💕 Start:

CAO CẤP : 36 ☆☆ TRUNG CẤP : 29 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 322 ALL : 393

: 물질이 빛과 열을 내며 타는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỬA: Vật chất cháy phát ra ánh sáng và nhiệt.

고기 : 얇게 썰어 양념한 돼지고기나 쇠고기를 불에 구운 한국 전통 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BULGOGI; MÓN THỊT NƯỚNG: Món ăn truyền thống của Hàn Quốc, nướng trên lửa thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị.

: 바람이 일어나 어느 방향으로 움직이다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THỔI: Gió nổi lên và chuyển động theo hướng nào đó.

쌍하다 : 사정이나 형편이 좋지 않아 가엾고 마음이 슬프다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐÁNG THƯƠNG, TỘI NGHIỆP: Sự tình hay tình hình không tốt nên đáng thương và đau lòng.

안 (不安) : 마음이 편하지 않고 조마조마함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT AN: Lòng không thoải mái và bồn chồn.

편 (不便) : 이용하기에 편리하지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT TIỆN: Sự không tiện lợi cho việc sử dụng.

- (不) : '아님', '아니함', '어긋남'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 BẤT, KHÔNG: Tiền tố thêm nghĩa 'không, không phải, trái'.

가 (不可) : 옳지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI SAI: Cái không đúng.

가능 (不可能) : 할 수 없거나 될 수 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỂ: Sự không thể làm hoặc không thể thành.

가피하다 (不可避 하다) : 피할 수 없다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÔNG TRÁNH ĐƯỢC, BẤT KHẢ KHÁNG: Không thể tránh được.

교 (佛敎) : 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng.

구하다 (不拘 하다) : 상관하지 않다. ☆☆ Động từ
🌏 BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN: Không liên quan.

규칙 (不規則) : 규칙에서 벗어나 있음. 또는 규칙이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT QUY TẮC: Sự vượt khỏi quy tắc. Hoặc không có quy tắc.

균형 (不均衡) : 어느 한쪽으로 기울거나 치우쳐 고르지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MẤT CÂN BẰNG, SỰ KHÔNG CÂN ĐỐI: Việc nghiêng hoặc lệch về một phía nào đó, không đồng đều.

꽃 : 타는 불에서 일어나는 붉은색의 빛. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH LỬA: Ánh sáng màu đỏ xảy ra từ lửa cháy.

러일으키다 : 어떤 마음, 행동, 상태, 사건을 일어나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 KHƠI DẬY, TẠO RA, GÂY RA: Làm xảy ra tâm trạng, hành động, trạng thái, sự kiện nào đó.

리 (不利) : 조건이나 입장 등이 이익이 되지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT LỢI: Điều kiện hay lập trường... không được lợi ích.

리다 : 무엇을 물에 담가 크기가 커지고 물렁거리게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 NGÂM NỞ: Ngâm cái gì đó vào trong nước làm cho kích cỡ to ra và mọng nước.

만 (不滿) : 마음에 차지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT MÃN: Sự không vừa lòng.

만족 (不滿足) : 마음에 차지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THỎA MÃN, SỰ BẤT MÃN: Sự không vừa lòng.

만족스럽다 (不滿足 스럽다) : 마음에 차지 않아 좋지 않은 느낌이 있다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÔNG THỎA MÃN, KHÔNG HÀI LÒNG: Có cảm giác không vui vì không vừa lòng.

법 (不法) : 법에 어긋남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHI PHÁP, SỰ PHẠM LUẬT: Trái với luật.

빛 : 타오르는 불의 빛. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH LỬA: Ánh sáng của lửa bùng lên.

어 (佛語) : 주로 프랑스 사람들이 쓰는 언어. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG PHÁP: Ngôn ngữ chủ yếu do người Pháp dùng.

어오다 : 바람이 이쪽으로 불다. ☆☆ Động từ
🌏 THỔI ĐẾN: Gió thổi đến phía này.

완전 (不完全) : 완전하지 않거나 완전하지 못함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHƯA HOÀN HẢO, SỰ KHIẾM KHUYẾT, SỰ THIẾU SÓT: Việc không hoàn thiện hoặc không thể hoàn thiện.

이익 (不利益) : 이익이 되지 않고 손해가 됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VÔ ÍCH, THẾ BẤT LỢI, SỰ THIỆT HẠI, ĐIỀU TRỞ NGẠI: Sự vô ích và trở thành tổn thất.

