💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 42 ALL : 46

유 (石油) : 땅속에서 천연으로 나며 태워서 에너지를 만드는, 주로 자동차나 공장의 연료로 쓰는 검은색의 기름. ☆☆ Danh từ
🌏 DẦU HỎA, DẦU LỬA: Dầu màu đen, được sinh ra tự nhiên từ lòng đất, có thể đốt cháy tạo năng lượng, chủ yếu được dùng làm nhiêu liệu cho các nhà máy hoặc xe ô tô.

: 셋의. Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.

사 (碩士) : 대학원을 졸업한 사람에게 주는 학위. 또는 그 학위를 받은 사람. Danh từ
🌏 THẠC SỸ: Học vị trao cho người đã tốt nghiệp cao học. Hoặc người đã nhận được học vị đó.

탄 (石炭) : 연료 또는 화학 공업 재료로 쓰이는, 타기 쉬운 검은색의 암석. Danh từ
🌏 THAN ĐÁ: Loại đá có màu đen dễ cháy, được dùng làm nguyên liệu công nghiệp hóa học hay nhiên liệu.

(席) : 좌석을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CHỖ, GHẾ: Đơn vị đếm chỗ ngồi.

가 (釋迦) : 불교의 창시자(기원전 ?~기원전 ?). 네팔의 한 지방에서 태어났고 29세에 출가하여 35세에 보리수 아래에서 깨달음을 얻어 부처가 되었다고 한다. 인도 각지를 다니며 가르침을 전하다가 80세에 죽었다. Danh từ
🌏 THÍCH CA: Người sáng lập ra Đạo Phật (? tr CN ~ ? tr CN). Tương truyền ông sinh tại một vùng thuộc Nepal, xuất gia năm 29 tuổi và đắc đạo năm 35 tuổi dưới gốc cây Bồ đề. Ông đã đi khắp Ấn Độ để giảng và truyền đạo, viên tịch năm 80 tuổi.

가 탄신일 (釋迦誕辰日) : 불교를 창시한 석가모니가 태어난 날. 음력으로 4월 8일이다. None
🌏 LỄ PHẬT ĐẢN: Ngày Thích Ca Mâu Ni - người sáng lập Phật giáo - ra đời. Ngày 8 tháng 4 âm lịch.

가모니 (釋迦牟尼) : 불교의 창시자(기원전 ?~기원전 ?). 네팔의 한 지방에서 태어났고 29세에 출가하여 35세에 보리수 아래에서 깨달음을 얻어 부처가 되었다고 한다. 인도 각지를 다니며 가르침을 전하다가 80세에 죽었다. Danh từ
🌏 THÍCH CA MÂU NI: Người sáng lập ra Đạo Phật (? tr CN ~ ? tr CN). Tương truyền ông sinh tại một vùng thuộc Nepal, xuất gia năm 29 tuổi và đắc đạo năm 35 tuổi dưới gốc cây Bồ đề. Ông đã đi khắp Ấn Độ để giảng và truyền đạo, viên tịch năm 80 tuổi.

가탑 (釋迦塔) : 경상북도 경주시에 위치한 불국사에 있는 통일 신라 시대의 석탑. 신라 시대의 전형적인 석탑 양식을 보여 준다. Danh từ
🌏 SEOKGATAP; THÁP SEOKGA: Tháp đá thời Silla thống nhất được đặt tại chùa Bulguk ở thành phố Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, cho thấy hình dáng một tháp đá điển hình của thời đại Silla.

간 (夕刊) : 매일 저녁에 발행하는 신문. Danh từ
🌏 BÁO BUỔI TỐI: Báo phát hành vào buổi tối hàng ngày.

간신문 (夕刊新聞) : 매일 저녁에 발행하는 신문. Danh từ
🌏 TỜ BÁO PHÁT HÀNH VÀO BUỔI TỐI: Tờ báo phát hành vào buổi tối hàng ngày.

고 붕대 (石膏繃帶) : 석고 가루를 굳혀서 단단하게 만든 하얀 붕대. None
🌏 BĂNG THẠCH CAO: Băng trắng được làm chắn chắn do làm cứng bột thạch cao.

공 (石工) : 돌로 물건을 만드는 사람. Danh từ
🌏 THỢ ĐIÊU KHẮC ĐÁ: Người làm đồ vật bằng đá.

