổi trái với đạo đức hay quy phạm.

년회 (忘年會) : 한 해가 끝날 무렵 그해의 힘들거나 괴로웠던 일을 잊고 새해를 맞이하자는 뜻으로 가지는 모임. Danh từ
🌏 TIỆC TẤT NIÊN, LIÊN HOAN CUỐI NĂM: Một buổi gặp mặt vào khoảng thời gian gần cuối năm với ý nghĩa hãy quên hết những việc khó khăn vất vả của năm đó và đón mừng một năm mới sắp đến.

동 (妄動) : 제대로 생각하거나 판단하지 않고 가볍게 행동함. 또는 그 행동. Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG MÙ QUÁNG, HÀNH ĐỘNG THIẾU SUY NGHĨ: Việc hành động một cách dễ dãi và không suy nghĩ hay phán đoán kỹ. Hoặc là hành động đó.

라되다 (網羅 되다) : 일정한 범위 안에 있는 것들이 빠짐없이 모두 포함되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BAO GỒM: Những thứ có trong phạm vi nhất định đều được bao gồm hết mà không sót thứ gì cả.

라하다 (網羅 하다) : 일정한 범위 안에 있는 것들을 빠짐없이 모두 포함하다. Động từ
🌏 BAO GỒM HẾT THẢY: Bao gồm tất cả những thứ có trong phạm vi nhất định mà không bỏ sót thứ gì cả.

령 (妄靈) : 늙거나 정신이 흐려져서 말이나 행동이 정상적인 상태를 벗어남. 또는 그러한 말이나 행동. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG LÃO SUY, TÌNH TRẠNG LẨM CẨM, TÌNH TRẠNG LẪN: Việc hành động hay lời nói vượt ra khỏi trạng thái bình thường do tuổi già hay tinh thần không minh mẫn. Hoặc hành động hoặc lời nói như thế.

령되다 (妄靈 되다) : 늙거나 정신이 흐려져서 말이나 행동이 정상적이지 않다. Tính từ
🌏 LẨM CẨM, LẪN: Lời nói hay hành động không được tỉnh táo do già hay tinh thần không minh mẫn.

령되이 (妄靈 되이) : 늙거나 정신이 흐려져서 말이나 행동이 정상적이지 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẨM CẨM, MỘT CÁCH LẪN: Lời nói hay hành động không được tỉnh táo do già hay tinh thần không minh mẫn.

루 (望樓) : 주위를 살필 수 있도록 높은 기둥 위에 벽이 없는 마루를 놓은 곳. Danh từ
🌏 ĐÀI QUAN SÁT: Nơi được xây ở trên cao không có tường để ngắm cảnh hay để quan sát xung quanh.

막 (網膜) : 눈 안쪽에 있으며 빛을 받아들이는 중요한 기관으로 시각 신경이 퍼져 있는 막. Danh từ
🌏 VÕNG MẠC: Màng mỏng nằm ở trong mắt, tập hợp nhiều thần kinh thị giác, là cơ quan quan trọng làm cho mắt cảm thụ được ánh sáng.

막하다 (茫漠 하다) : 넓고 멀어 아득하다. Tính từ
🌏 BAO LA, MÊNH MÔNG: Rộng và xa nên rất mờ nhạt (xa vời)

망대해 (茫茫大海) : 아득하게 넓고 큰 바다. Danh từ
🌏 BAO LA ĐẠI HẢI, MÊNH MÔNG ĐẠI HẢI, BIỂN RỘNG BAO LA: Biển rộng lớn và bao la.

망하다 (茫茫 하다) : 넓고 멀어 아득하다. Tính từ
🌏 RỘNG LỚN, BAO LA, MÊNH MÔNG: Rộng và xa nên mênh mông.

명 (亡命) : 정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐI VƯỢT BIÊN, VIỆC ĐI TRÁNH NẠN RA NƯỚC NGOÀI, VIỆC RA NƯỚC NGOÀI TÌM NƠI ẨN NÁU, VIỆC TRỐN RA NƯỚC NGOÀI: Việc trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.

명자 (亡命者) : 정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 간 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI LÁNH NẠN, NGƯỜI ĐI VƯỢT BIÊN, NGƯỜI ĐI RA NƯỚC NGOÀI TRÁNH NẠN: Người trốn ra nước khác một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị ở đất nước của mình.

명지 (亡命地) : 정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위하여 몰래 자기 나라를 떠나 살고 있는 다른 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC ĐẾN LÁNH NẠN, NƠI LÁNH NẠN: Nước khác đang sống sau khi rời nước mình một cách bí mật để tránh sự uy hiếp hay đàn áp vì lý do tư tưởng, chính trị.