충분 (不充分) : 만족할 만큼 넉넉하지 않고 모자람. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THIẾU, SỰ CHƯA TỚI NƠI TỚI CHỐN: Sự không đầy đủ hoặc chưa đạt tới mức hài lòng.

친절 (不親切) : 사람을 대하는 태도가 상냥하거나 부드럽지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THÂN THIỆN, SỰ LẠNH LÙNG: Thái độ không mềm mỏng hoặc không khéo léo khi đối xử với người khác.

쾌 (不快) : 어떤 일이 마음에 들지 않아 기분이 좋지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BỰC MÌNH, SỰ KHÓ CHỊU: Sự không hài lòng với việc nào đó nên tâm trạng không tốt.

평 (不平) : 어떤 일이나 사람에 대하여 마음에 들지 않음. 또는 그것을 말로 드러냄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT BÌNH, SỰ KHÔNG VỪA Ý: Sự bất bình, không vừa ý với ai đó hoặc một việc gì đó, Hoặc việc thể hiện điều đò bằng lời nói.

평등 (不平等) : 차별이 있어 평등하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT BÌNH ĐẲNG: Sự không công bằng do có sự phân biệt.

필요 (不必要) : 필요하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CẦN THIẾT: Sự không cần thiết.

행 (不幸) : 행복하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH: Sự không hạnh phúc.

확실 (不確實) : 확실하지 않음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG CHẮC CHẮN: Sự không chắc chắn.

가사의 (不可思議) : 보통 사람의 생각으로는 설명하거나 알 수 없는 매우 이상한 일이나 사물. Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, SỰ HUYỀN BÍ, SỰ KHÓ GIẢI THÍCH: Việc hay sự vật rất kỳ lạ, không thể biết hoặc giải thích được bằng suy nghĩ của người bình thường.

경 (佛經) : 불교의 기본 원리와 가르침을 적어 놓은 책. Danh từ
🌏 KINH PHẬT: Sách ghi lại nguyên lí cơ bản và điều răn dạy của Phật giáo.

경기 (不景氣) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Tình trạng hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và đồng lương giảm xuống, sản xuất bị thu hẹp đồng thời thất nghiệp tăng lên.

과 (不過) : 어떤 수량에 지나지 않고 고작. Phó từ
🌏 KHÔNG QUÁ, KHÔNG HƠN, CÙNG LẮM CHỈ: Không vượt quá số lượng nào đó mà chỉ...

과하다 (不過 하다) : 어떤 수량에 지나지 않은 상태이다. Tính từ
🌏 BẤT QUÁ, KHÔNG QUÁ: Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó.

길 : 세차게 타오르는 불의 줄기. Danh từ
🌏 NGỌN LỬA: Vệt lửa cháy lên mạnh mẽ.

길하다 (不吉 하다) : 운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다. Tính từ
🌏 KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI: Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.

꽃놀이 : 밤에 화약을 공중으로 쏘아 올려 여러 가지 빛깔과 모양의 불꽃이 퍼지게 하는 일. Danh từ
🌏 TRÒ BẮN PHÁO HOA: Việc bắn thuốc nổ lên không trung khiến ánh lửa có nhiều màu sắc và hình dạng tỏa rộng.

량 (不良) : 행실이나 성품이 나쁨. Danh từ
🌏 SỰ BẤT LƯƠNG: Hành động hay phẩm chất xấu.

량품 (不良品) : 품질이나 상태가 나쁜 물건. Danh từ
🌏 HÀNG HỎNG, HÀNG LỖI: Đồ vật có chất lượng hay trạng thái kém.

러내다 : 불러서 밖으로 나오게 하다. Động từ
🌏 CHO GỌI RA: Gọi và khiến cho ra ngoài.

러들이다 : 불러서 안으로 들어오게 하다. Động từ
🌏 CHO GỌI VÀO: Gọi và làm cho đi vào trong.

러오다 : 불러서 오게 하다. Động từ
🌏 CHO GỌI ĐẾN: Gọi và khiến cho đến.

리다 : 오라고 하거나 주의를 끄는 말이나 명령, 지시 등을 받다. Động từ
🌏 BỊ GỌI, ĐƯỢC GỌI: Nhận được lời, mệnh lệnh hay chỉ thị… gọi đến hay lôi kéo sự chú ý.

면증 (不眠症) : 밤에 잠을 자지 못하는 상태가 오래도록 계속되는 증상. Danh từ
🌏 BỆNH MẤT NGỦ, CHỨNG MẤT NGỦ: Triệu chứng mà tình trạng không ngủ được vào ban đêm liên tục lâu dài.

