💕 Start:

CAO CẤP : 36 ☆☆ TRUNG CẤP : 40 ☆☆☆ SƠ CẤP : 10 NONE : 214 ALL : 300

: 높은 곳에서 구름을 이루고 있던 수증기가 식어서 뭉쳐 떨어지는 물방울. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẠT MƯA: Giọt nước rơi từ trên cao do hơi nước tạo thành mây, nguội đi ngưng tụ lại.

교 (比較) : 둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴봄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SO SÁNH: Việc cùng đưa ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.

: 물을 묻혀서 거품을 내어 몸이나 옷에 묻은 때를 씻는 데 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 XÀ PHÒNG: Vật chất thấm nước vào tạo bọt, dùng để rửa sạch bụi bám vào quần áo hay cơ thể.

: 어떤 공간에 아무도, 혹은 아무것도 없다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRỐNG KHÔNG, TRỐNG RỖNG: Không có bất kì ai hoặc không có bất cứ thứ gì trong không gian nào đó.

디오 (video) : 텔레비전에서, 음성과 대응되는 영상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HÌNH: Hình ảnh đối ứng với âm thanh trên tivi.

밀 (祕密) : 숨기고 있어 남이 모르는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BÍ MẬT: Việc đang được giấu nên người khác không biết.

빔밥 : 고기, 버섯, 계란, 나물 등에 여러 가지 양념을 넣고 비벼 먹는 밥. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BIBIMBAP; MÓN CƠM TRỘN: Cơm cho một số loại gia vị vào thịt, nấm, trứng, rau và trộn ăn.

슷하다 : 둘 이상의 크기, 모양, 상태, 성질 등이 똑같지는 않지만 많은 부분이 닮아 있다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TƯƠNG TỰ: Kích cỡ, hình dáng, trạng thái hay tính chất… của hai thứ trở lên không giống hệt nhưng có nhiều phần giống nhau.

싸다 : 물건값이나 어떤 일을 하는 데 드는 비용이 보통보다 높다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 ĐẮT, ĐẮT TIỀN: Giá của đồ vật hay chi phí dùng cho việc nào đó cao hơn thông thường.

행기 (飛行機) : 사람이나 물건을 싣고 하늘을 날아다니는 탈것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BAY, PHI CƠ: Phương tiện chở người hay hàng hóa và bay trên bầu trời.

- (非) : '아님'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 PHI, KHÔNG: Tiền tố thêm nghĩa 'không'.

결 (祕訣) : 세상에 알려지지 않은 자기만의 뛰어난 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 BÍ QUYẾT: Phương pháp tuyệt vời của riêng mình mà không ai biết đến.

교적 (比較的) : 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH: So cái nào đó với cái khác rồi xem điểm gì giống và khác.

교적 (比較的) : 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH SO SÁNH: Sự quan sát một vật nào đó so với vật khác xem có gì giống và khác nhau.

교적 (比較的) : 일정한 수준이나 보통의 것보다 꽤. ☆☆ Phó từ
🌏 TƯƠNG ĐỐI, KHÁ: Tương đối so với mức độ nhất định hay cái thông thường.

극 (悲劇) : 매우 슬프고 비참한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 BI KỊCH: Việc rất đau buồn và bi thảm.

기다 : 경기에서 점수가 같아 승부를 내지 못하고 끝내다. ☆☆ Động từ
🌏 HÒA, ĐỀU: Kết thúc trận đấu với điểm số bằng nhau nên không phân định thắng bại được.

난 (非難) : 다른 사람의 잘못이나 결점에 대하여 나쁘게 말함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH, SỰ CHỈ TRÍCH: Sự nói xấu về những sai lầm hay khuyết điểm của người khác.

닐 (vinyl) : 주로 포장에 사용되는 물건을 만드는 데 쓰는, 불에 잘 타지 않으며 물과 공기가 통하지 않는 질긴 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 VINYL: Vật chất dẻo, khó cháy mà nước và không khí không thấm qua, được sử dụng để sản xuất những vật dụng chủ yếu dùng trong đóng gói.

로소 : 이제까지는 아니던 것이 어떤 일이 있고 난 다음이 되어서야. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO ĐẾN KHI …THÌ, MÃI ĐẾN KHI…THÌ: Cho tới tận bây giờ vẫn không phải, mà chỉ sau khi việc gì đó xảy ra thì mới…

록 : 아무리 그러하기는 해도. ☆☆ Phó từ
🌏 CHO DÙ, MẶC DÙ: Mặc dù như thế đi chăng nữa.

롯되다 : 처음으로 시작되다. ☆☆ Động từ
🌏 ĐƯỢC BẮT NGUỒN, ĐƯỢC KHỞI ĐẦU: Được bắt đầu đầu tiên.

롯하다 : 어떤 일, 행동이 처음 일어나다. ☆☆ Động từ
🌏 BẮT NGUỒN, BẮT ĐẦU: Sự việc, hành động nào đó lần đầu xảy ra.

만 (肥滿) : 살이 쪄서 몸이 뚱뚱함. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BÉO PHÌ: Việc tăng cân nên cơ thể béo.

명 (悲鳴) : 크게 놀라거나 매우 괴로울 때 내는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG THÉT, TIẾNG LA, TIẾNG HÉT: Âm thanh phát ra khi quá đỗi ngạc nhiên, hay rất đau khổ.

밀번호 (秘密番號) : 은행 계좌나 컴퓨터 등에서 보안을 위하여 남이 알 수 없도록 만들어 쓰는 번호. ☆☆ Danh từ
🌏 MẬT MÃ: Số được tạo ra mà người khác không thể biết để bảo mật trong máy tính hay tài khoản ngân hàng.

바람 : 비와 바람. ☆☆ Danh từ
🌏 MƯA GIÓ, GIÓ MƯA: Mưa và gió.

법 (祕法) : 남에게 알려지지 않은 특별한 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 BÍ KÍP, PHƯƠNG PHÁP BÍ TRUYỀN: Phương pháp đặc biệt không cho người khác biết.

비다 : 두 물체를 맞대어 문지르다. ☆☆ Động từ
🌏 XOA, CHÀ, CỌ, DỤI: Áp hai vật thể vào nhau và cọ xát.

상 (非常) : 미리 생각하지 못 했던 위급한 일. 또는 이러한 일을 처리하기 위한 긴급한 명령. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHẨN CẤP, SỰ GẤP RÚT, LỆNH KHẨN: Việc khẩn cấp không dự đoán trước. Hoặc mệnh lệnh khẩn cấp để giải quyết việc như thế.

상구 (非常口) : 갑작스러운 사고가 생겼을 때 급히 밖으로 나갈 수 있도록 만들어 놓은 출입구. ☆☆ Danh từ
🌏 LỐI THOÁT HIỂM: Lối ra vào được tạo ra sẵn để có thể thoát ra ngoài một cách khẩn cấp khi có sự cố đột ngột.

상하다 (非常 하다) : 흔히 있는 것이 아니고 특별하다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÁC THƯỜNG: Không phải là cái thường có mà đặc biệt.

용 (費用) : 어떤 일을 하는 데 드는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ: Tiền dùng vào việc nào đó.

우다 : 안에 든 것을 없애 속을 비게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 LÀM TRỐNG: Bỏ đi thứ ở bên trong làm trống phần trong.

웃다 : 어떤 사람, 또는 그의 행동을 터무니없거나 어처구니없다고 여겨 흉을 보듯이 기분 나쁘게 웃다. ☆☆ Động từ
🌏 CƯỜI CHẾ NHẠO, CƯỜI GIỄU CỢT, CƯỜI KHINH BỈ: Cười một cách khó chịu như giễu cợt vì nghĩ rằng người nào đó, hay hành động của người đó là phi lý hoặc ngông cuồng.

유 (比喩/譬喩) : 어떤 것을 효과적으로 설명하기 위하여 그것과 비슷한 다른 것에 빗대어 설명하는 일. 또는 그런 설명 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SO SÁNH, ẨN DỤ: Việc giải thích, ám chỉ đến một sự vật khác gần giống để giải thích một cách hiệu quả điều gì đó. Hoặc cách giải thích như vậy.

율 (比率) : 기준이 되는 수나 양에 대한 어떤 값의 비. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈ LỆ: Tỉ lệ của giá trị nào đó về số hay lượng trở thành tiêu chuẩn.

자 (visa) : 외국인의 출입국을 허가하는 증명. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ THỰC XUẤT NHẬP CẢNH, VISA: Chứng minh cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh.

중 (比重) : 다른 것과 비교했을 때 가지는 중요성의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈ TRỌNG: Mức độ quan trọng có được khi so sánh với cái khác.

추다 : 빛을 내는 것이 다른 것을 밝게 하거나 나타나게 하다. ☆☆ Động từ
🌏 SOI, RỌI: Cái phát ra ánh sáng làm sáng lên hoặc làm hiện ra cái khác.

치다 : 빛이 나서 환하게 되다. ☆☆ Động từ
🌏 CHIẾU: Ánh sáng phát ra nên trở nên sáng tỏ.

키다 : 마주치거나 부딪치지 않으려고 있던 곳에서 자리를 조금 옮기다. ☆☆ Động từ
🌏 TRÁNH, NÉ: Chuyển chỗ một chút khỏi nơi đang ở để không đụng hay va phải.

타민 (vitamin) : 몸 안에서 만들어지지는 않지만 동물의 성장에 꼭 필요한 영양소. ☆☆ Danh từ
🌏 VITAMIN: Chất dinh dưỡng không được tạo ra bên trong cơ thể nhưng tất cần cho sự sinh trưởng của động vật.

틀거리다 : 몸을 가누지 못하고 계속 이리저리 쓰러질 듯이 걷다. ☆☆ Động từ
🌏 LẢO ĐẢO, ĐI XIÊU VẸO, LOẠNG CHOẠNG: Không thể giữ thăng bằng và liên tục bước đi như sắp ngã bên này bên kia.

판 (批判) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

판적 (批判的) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH PHÊ PHÁN: Việc xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

판적 (批判的) : 무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 밝히거나 잘못된 점을 지적하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÊ PHÁN: Xem xét chi tiết về điều gì đó để làm sáng tỏ đúng sai hoặc chỉ ra điểm sai.

하다 (比 하다) : 다른 것과 견주거나 비교하다. ☆☆ Động từ
🌏 SO SÁNH: Đối chiếu hay so sánh với thứ khác.

행 (飛行) : 하늘을 날아가거나 날아다님. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) BAY: Việc bay đi hay bay lượn trên bầu trời.

행장 (飛行場) : 비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.

겁하다 (卑怯 하다) : 하는 짓이 떳떳하지 못하고 용감하지 못하다. Tính từ
🌏 HÈN NHÁT, ĐÊ TIỆN: Hành động không được đường hoàng và dũng cảm.

관 (悲觀) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각함. Danh từ
🌏 SỰ BI QUAN, SỰ CHÁN CHƯỜNG: Việc nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

관적 (悲觀的) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

관적 (悲觀的) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH BI QUAN, TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Việc nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

굴하다 (卑屈 하다) : 자존심이나 용기가 없어 당당하지 못하다. Tính từ
🌏 KHÚM NÚM, HÈN HẠ: Không có lòng tự trọng hay dũng khí nên không được đường đường.

극적 (悲劇的) : 이야기나 인생이 슬프고 불행하여 안타까운 것. Danh từ
🌏 TÍNH BI KỊCH: Câu chuyện hay cuộc đời buồn khổ và bất hạnh, đáng tiếc.

극적 (悲劇的) : 이야기나 인생이 슬프고 불행하여 안타까운. Định từ
🌏 MANG TÍNH BI KỊCH: Câu chuyện hay cuộc đời đau buồn và bất hạnh nên đáng tiếc.

기다 : 어떤 것을 다른 것과 함께 놓아 무엇이 같고 다른지 살피다. Động từ
🌏 SO: Đặt cái nào đó cùng với cái khác và xem điểm gì giống và khác.

단 (非但) : 여럿 가운데 오직. Phó từ
🌏 DUY CHỈ, CHỈ: Trong nhiều thứ chỉ.

둘기 : 공원이나 길가 등에서 흔히 볼 수 있는, 다리가 짧고 날개가 큰 회색 혹은 하얀색의 새. Danh từ
🌏 CHIM BỒ CÂU: Loài chim chân ngắn và cánh màu xám đậm hay màu trắng, có thể thường thấy ở trên đường phố hay công viên.

뚤어지다 : 모양이나 방향, 위치가 곧거나 바르지 않고 한쪽으로 기울어지거나 쏠리다. Động từ
🌏 BỊ SIÊU VẸO, BỊ NGHIÊNG NGÃ: Hình dáng, phương hướng hay vị trí không thẳng hay ngay ngắn mà bị nghiêng hay đổ sang một phía.

례 (比例) : 한쪽의 수나 양이 변함에 따라 다른 쪽의 수나 양도 일정하게 변함. Danh từ
🌏 TỈ LỆ: Tùy theo số hay lượng của một phía biến đổi mà số hay lượng của phía khác cũng biến đổi nhất định.

료 (肥料) : 농사를 지을 때 땅을 기름지게 만들어 식물이 잘 자라게 하려고 뿌리는 물질. Danh từ
🌏 PHÂN BÓN: Vật chất bón vào đất để làm cho đất có phân và thực vật tốt hơn.

리 (非理) : 올바르지 않은 일. Danh từ
🌏 SỰ PHI LÍ: Việc không đúng.

리다 : 냄새나 맛이 생선이나 날고기, 피 등에서 나는 것처럼 기분이 나쁘고 역겹다. Tính từ
🌏 TANH, HÔI TANH: Mùi hay vị khó chịu và ghê như mùi vị phát ra từ cá, thịt sống hay máu...

밀스럽다 (祕密 스럽다) : 무엇인가를 감추어 겉으로 드러나지 않게 하려는 면이 있다. Tính từ
🌏 BÍ MẬT, BÍ HIỂM: Che giấu cái gì đó và có vẻ không muốn để lộ ra bên ngoài.