명하다 (亡命 하다) : 정치, 사상 등을 이유로 받는 탄압이나 위협을 피하기 위해 몰래 자기 나라를 떠나 다른 나라로 가다. Động từ
🌏 LƯU VONG: Lén rời khỏi nước mình và đi sang nước khác để tránh đàn áp hay uy hiếp vì lí do chính trị, tư tưởng…

발 (妄發) : 근거가 없거나 도리에 맞지 않는 잘못된 말이나 행동을 함. 또는 그 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NGÔN BỪA BÃI, SỰ PHÁT BIỂU LINH TINH, LỜI SÀM BẬY, HÀNH ĐỘNG SÀM BẬY: Việc nói hay hành động không đúng, thiếu căn cứ hoặc không phù hợp với đạo lý. Hoặc là hành động hay lời nói đó.

보다 (望 보다) : 적이나 사물의 움직이는 상태나 형편을 알기 위하여 주의 깊게 살피고 감시하다. Động từ
🌏 QUAN SÁT, THEO DÕI: Chú ý cao độ quan sát và theo dõi để biết được trạng thái hay tình hình dịch chuyển của kẻ địch hay sự vật.

부석 (望夫石) : (비유적으로) 무엇인가를 애타게 기다리는 사람. Danh từ
🌏 ĐÁ VỌNG PHU: (cách nói ẩn dụ) Người chờ một cái gì đó một cách mỏi mòn.

사 (網紗) : 촘촘하지 않게 그물처럼 짠 천. Danh từ
🌏 VẢI LƯỚI: Vải được dệt thưa như tấm lưới.

상 (妄想) : 있지도 않은 것을 마치 사실인 것처럼 믿거나 이치에 맞지 않는 헛된 생각을 함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ ẢO TƯỞNG, ẢO MỘNG: Việc tin như thật vào một sự thật không tồn tại hay suy nghĩ phù phiếm không hợp với lẽ phải. Hoặc là suy nghĩ đó.

설여- : (망설여, 망설여서, 망설였다)→ 망설이다 None
🌏

설이- : (망설이고, 망설이는데, 망설이니, 망설이면, 망설인, 망설이는, 망설일, 망설입니다)→ 망설이다 None
🌏

신당하다 (亡身當 하다) : 말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상되다. Động từ
🌏 BỊ MẤT THỂ DIỆN, BỊ MẤT MẶT, BỊ XẤU HỔ, BỊ NHỤC NHÃ: Ăn nói hay hành động sai nên thể diện hay danh dự bị tổn hại.

신살 (亡身煞) : 망신을 당할 운수. Danh từ
🌏 VẬN XUI XẺO, VẬN ĐEN: Vận số bị mất thể diện.

신살(이) 뻗치다 : 아주 창피한 일 때문에 망신을 당하다.
🌏 XẤU HỔ, HỔ THẸN: Bị nhục nhã vì một việc rất xấu hổ.

신스럽다 (亡身 스럽다) : 망신을 당해 부끄럽다. Tính từ
🌏 ĐÁNG XẤU HỔ, ĐÁNG HỔ THẸN, THẬT NHỤC NHÃ: Bị nhục nhã nên xấu hổ.

신시키다 (亡身 시키다) : 말이나 행동을 잘못하여 체면이나 명예가 손상되게 하다. Động từ
🌏 LÀM CHO MẤT MẶT, LÀM CHO XẤU HỔ, LÀM CHO NHỤC NHÃ: Ăn nói hay hành động sai nên làm cho thể diện hay danh dự bị tổn hại.

아지 : 말의 새끼. Danh từ
🌏 CON NGỰA CON: Con của con ngựa.

언 (妄言) : 이치에 맞지 않거나 잘못된 말을 함부로 함. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT NGÔN BỪA BÃI, SỰ PHÁT BIỂU LINH TINH: Việc nói tùy tiện những lời không đúng hoặc không phù hợp với lẽ phải. Hay lời nói như thế.

연자실 (茫然自失) : 정신이 나간 것처럼 멍함. Danh từ
🌏 THẨN THỜ, ĐỜ ĐẪN, BẤT THẦN, LƠ ĐÃNG: Trạng thái đờ đẫn như người mất hồn.

연자실하다 (茫然自失 하다) : 정신이 나간 것처럼 멍하게 행동하다. Động từ
🌏 THẪN THỜ, BẤT THẦN, LƠ ĐÃNG: Hành động đờ dẫn như bị mất hồn.

연하다 (茫然 하다) : 매우 넓고 멀어서 아득하다. Tính từ
🌏 MÊNH MÔNG, BAO LA: Xa tắp vì rất rộng và xa.

연히 (茫然 히) : 매우 넓고 멀어서 아득하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÊNH MÔNG, MỘT CÁCH BAO LA: Một cách xa tắp do rất rộng và xa.

울 : 우유나 반죽 등의 속에 둥글게 엉긴 덩이. Danh từ
🌏 CỤC: Cục vón tròn bên trong sữa hay bột nhào.

울망울 : 작고 동그란 망울이 생겨 여기저기 있는 모양. Phó từ
🌏 TỪNG CỤC, TỪNG TẢNG, TỪNG CỤM, TỪNG MẢNG: Hình ảnh khối nhỏ tròn sinh ra và tồn tại chỗ này chỗ kia.

원 렌즈 (望遠 lens) : 멀리 있는 물체를 또렷하게 찍기 위하여 만든 사진기 렌즈. None
🌏 ỐNG KÍNH VIỄN VỌNG, ỐNG KÍNH MÁY ẢNH: Ống kính máy chụp ảnh được làm ra để chụp rõ vật thể ở xa.

자 (亡者) : 죽은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHẾT: Người đã chết.

정 : 다행이거나 잘된 일임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 MAY MÀ, MAY THAY: Từ thể hiện việc tốt đẹp hay may mắn.

조 (亡兆) : 망할 징조. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU TIÊU VONG, DẤU HIỆU THẤT BẠI: Dấu hiệu tiêu vong.

조가 들다 : 망해 가는 징조가 생기거나 보이다.
🌏 ĐẾN HỒI TIÊU VONG: Xuất hiện hoặc cho thấy dấu hiệu sắp tiêu vong.

종 (芒種) : 일 년 중 곡식의 씨를 뿌리기에 가장 좋다는 날로 이십사절기의 하나. 6월 6일경이다. 이 시기에 모내기와 보리 베기가 이루어진다. Danh từ
🌏 MANG CHỦNG: Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu mãn và hạ chí. Vào khoảng ngày 6 tháng 6 dương lịch và tháng 4 hay tháng 5 âm lịch. Tên gọi như vậy với ý nghĩa là thời kỳ tốt cho việc gieo hạt, vào thời gian này việc gieo mạ và gặt lúa mạch được tiến hành.

종 (亡終) : 사람의 목숨이 끊어지는 때. Danh từ
🌏 PHÚT LÂM CHUNG: Lúc mạng sống của con người chấm dứt.

중한 (忙中閑) : 바쁜 가운데 잠깐 생긴 한가한 때. Danh từ
🌏 LÚC THẢNH THƠI, THỜI GIAN THƯ GIÃN: Thời gian rảnh có được trong chốc lát giữa lúc bận rộn.

쳐- : (망쳐, 망쳐서, 망쳤다, 망쳐라)→ 망치다 None
🌏

측하다 (罔測 하다) : 상식에서 벗어나서 어이가 없거나 차마 보기가 어렵다. Tính từ
🌏 LỐ BỊCH, KÌ QUÁI: Vượt ra khỏi thường thức, vớ vẩn và thật khó coi.

치- : (망치고, 망치는데, 망치니, 망치면, 망친, 망치는, 망칠, 망칩니다)→ 망치다 None
🌏

치질 : 망치로 무엇을 두드리거나 박는 일. Danh từ
🌏 VIỆC DÙNG BÚA: Việc đóng hay đập vào cái gì bằng cái búa.

태기 (網 태기) : 새끼나 노끈으로 엮어서 만들어, 물건을 담아 들거나 어깨에 메고 다니는 도구. Danh từ
🌏 MANGTAEGI; CÁI TÚI DÂY, CÁI BỊ BẰNG DÂY ĐAN: Dụng cụ được làm bằng rơm hay dây bện lại, dùng đựng đồ vật để xách đi hoặc mang trên vai.

토 (manteau) : 소매가 없이 어깨 위로 걸쳐 둘러 입도록 만든 외투. Danh từ
🌏 ÁO MĂNG TÔ: Áo khoác không có tay áo, được làm để mặc choàng lên vai.

향 (望鄕) : 고향을 그리워하며 생각함. Danh từ
🌏 NỖI NHỚ QUÊ: Việc nghĩ và nhớ quê hương.


:
Giáo dục (151) Lịch sử (92) Xem phim (105) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Tâm lí (191) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Tìm đường (20) Du lịch (98)