굴암 (石窟庵) : 경상북도 경주시 토함산 동쪽에 있는 통일 신라 시대의 석굴 사원. 흰 화강암에 조각한 큰 불상이 있으며 불교 예술의 극치라고 평가 받는다. Danh từ
🌏 SEOKGURAM; AM SEOKGUL: Am thờ bằng đá thời Silla thống nhất, ở phía Đông núi Toham, thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có tượng Phật lớn được khắc trên đá hoa cương trắng, được đánh giá là tuyệt đỉnh của nghệ thuật Phật giáo.

권 (席卷/席捲) : 빠른 기세로 영토나 세력 범위를 넓힘. Danh từ
🌏 SỰ ÁP ĐẢO, SỰ CHIẾM LĨNH: Việc mở rộng phạm vi thế lực hay lãnh thổ với khí thế chớp nhoáng.

권하다 (席卷/席捲 하다) : 빠른 기세로 영토나 세력 범위를 넓히다. Động từ
🌏 ÁP ĐẢO, CHIẾM LĨNH: Mở rộng phạm vi lãnh thổ hay thế lực với khí thế nhanh chóng.

기 (石器) : 주로 원시인이 쓰던, 돌로 만든 여러 가지 생활 도구. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÁ: Dụng cụ sinh hoạt bằng đá, chủ yếu được người nguyên thủy sử dụng.

기 시대 (石器時代) : 돌을 이용해 칼, 도끼 등의 도구를 만들어 쓰던, 인류 문화의 첫 단계가 되는 시대. None
🌏 THỜI KỲ ĐỒ ĐÁ: Thời đại là giai đoạn đầu tiên của văn minh nhân loại, sử dụng đá làm ra công cụ như dao, rìu để sử dụng.g.

류 (石榴) : 높이는 3미터 정도이며 잎은 긴 타원형으로 마주 붙어 나고, 늦봄에 붉은 꽃이 핀 후 10월에 빨갛고 둥근 열매가 익는 나무. Danh từ
🌏 CÂY LỰU: Cây cao khoảng 3 mét, lá có hình e líp dài mọc đối diện nhau, hoa đỏ nở vào cuối xuân, sau đó quả chín đỏ vào tháng 10.

면 (石綿) : 산성이나 염기성에 강하고 열과 전기가 잘 통하지 않아 불과 열, 전류 등을 막는 재료로 쓰이는 광물. Danh từ
🌏 CHẤT MI-ĂNG: Khoáng chất có tính a-xít và tính kiềm mạnh, cách điện và nhiệt tốt nên được dùng làm nguyên liệu chống cháy, cách nhiệt, cách điện.

방 (釋放) : 법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG THÍCH, SỰ TRẢ TỰ DO: Việc trả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.

방되다 (釋放 되다) : 법에 의해 일정한 장소에 갇혔던 사람이 풀려나 자유롭게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC PHÓNG THÍCH, ĐƯỢC TRẢ TỰ DO: Người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định được thả tự do theo pháp luật.

방시키다 (釋放 시키다) : 법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하다. Động từ
🌏 CHO PHÓNG THÍCH, TRẢ TỰ DO: Thả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.

방하다 (釋放 하다) : 법에 의해 일정한 장소에 가두었던 사람을 풀어 자유롭게 하다. Động từ
🌏 PHÓNG THÍCH, TRẢ TỰ DO: Thả tự do cho người đã từng bị giam giữ ở một nơi nhất định theo pháp luật.

별 (惜別) : 서로 몹시 안타깝게 이별함. 또는 그런 이별. Danh từ
🌏 SỰ LY BIỆT ĐẦY TIẾC NUỐI, SỰ CHIA TAY NGẬM NGÙI: Việc ly biệt mà hai bên rất luyến tiếc. Hoặc sự ly biệt như vậy.

불 (石佛) : 돌로 만든 불상. Danh từ
🌏 TƯỢNG PHẬT ĐÁ: Tượng Phật được làm bằng đá.

산 (石山) : 돌이나 바위가 많은 산. Danh từ
🌏 NÚI ĐÁ: Núi có nhiều hòn đá hay tảng đá.

상 (席上) : 공식적으로 누구와 마주한 자리. 또는 여러 사람이 모인 자리. Danh từ
🌏 CUỘC ĐỐI THOẠI, CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP MẶT: Chỗ đối diện với ai đó một cách chính thức. Hoặc chỗ một số người tụ họp.