방 (誹謗) : 남을 깎아내리거나 해치는 말을 함. 또는 그런 말. Danh từ
🌏 SỰ PHỈ BÁNG, LỜI PHỈ BÁNG: Việc nói gây tổn thương hay hạ thấp người khác. Hoặc lời nói như thế.

상금 (非常金) : 뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈. Danh từ
🌏 TIỀN DỰ PHÒNG: Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.

서 (祕書) : 일부 중요한 자리에 있는 사람의 사무나 일정 등을 챙겨 주는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 THƯ KÝ: Người làm việc thu xếp lịch trình hay công việc văn phòng v.v... cho một số người có chức vị quan trọng.

속어 (卑俗語) : 고상하지 않고 품위가 없는 천한 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI TỤC, LỜI NÓI BẬY, LỜI NÓI THÔNG TỤC: Lời nói tục tĩu không có phẩm giá và không đẹp.

스듬히 : 수평이나 수직이 되지 않고 한쪽으로 조금 기울어진 듯하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGHIÊNG NGHIÊNG, MỘT CÁCH LỆCH LỆCH, MỘT CÁCH XIÊN XIÊN: Với vẻ không nằm dọc hay nằm ngang mà hơi nghiêng về một phía.

약적 (飛躍的) : 지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NHẢY VỌT: Địa vị hay trình độ... đột nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.

약적 (飛躍的) : 지위나 수준 등이 갑자기 빠른 속도로 높아지거나 더 나아지는 것. Danh từ
🌏 TÍNH NHẢY VỌT: Việc địa vị hay trình độ... bỗng nhiên cao lên hay tốt hơn với tốc độ nhanh.

염 (鼻炎) : 콧속에 염증이 생겨, 코가 막히고 콧물이 흐르며 재채기를 하는 병. Danh từ
🌏 VIÊM MŨI: Chứng bệnh mà trong mũi bị viêm, mũi bị nghẹt (tắc), chảy nước mũi và hắt hơi.

웃음 : 상대를 얕보거나 놀리거나 흉을 보듯이 웃는 일. 또는 그런 웃음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI NHẠO, SỰ CƯỜI MỈA MAI, SỰ CHẾ GIỄU, NỤ CƯỜI NHẠO, NỤ CƯỜI MỈA MAI, NỤ CƯỜI GIỄU CỢT: Việc cười cợt như có vẻ xem thường hay trêu chọc hoặc dèm pha đối phương. Hoặc nụ cười như vậy.

위 (脾胃) : 어떤 음식을 먹고 싶어 하는 마음. Danh từ
🌏 SỰ THÈM ĂN: Tâm trạng muốn ăn món ăn nào đó.

유적 (比喩的/譬喩的) : 효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SO SÁNH, TÍNH ẨN DỤ: Việc ám chỉ điều gì đó liên quan đến một điều khác gần giống với nó để giải thích một cách hiệu quả.

유적 (比喩的/譬喩的) : 효과적인 설명을 위하여 어떤 것을 그것과 비슷한 다른 것에 빗대는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH, MANG TÍNH MINH HỌA, MANG TÍNH VÍ VON: Ám chỉ điều nào đó với điều khác tương tự với nó để giải thích hiệu quả.

전 (vision) : 앞으로 내다보이는 전망이나 계획. Danh từ
🌏 TẦM NHÌN: Kế hoạch hay triển vọng nhìn về tương lai.

정상적 (非正常的) : 바뀌거나 탈이 생겨 상태가 제대로가 아닌 것. Danh từ
🌏 SỰ BẤT THƯỜNG: Việc trạng thái không như bình thường do có sự thay đổi hoặc sự cố.

정상적 (非正常的) : 바뀌거나 탈이 생겨 상태가 제대로가 아닌. Định từ
🌏 BẤT THƯỜNG: Việc trạng thái không như bình thường do có sự thay đổi hoặc sự cố.

좁다 : 공간이나 자리가 매우 좁다. Tính từ
🌏 CHẬT HẸP, CHẬT CHỘI: Không gian hay chỗ rất hẹp.

참하다 (悲慘 하다) : 견딜 수 없을 정도로 슬프고 끔찍하다. Tính từ
🌏 BI THẢM: Đau buồn và cảm thấy khủng khiếp đến mức không thể chịu được.

평 (批評) : 옳고 그름, 아름다움과 추함 등을 분석하여 사물의 가치를 논함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ BÌNH: Việc phân tích cái đúng, cái sai, cái đẹp, cái xấu và bàn luận về giá trị của sự vật.

품 (備品) : 필요에 의해 늘 갖추어 놓고 쓰는 물품. Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU: Vật phẩm luôn luôn có sẵn để dùng khi cần thiết.

하 (卑下) : 자기 자신을 낮춤. Danh từ
🌏 SỰ NHÚN NHƯỜNG: Việc hạ thấp bản thân mình.


:
Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208)