명 (不明) : 밝혀지지 않아 확실하게 알 수 없음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ KHÔNG RÕ RÀNG: Việc không được làm rõ nên không thể biết chính xác được.

모지 (不毛地) : 식물이 자라지 못하는 거칠고 메마른 땅. Danh từ
🌏 ĐẤT CẰN, ĐẤT CẰN CỖI: Đất cằn cỗi và khô cằn, thực vật không lớn nổi.

분명하다 (不分明 하다) : 모습, 소리 등이 흐릿하여 분명하지 않거나 분명하지 못하다. Tính từ
🌏 KHÔNG RÕ RÀNG: Hình ảnh, âm thanh... nhập nhòe không rõ ràng hoặc không được rõ ràng.

상 (佛像) : 부처의 모습을 나타낸 조각이나 그림. Danh từ
🌏 TƯỢNG PHẬT: Tranh hay tượng điêu khắc hình dáng của Phật.

성실 (不誠實) : 태도나 행동이 진실하거나 정성스럽지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG THÀNH THẬT, SỰ KHÔNG ĐÁNG TIN CẬY, SỰ KHÔNG THỂ TRÔNG MONG ĐƯỢC: Thái độ hay hành động không chân thành hay không thịnh tình.

신 (不信) : 믿지 않음. 또는 믿지 못함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TÍN NHIỆM, SỰ BẤT TÍN: Sự không tin tưởng. Hoặc không thể tin được.

쑥 : 갑자기 불룩하게 쑥 나오거나 내미는 모양. Phó từ
🌏 VỌT, VỤT: Hình ảnh đột ngột lồi ra hay chìa ra.

안감 (不安感) : 마음이 편하지 않고 조마조마한 느낌. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC BẤT AN: Cảm giác bồn chồn, lo lắng trong lòng không thoải mái.

안정 (不安定) : 일정한 상태를 유지하지 못하고 마구 변하거나 흔들리는 상태임. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG ỔN ĐỊNH: Trạng thái không thể duy trì tình trạng nhất định và thường xuyên thay đổi hoặc bị lung lay.

어나다 : 수량 등이 원래보다 커지거나 많아지다. Động từ
🌏 TĂNG THÊM, GIA TĂNG, PHÁT SINH THÊM: Số lượng… trở nên lớn hoặc nhiều hơn vốn có.

어넣다 : 어떤 생각이나 느낌을 가지도록 영향이나 자극을 주다. Động từ
🌏 TRUYỀN: Mang lại ảnh hưởng hoặc kích thích để có suy nghĩ hay cảm giác nào đó.

우 (不遇) : 살림이나 처지가 딱하고 어려움. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HẠNH, SỰ RỦI RO: Việc cuộc sống hay hoàn cảnh đáng thương và khó khăn.

의 (不義) : 사람의 도리나 정의 등에 어긋나 옳지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT NGHĨA: Việc không đúng hoặc trái với chính nghĩa hay đạo lý của con người.

참 (不參) : 어떤 자리에 참가하지 않거나 참석하지 않음. Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không tham gia hoặc không tham dự nơi nào đó.

치병 (不治病) : 잘 낫지 않거나 고치지 못하는 병. Danh từ
🌏 BỆNH NAN Y: Bệnh không dễ khỏi hoặc không thể chữa được.

쾌지수 (不快指數) : 사람이 무더위에 대하여 느끼는 불쾌감의 정도를 기온과 습도의 관계로 나타내는 수치. Danh từ
🌏 CHỈ SỐ HÀI LÒNG VỀ ĐỘ ẨM VÀ NHIỆT ĐỘ, CHỈ SỐ KHÓ CHỊU: Chỉ số thể hiện mức độ của cảm giác khó chịu mà con người cảm nhận được về cái nóng thông qua mối tương quan của nhiệt độ và độ ẩm.

투명 (不透明) : 물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC: Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.

행히 (不幸 히) : 행복하지 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BẤT HẠNH, MỘT CÁCH KHÔNG MAY: Một cách không hạnh phúc.

화 (不和) : 서로 사이 좋게 어울리지 못함. Danh từ
🌏 SỰ BẤT HÒA: Không thể hòa hợp với nhau một cách tốt đẹp.

황 (不況) : 사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태. Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.

효자 (不孝子) : 부모를 효성스럽게 모시어 받들지 않은 자식. Danh từ
🌏 ĐỨA CON BẤT HIẾU, KẺ BẤT HIẾU, BẤT HIẾU TỬ: Đứa con không hiếu thảo với cha mẹ.


:
Vấn đề xã hội (67) Chế độ xã hội (81) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121)