상 (石像) : 돌을 조각하여 만든 사람이나 동물의 형상. Danh từ
🌏 TƯỢNG ĐÁ: Động vật hay người được làm bằng cách điêu khắc đá.

쇠 : 쇠를 네모지거나 둥근 모양으로 그물처럼 엮어서 만든, 고기나 생선 등을 굽는 기구. Danh từ
🌏 VỈ NƯỚNG: Dụng cụ được làm bằng cách đan cài các sợi sắt như lưới thành hình tròn hoặc hình tứ giác, dùng để nướng những thứ như thịt hay cá.

수 (石手) : 돌로 물건을 만드는 사람. Danh từ
🌏 THỢ ĐẼO ĐÁ: Người làm đồ vật bằng đá.

수장이 (石手 장이) : (낮잡아 이르는 말로) 돌로 물건을 만드는 사람. Danh từ
🌏 THỢ ĐẼO ĐÁ, THỢ ĐỤC ĐÁ: (cách nói xem thường) Người chế tạo đồ vật bằng đá.

식 (夕食) : 저녁에 먹는 밥. Danh từ
🌏 BỮA TỐI: Cơm ăn vào buổi tối.

양 (夕陽) : 저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해. Danh từ
🌏 TỊCH DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, BÓNG HOÀNG HÔN: Ánh mặt trời lúc chiều tối. Hoặc mặt trời lặn lúc chiều tối.

양빛 (夕陽 빛) : 저녁때의 햇빛. Danh từ
🌏 ÁNH HOÀNG HÔN, RÁNG CHIỀU: Ánh mặt trời lúc chiều tối.

연하다 (釋然 하다) : 의심하는 마음이 없이 분명하고 확실하다. Tính từ
🌏 SÁNG TỎ, MINH BẠCH, RÕ RÀNG: Rõ ràng và chắc chắn mà không có lòng nghi ngờ.

유난로 (石油暖爐) : 석유를 원료로 해서 방이나 건물의 안을 따뜻하게 하는 기구. Danh từ
🌏 LÒ SƯỞI BẰNG DẦU: Dụng cụ dùng dầu lửa làm nguyên liệu, làm ấm bên trong tòa nhà hay căn phòng.

재 (石材) : 건축이나 토목 공사 등에 쓰는, 돌로 된 재료. Danh từ
🌏 VẬT LIỆU ĐÁ: Vật liệu làm bằng đá, dùng trong xây dựng cơ bản hoặc kiến trúc.

조 (石造) : 돌로 물건을 만드는 일. 또는 그 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÁ, VIỆC CHẾ TẠO ĐỒ ĐÁ: Việc chế tạo đồ vật bằng đá. Hoặc đồ vật bằng đá.

차 (席次) : 성적에 의한 순서. Danh từ
🌏 THỨ TỰ KẾT QUẢ: Thứ tự theo thành tích.

탑 (石塔) : 돌로 된 재료를 이용하여 쌓은 탑. Danh từ
🌏 THÁP ĐÁ: Tháp được xây bằng cách sử dụng các nguyên liệu bằng đá.

학 (碩學) : 학식이 많고 깊은 사람. Danh từ
🌏 HỌC GIẢ UYÊN BÁC, NHÀ THÔNG THÁI: Người có học thức rộng và sâu.

화 (石花) : 바다의 바위에 붙어 사는, 껍데기가 울퉁불퉁하게 생긴 조개나 그 조개의 살. Danh từ
🌏 CON HÀU, THỊT HÀU: Loài sò sống bám vào bãi đá biển, có vỏ trông sần sùi hoặc thịt của loài sò đó

회수 (石灰水) : 수산화 칼슘을 물에 녹인, 강한 염기성을 나타내는 무색투명한 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC VÔI: Vôi tôi hòa tan trong nước, là chất lỏng không mùi không màu thể hiện tính bazơ mạnh.

회암 (石灰巖) : 동물의 뼈나 껍질이 물 밑에 쌓여서 생긴, 탄산칼슘을 주성분으로 하는 퇴적암. Danh từ
🌏 ĐÁ VÔI: Đá trầm tích có thành phần chủ yếu là canxi cacbonat, sinh ra do xương hay vỏ của động vật chồng chất dưới đáy nước.

회질 (石灰質) : 석회 성분인 탄산칼슘을 많이 포함하고 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT VÔI: Vật chất chứa nhiều canxi cacbonat, là thành phần của vôi.


:
Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Luật (42) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)