💕 Start:

CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 11 NONE : 200 ALL : 273

: 신발이나 양말 등의 속으로 발을 넣어 발의 전부나 일부를 덮다. ☆☆☆ Động từ
🌏 MANG: Cho chân vào trong giày dép hay tất... rồi che phủ toàn bộ hay một phần bàn chân.

랑 (新郞) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 남자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHÚ RỂ, CHÚ RỂ MỚI: Người đàn ông sắp kết hôn hay vừa mới kết hôn.

문 (新聞) : 정기적으로 세상에서 일어나는 새로운 일들을 알려 주는 간행물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÁO, BÁO CHÍ: Ấn phẩm định kì cho biết những việc mới đang xảy ra trên thế gian.

: 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY DÉP: Thứ dùng để bảo vệ bàn chân khi đứng hay bước đi (chủ yếu là khi ra khỏi nhà).

부 (新婦) : 이제 막 결혼하였거나 결혼하는 여자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔ DÂU, CÔ DÂU MỚI: Người phụ nữ đang kết hôn hoặc bây giờ vừa mới kết hôn.

분증 (身分證) : 자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN: Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.

선하다 (新鮮 하다) : 새롭고 산뜻하다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 TƯƠI MỚI, SẢNG KHOÁI, KHOAN KHOÁI: Mới và tươi tắn.

청 (申請) : 단체나 기관 등에 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ĐĂNG KÍ: Việc chính thức yêu cầu đoàn thể hay cơ quan… làm cho việc nào đó.

호 (信號) : 어떤 내용의 전달을 위해 서로 약속하여 사용하는 일정한 소리, 색깔, 빛, 몸짓 등의 부호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÍN HIỆU: Dấu hiệu nhất định như âm thanh, màu sắc, ánh sáng, động tác cơ thể... được ước hẹn với nhau và sử dụng để truyền đạt nội dung nào đó.

호등 (信號燈) : 도로에서 색이 있는 불빛으로 자동차나 사람의 통행을 지시하는 장치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG, ĐÈN XANH ĐÈN ĐỎ: Thiết bị ra chỉ thị cho việc qua lại của con người hay xe cộ bằng ánh đèn có màu ở trên đường.

혼여행 (新婚旅行) : 결혼식을 마치고 부부가 되어 함께 가는 여행. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DU LỊCH TUẦN TRĂNG MẬT, ĐI NGHỈ TUẦN TRĂNG MẬT: Chuyến du lịch sau khi kết thúc hôn lễ, trở thành vợ chồng và cùng đi.

: 서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÀY DÉP: Vật mang vào để bảo vệ bàn chân khi đứng hay đi bên ngoài nhà.

- (新) : '새로운'의 뜻을 더하는 접두사. ☆☆ Phụ tố
🌏 TÂN: Tiền tố thêm nghĩa 'mới'.

경 (神經) : 동물이나 사람의 몸에서 외부의 자극을 감지하고 이에 대처하는 가는 실 모양의 기관. ☆☆ Danh từ
🌏 DÂY THẦN KINH: Cơ quan có dạng sợi chỉ mảnh trong cơ thể của động vật hay người, cảm nhận được kích thích của bên ngoài và đối phó với chúng

고 (申告) : 어떠한 사실을 행정 관청에 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHAI BÁO, VIỆC KHAI BÁO: Việc báo cho cơ quan hành chính công biết sự việc nào đó.

기하다 (神奇 하다) : 믿을 수 없을 정도로 색다르고 이상하다. ☆☆ Tính từ
🌏 THẦN KÌ, KÌ DIỆU, KÌ LẠ, LẠ LÙNG, LẠ THƯỜNG: Khác lạ và kì lạ đến mức không thể tin được.

나다 : 흥이 나고 기분이 아주 좋아지다. ☆☆ Động từ
🌏 HỨNG KHỞI, HỨNG THÚ: Có hứng và tâm trạng trở nên rất tốt.

념 (信念) : 어떤 생각을 굳게 믿는 마음. 또는 그것을 이루려는 의지. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒNG TIN, NIỀM TIN, ĐỨC TIN: Lòng tin tuyệt đối không nghi ngờ. Hoặc ý chí tạo nên điều đó.

맛 : 식초나 레몬을 먹었을 때 느껴지는 맛. ☆☆ Danh từ
🌏 VỊ CHUA: Vị cảm nhận được khi ăn chanh hoặc dấm.

문사 (新聞社) : 신문을 만들어 펴내는 회사. ☆☆ Danh từ
🌏 TÒA SOẠN BÁO: Công ty làm và phát hành báo chí.

문지 (新聞紙) : 신문 기사를 찍어 낸 종이. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY BÁO, TỜ BÁO: Giấy in bài báo.

부 (神父) : 가톨릭에서, 사제로 임명을 받아 종교적인 의식을 진행하는 성직자. ☆☆ Danh từ
🌏 CHA NHÀ THỜ, LINH MỤC: Chức danh giáo sĩ trong đạo Thiên Chúa, sau chức giám mục, được nhận sự bổ nhiệm từ giám mục.

분 (身分) : 개인이 사회에서 가지는 역할이나 지위. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN PHẬN: Vai trò hay địa vị mà cá nhân có trong xã hội.

비 (神祕) : 보통의 생각으로는 이해할 수 없는 놀랍고 신기한 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẦN BÍ, VIỆC THẦN BÍ: Việc thần kỳ và đáng ngạc nhiên mà với suy nghĩ bình thường không thể hiểu nổi.

사 (紳士) : 태도가 점잖고 교양이 있는 예의 바른 남자. ☆☆ Danh từ
🌏 QUÝ NGÀI, QUÝ ÔNG: Người đàn ông lịch sự có thái độ đĩnh đạc và có học thức.

상품 (新商品) : 새로 나온 상품. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm mới xuất hiện.

세 (身世/身勢) : 불행한 일과 관련된 한 사람의 상황이나 형편. ☆☆ Danh từ
🌏 SỐ PHẬN, HOÀN CẢNH: Số phận hay hoàn cảnh của một người thường liên quan đến việc bất hạnh.

세대 (新世代) : 새로운 문화를 쉽게 받아들이고 개성이 뚜렷한 세대. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ HỆ TRẺ, THẾ HỆ MỚI: Thế hệ dễ dàng tiếp nhận những nền văn hóa mới và cá tính rõ ràng.

앙 (信仰) : 신을 믿고 따르며 받드는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍN NGƯỠNG: Việc tin, đi theo và tôn sùng thần thánh.

용 (信用) : 약속을 지킬 수 있다는 믿음. 또는 그 믿음의 정도. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍN NHIỆM, LÒNG TIN, ĐỘ TÍN NHIỆM: Niềm tin rằng có thể giữ lời hứa. Hoặc mức độ của niềm tin đó.

입 (新入) : 어떤 모임이나 단체에 새로 들어옴. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ MỚI GIA NHẬP: Việc mới vào tổ chức hay hội nào đó.

입생 (新入生) : 새로 입학한 학생. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH VIÊN MỚI, HỌC SINH MỚI, HỌC VIÊN MỚI: Học sinh mới nhập học.

제품 (新製品) : 새로 만든 제품. ☆☆ Danh từ
🌏 SẢN PHẨM MỚI: Sản phẩm làm mới.

중 (愼重) : 매우 조심스러움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THẬN TRỌNG: Việc rất cẩn thận.

청서 (申請書) : 단체나 기관 등에 어떤 사항을 요청할 때 작성하는 문서. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐƠN ĐĂNG KÝ: Văn bản làm khi yêu cầu một nội dung nào đó đến cơ quan hay đoàn thể.

체 (身體) : 사람의 몸. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN THỂ: Cơ thể của người.

체적 (身體的) : 사람의 몸과 관련되어 있는. ☆☆ Định từ
🌏 VỀ MẶT THÂN THỂ, VỀ MẶT THỂ XÁC: Có liên quan với cơ thể của con người.

체적 (身體的) : 사람의 몸과 관련되어 있는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 MẶT THÂN THỂ, MẶT THỂ XÁC: Việc có liên quan đến cơ thể của con người.

혼 (新婚) : 갓 결혼함. 또는 새로 결혼함. ☆☆ Danh từ
🌏 TÂN HÔN: Việc vừa mới kết hôn. Hoặc việc kết hôn mới.

혼부부 (新婚夫婦) : 결혼한 지 얼마 되지 않은 부부. ☆☆ Danh từ
🌏 VỢ CHỒNG MỚI CƯỚI, VỢ CHỒNG SON: Vợ chồng kết hôn chưa được bao lâu.

화 (神話) : 신이나 신 같은 존재에 대한 신비스러운 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 THẦN THOẠI: Chuyện thần bí về thần thánh hay nhân vật như thần thánh.

(神) : 종교에서 초인간적, 초자연적 능력을 가지고 사람의 운명을 좌우할 수 있다고 생각되는 신앙의 대상. Danh từ
🌏 THẦN: Đối tượng tín ngưỡng trong tôn giáo được cho rằng có năng lực có thể chi phối vận mệnh của con người.

경질 (神經質) : 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 TÍNH CÁU KỈNH, SỰ CÁU KỈNH: Tính quá nhạy cảm nên dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với những điều nhỏ nhặt. Hoặc trạng thái như vậy.

경통 (神經痛) : 신경의 경로를 따라 갑자기 몹시 아팠다가 멈추는 반복적인 통증. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐAU DÂY THẦN KINH: Chứng đau nhiều đột ngột theo đường dây thần kinh rồi hết và lặp lại.

곡 (新曲) : 새로 지은 곡. Danh từ
🌏 CA KHÚC MỚI: Ca khúc mới sáng tác.

규 (新規) : 무엇을 새로 함. Danh từ
🌏 LÀM MỚI, TẠO MỚI: Làm mới một cái gì đó.

기록 (新記錄) : 이전의 기록보다 뛰어난 새로운 기록. Danh từ
🌏 KỶ LỤC MỚI: Kỷ lục mới vượt trội hơn kỷ lục trước đây.

도시 (新都市) : 대도시 근처에 계획적으로 새로 만든 도시. Danh từ
🌏 ĐÔ THỊ MỚI: Khu dân cư mới được quy hoạch và xây dựng ở gần đô thị lớn.

라 (新羅) : 우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 남동쪽에 있던 나라. 기원전 57년 박혁거세가 세웠다고 하며 수도는 경주이다. 삼국을 통일하였으나 935년에 고려 태조인 왕건에게 망하였다. Danh từ
🌏 SILLA; TÂN LA: Quốc gia nằm ở phía Đông Nam của bán đảo Hàn trong ba nước thời cổ đại. Tương truyền do Bak Hyeokgeose dựng lên vào năm 57 trước công nguyên và kinh đô là Gyeongju. Đã thống nhất tam quốc nhưng bị thái tổ của Goyreo là Wanggeon tiêu diệt vào năm 935.

명 : 몹시 신나고 흥겨운 기분이나 감정. