💕 Start:

CAO CẤP : 52 ☆☆ TRUNG CẤP : 54 ☆☆☆ SƠ CẤP : 26 NONE : 381 ALL : 513

(四) : 삼에 일을 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 SỐ BỐN: Số mà một được thêm vào ba.

(四) : 넷의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN: Bốn

거리 (四 거리) : 길이 한 곳에서 네 방향으로 갈라진 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÃ TƯ: Nơi con đường được chia thành bốn hướng ở một chỗ.

계절 (四季節) : 봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỐN MÙA: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.

고 (事故) : 예상하지 못하게 일어난 좋지 않은 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CỐ, TAI NẠN: Việc không tốt xảy ra không lường trước được.

과 (沙果/砂果) : 모양이 둥글고 붉으며 새콤하고 단맛이 나는 과일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÁO: Quả có dạng tròn và màu đỏ, có vị chua chua và ngọt.

귀다 : 서로 알게 되어 친하게 지내다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KẾT GIAO, KẾT BẠN: Trở nên biết nhau và thân thiện.

다 : 돈을 주고 어떤 물건이나 권리 등을 자기 것으로 만들다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MUA: Trao tiền và biến đồ vật hay quyền lợi... nào đó thành cái của mình.

람 : 생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON NGƯỜI: Thực thể có thể suy nghĩ, làm ra ngôn ngữ và công cụ, sống tạo nên xã hội.

랑 : 상대에게 성적으로 매력을 느껴 열렬히 좋아하는 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH YÊU: Sự cảm thấy hấp dẫn về tình dục và thích mãnh liệt đối tượng.

무실 (事務室) : 직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG: Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.

실 (事實) : 실제로 있었던 일이나 현재 일어나고 있는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẬT, SỰ THỰC: Việc đã từng có trong thực tế hoặc việc hiện đang xảy ra.

실 (事實) : 실제에 있어서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THẬT RA, THỰC RA: Trong thực tế.

십 (四十) : 마흔의. ☆☆☆ Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc bốn mươi.

십 (四十) : 십의 네 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần số mười.

업 (社業) : 경제적 이익을 얻기 위하여 어떤 조직을 경영하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC LÀM ĂN KINH DOANH: Việc kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.

용 (使用) : 무엇을 필요한 일이나 기능에 맞게 씀. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC SỬ DỤNG: Việc dùng cái gì đó đúng chức năng hay việc cần thiết.

월 (四月) : 일 년 열두 달 가운데 넷째 달. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÁNG TƯ: Tháng thứ tư trong 12 tháng của một năm.

이 : 한 물체에서 다른 물체까지 또는 한곳에서 다른 곳까지의 거리나 공간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHOẢNG CÁCH, CỰ LI: Cự li hay không gian từ một vật thể đến vật thể khác, hoặc từ một nơi tới nơi khác.

이다 (cider) : 설탕물에 탄산을 섞어서 만든 음료수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC CIDER: Nước ngọt làm bằng cách trộn axit cacbonic với nước đường

이즈 (size) : 옷이나 신발 등의 크기나 치수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KÍCH CỠ: Chỉ số hay độ lớn của quần áo hoặc giày dép.

장 (社長) : 회사를 대표하고 회사의 일을 책임지는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁM ĐỐC: Người đại diện cho công ty và chịu trách nhiệm về công việc của công ty.

전 (辭典) : 낱말을 모아 일정한 차례에 따라 싣고, 그 발음, 뜻, 어원, 용법 등을 설명한 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN: Sách tập hợp các từ đơn rồi sắp sếp theo tứ thự nhất định, giải thích phát âm, ngữ nghĩa, từ nguyên gốc, cách sử dụng.

진 (寫眞) : 사물의 모습을 오래 보존할 수 있도록 사진기로 찍어 종이나 컴퓨터 등에 나타낸 영상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỨC ẢNH, BỨC HÌNH: Hình ảnh được chụp bằng máy chụp hình hiện ra trên máy vi tính hoặc một tờ giấy để có thể lưu giữ lâu hình dáng một sự vật nào đó.

탕 (沙糖▽/砂糖▽) : 엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KẸO: Loại thức ăn ngọt, cứng được làm bằng đường hay mạch nha cô đặc với độ lớn vừa cho vào miệng ăn.

흘 : 세 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ba ngày.

건 (事件) : 관심이나 주목을 끌 만한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KIỆN: Việc thu hút sự chú ý hay quan tâm.

고방식 (思考方式) : 어떤 문제에 대하여 생각하는 방법이나 태도. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯƠNG PHÁP TƯ DUY, LỐI TƯ DUY, KIỂU TƯ DUY, CÁCH SUY NGHĨ: Cách thức hay thái độ suy nghĩ về vấn đề nào đó.

과 (謝過) : 자신의 잘못을 인정하며 용서해 달라고 빎. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XIN LỖI, SỰ CÁO LỖI: Việc công nhận lỗi lầm của bản thân và cầu mong sự tha thứ.

교적 (社交的) : 여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT HÒA ĐỒNG, TÍNH CHẤT THÂN THIỆN: Sự giỏi kết bạn và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.

교적 (社交的) : 여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH HÒA ĐỒNG, MANG TÍNH THÂN THIỆN: Giỏi kết giao và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.

기 (詐欺) : 자신의 이익을 위해 남을 속임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LỪA ĐẢO, SỰ GIAN DỐI: Sự lừa dối người khác vì lợi ích của bản thân.

나이 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 SANAI; ĐÀN ÔNG, CON TRAI: Người đàn ông trẻ đầy sức sống.

내 : 혈기 왕성할 때의 젊은 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÀNG TRAI: Người con trai trẻ tuổi lúc tràn đầy sức lực.

냥 : 사람이 산이나 들에 나가 총이나 활 등으로 짐승을 잡는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐI SĂN, SỰ SĂN BẮN: Việc con người lên núi hay ra đồng bắt thú vật bằng súng hay cung tên…

들이다 : 물건 등을 많이 사서 자기 것으로 만들다. ☆☆ Động từ
🌏 MUA VÀO: Mua nhiều hàng hóa... rồi biến thành cái của mình.

라지다 : 어떤 현상이나 물체의 자취 등이 없어지다. ☆☆ Động từ
🌏 BIẾN MẤT, MẤT HÚT: Vết tích... của hiện tượng hay vật thể nào đó không còn.

랑스럽다 : 사랑을 느낄 만큼 귀엽다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÁNG YÊU, DỄ THƯƠNG: Dễ thương đến mức cảm thấy yêu.

례 (事例) : 이전에 실제로 일어난 예. ☆☆ Danh từ
🌏 VÍ DỤ CỤ THỂ, VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH: Ví dụ đã từng xảy ra trên thực tế trước đó.

로잡다 : 사람이나 짐승 등을 산 채로 잡다. ☆☆ Động từ
🌏 BẮT SỐNG: Bắt sống người hay thú vật.

립 (私立) : 개인이 자신의 자금으로 공공의 이익을 위한 사업 기관을 설립하여 유지함. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂN LẬP, TƯ THỤC: Cá nhân thành lập và duy trì cơ quan sự nghiệp vì lợi ích chung bằng vốn của mình.

막 (沙漠/砂漠) : 비가 아주 적게 내려서 동식물이 거의 살지 않고 모래로 뒤덮인 땅. ☆☆ Danh từ
🌏 SA MẠC: Vùng đất có rất ít mưa, hầu như không có động thực vật sinh sống và được bao phủ bởi cát.

망 (死亡) : 사람이 죽음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỬ VONG, SỰ THIỆT MẠNG: Việc con người chết.

무 (事務) : 직장에서 주로 책상에 앉아 서류 등을 처리하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC VĂN PHÒNG, VIỆC HÀNH CHÍNH: Việc chủ yếu ngồi ở bàn làm việc trong văn phòng rồi xử lý giấy tờ tài liệu.

무소 (事務所) : 공공 단체, 회사, 개인 등이 사무를 보는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG, PHÒNG: Nơi công ty, đoàn thể hay cá nhân làm việc.

무직 (事務職) : 책상에서 문서 등을 다루며 일을 하는 직책. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC VĂN PHÒNG, CHỨC VĂN THƯ: Chức vụ làm công việc xử lý những giầy tờ ở bàn làm việc.

물 (事物) : 직접 보거나 만질 수 있게 일정한 모양과 성질을 갖추고 있는, 세상의 온갖 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ VẬT, SỰ VẬT: Mọi đồ vật trên đời, có tính chất và hình dạng nhất định có thể trực tiếp nhìn hay sờ.

방 (四方) : 동, 서, 남, 북의 네 가지 방향. ☆☆ Danh từ
🌏 TỨ PHƯƠNG, BỐN HƯỚNG: Bốn hướng Đông Tây Nam Bắc.

상 (史上) : 역사가 기록되어 온 이래. ☆☆ Danh từ
🌏 THEO SỬ GHI, THEO LỊCH SỬ: Theo ghi chép của lịch sử từ xưa đến nay.

생활 (私生活) : 개인의 사적인 일상 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỜI TƯ, CUỘC SỐNG RIÊNG TƯ: Cuộc sống riêng tư của cá nhân.

설 (社說) : 신문이나 잡지에서 글쓴이의 주장 또는 의견을 써 놓은 글. ☆☆ Danh từ
🌏 BÀI XÃ LUẬN: Bài viết nêu lên ý kiến hay quan điểm của người viết trên báo hay tạp chí.

소하다 (些少 하다) : 중요하지 않은 정도로 아주 작거나 적다. ☆☆ Tính từ
🌏 NHỎ NHẶT: Rất nhỏ hoặc ít đến mức không quan trọng.

업가 (事業家) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

업자 (事業者) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

연 (辭緣/詞緣) : 편지나 말의 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN, TÌNH HUỐNG, HOÀN CẢNH: Nội dung thư hay lời nói.

용법 (使用法) : 쓰는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁCH SỬ DỤNG, CÁCH DÙNG: Phương pháp dùng.

용자 (使用者) : 물건이나 시설 등을 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người dùng đồ vật hay thiết bị...

우나 (sauna) : 뜨거운 증기를 일으켜 그 열로 땀을 내는 목욕. ☆☆ Danh từ
🌏 TẮM HƠI, SAUNA: Việc tắm bằng cách tạo ra hơi nóng làm toát mồ hôi bằng nhiệt đó.

위 : 딸의 남편. ☆☆ Danh từ
🌏 CON RỂ: Chồng của con gái.

이좋다 : 다투지 않고 서로 친하다. ☆☆ Tính từ
🌏 HÒA THUẬN: Không cãi vã mà thân nhau.

이트 (site) : 인터넷을 사용하는 사람들이 언제든지 인터넷에 접속해서 볼 수 있도록 정보가 저장되어 있는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 SITE, TRANG TIN ĐIỆN TỬ: Nơi mà thông tin được lưu lại để những người sử dụng internet có thể tiếp xúc và xem bất cứ khi nào.

인 (sign) : 자기의 이름을 써넣음. 또는 써넣은 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VIẾT TÊN, KÝ TÊN: Việc viết ra tên của mình. Hoặc việc viết ra.

자 (獅子) : 몸집이 크고 사나우며 수컷은 뒷머리와 앞가슴에 긴 갈기가 있는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ TỬ: Động vật có thân mình to lớn và dữ tợn, con đực có bờm dài ở sau đầu và trước ngực.

적 (私的) : 개인에 관계된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ RIÊNG TƯ, TƯ: Việc liên quan đến cá nhân.

적 (私的) : 개인에 관계된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH RIÊNG TƯ: Có liên quan tới cá nhân.

전 (事前) : 일이 일어나기 전. 또는 일을 시작하기 전. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC: Trước khi xảy ra việc nào đó. Hoặc trước khi bắt đầu công việc.

정 (事情) : 일의 형편이나 이유. ☆☆ Danh từ
🌏 LÝ DO, HOÀN CẢNH, SỰ TÌNH: Tình hình hay lí do của sự việc.

진관 (寫眞館) : 시설을 갖추어 놓고 사진을 찍어 주는 일을 전문적으로 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG ẢNH, TIỆM CHỤP HÌNH: Nơi đặt thiết bị và làm công việc chụp ảnh một cách chuyên nghiệp.

진첩 (寫眞帖) : 사진을 붙이거나 꽂아서 간직할 수 있게 만든 책. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐN ALBUM: Sách được làm ra để có thể cài hoặc gắn và giữ ảnh.

촌 (四寸) : 부모님의 친형제자매의 아들이나 딸과의 친족 관계. 또는 그런 관계에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ANH CHỊ EM HỌ: Quan hệ thân tộc giữa con trai và con gái của anh chị em ruột của cha mẹ. Hoặc người có quan hệ như vậy.

춘기 (思春期) : 보통 십이 세부터 십팔 세 정도에 나타나는 육체적, 정신적으로 성인이 되어가는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI DẬY THÌ: Thời kỳ trở thành người lớn về mặt thể xác, tinh thần thường xảy ra vào khoảng từ 12 đến 18 tuổi.

태 (事態) : 일이 되어 가는 상황이나 벌어진 일의 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH HUỐNG, TÌNH TRẠNG, HOÀN CẢNH: Tình hình diễn biến của sự việc hay trạng thái của sự việc xảy ra.

투리 : 일부 지방에서만 쓰는, 표준어가 아닌 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ĐỊA PHƯƠNG, PHƯƠNG NGỮ: Tiếng nói không phải là tiếng chuẩn, chỉ dùng ở một số địa phương.

표 (辭表) : 직장 등에서 맡고 있던 일 또는 직책을 그만두겠다는 뜻을 적어 내는 글. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN XIN TỪ CHỨC, ĐƠN XIN THÔI VIỆC, ĐƠN XIN NGHỈ VIỆC: Bài viết trong đó có ghi mong muốn thôi giữ chức vụ hay không làm tiếp việc đang làm tại nơi làm việc.

항 (事項) : 어떤 일이나 사실을 이루는 항목 또는 내용. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỀU KHOẢN, THÔNG TIN: Nội dung hay phần mục cấu thành nên sự thật hay sự việc nào đó.

회 (社會) : 계층, 직업, 신분 등이 비슷한 사람들이 모여 이루는 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 XÃ HỘI, CỘNG ĐỒNG: Tập hợp những người có giai cấp, nghề nghiệp, thân phận tương tự hợp lại, tạo thành.

회생활 (社會生活) : 사람이 사회에 속하여 여러 사람들과 온갖 관계를 맺으면서 하는 공동생활. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỜI SỐNG XÃ HỘI: Đời sống cộng đồng với quan hệ của nhiều người trong xã hội.

회자 (司會者) : 모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt chương trình trong buổi lễ, hội nghị hay cuộc họp hội.

회적 (社會的) : 사회에 관계되는 것이나 사회성을 지닌 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH XÃ HỘI: Cái có tính xã hội hoặc có liên quan đến xã hội.

회적 (社會的) : 사회에 관계되거나 사회성을 지닌. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH XÃ HỘI: Có liên quan đến xã hội hoặc có tính xã hội.

각지대 (死角地帶) : 어느 위치에서 사물이 눈에 보이지 않게 되는 영역. Danh từ
🌏 KHOẢNG MÙ, TẦM KHUẤT: Vùng mà sự vật không được nhìn thấy từ vị trí nào đó.

각형 (四角形) : 네 개의 선분으로 둘러싸이고 네 개의 각이 있는 평면 도형. Danh từ
🌏 HÌNH TỨ GIÁC: Hình phẳng được tạo thành từ bốn cạnh ghép bao quanh lại với nhau và tạo thành bốn góc.

격 (射擊) : 총을 쏨. Danh từ
🌏 BẮN SÚNG: Sự bắn súng.

고 (思考) : 어떤 것에 대하여 깊이 있게 생각함. Danh từ
🌏 SUY NGHĨ, TƯ DUY: Suy nghĩ sâu xa về một điều gì.

고력 (思考力) : 어떤 것에 대하여 깊이 생각하는 힘. Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG TƯ DUY, KHẢ NĂNG SUY NGHĨ: Khả năng suy nghĩ một cách sâu sa về điều gì đó.

공 (沙工/砂工) : 배를 젓는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHÈO THUYỀN, NGƯỜI LÁI TÀU, NGƯỜI LÁI ĐÒ: Người chuyên làm công việc điều khiển tàu, thuyền.

교 (社交) : 다른 사람과 어울려 사귐. Danh từ
🌏 SỰ GIAO THIỆP, SỰ GIAO LƯU: Sự hòa hợp và kết bạn với người khác.

교육 (私敎育) : 학원과 같이 개인이 만든 기관에서 개인이 내는 돈으로 하는 교육. Danh từ
🌏 SỰ DẠY TƯ, SỰ DẠY THÊM: Sự giáo dục được tiến hành bằng chi phí do cá nhân chi trả ở các cơ sở do cá nhân thành lập giống như trung tâm dạy thêm v.v...

교육비 (私敎育費) : 학교 교육에 드는 돈 이외에 과외를 하거나 학원 등을 다니는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỌC THÊM: Tiền trả cho việc học gia sư hoặc đi học ở các trung tâm dạy thêm, ngoài học phí ở trường học.

극 (史劇) : 역사에 있던 일이나 사람을 바탕으로 만든 연극이나 영화나 드라마. Danh từ
🌏 KỊCH LỊCH SỬ, PHIM LỊCH SỬ: Kịch, phim điện ảnh hay phim truyền hình dựa trên nền tảng là con người hay sự việc đã từng xảy ra trong lịch sử.

기 (士氣) : 일을 해내거나 이기고자 하는 씩씩한 기운. Danh từ
🌏 NHUỆ KHÍ, CHÍ KHÍ, SĨ KHÍ: Ý chí mạnh mẽ để làm được việc hay quyết thắng.

납다 : 성격이나 행동이 거칠다. Tính từ
🌏 HUNG DỮ, DỮ TỢN: Tính cách hay hành động thô lỗ.

로잡히다 : 사람이나 짐승 등이 산 채로 잡히다. Động từ
🌏 BỊ BẮT SỐNG: Người hay thú vật bị bắt sống.

리 (事理) : 일의 옳고 그름. 또는 앞뒤가 맞는 체계. Danh từ
🌏 SỰ THẬT, SỰ ĐÚNG VỚI LÝ LẼ: Sự đúng sai của việc nào đó. Hoặc hệ thống mà trước sau khớp nhau.

면초가 (四面楚歌) : 아무에게도 도움을 받지 못하는 어려운 상황이나 형편. Danh từ
🌏 TỨ CỐ VÔ THÂN: Hoàn cảnh hay tình trạng khó khăn, không nhận được sự giúp đỡ của bất cứ ai.

무적 (事務的) : 직장에서 주로 서류를 처리하는 일에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH VĂN PHÒNG: Điều liên quan tới việc xử lí giấy tờ chủ yếu ở nơi làm việc.

무적 (事務的) : 직장에서 주로 서류를 처리하는 일에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHẤT VĂN PHÒNG: Liên quan tới việc xử lí giấy tờ chủ yếu ở nơi làm việc.

물놀이 (四物 놀이) : 꽹과리, 장구, 징, 북의 네 가지의 전통 악기를 가지고 하는 연주. 또는 그 연주에 맞춰 하는 놀이. Danh từ
🌏 SAMULNORI: Diễn tấu với 4 nhạc cụ truyền thống là cồng, trống dài, chiêng, trống. Hoặc trò diễn hoà cùng sự diễn tấu đó.

뭇 : 처음부터 끝까지 줄곧. Phó từ
🌏 TỪ ĐẦU ĐẾN CUỐI, SUỐT: Suốt từ đầu đến cuối.

법 (司法) : 국가나 국민에 관한 일을 법에 따라 판단하는 국가의 기본적인 활동. Danh từ
🌏 TƯ PHÁP: Hoạt động cơ bản của quốc gia, phán đoán công việc liên quan tới quốc gia hay người dân theo luật.


:
Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13)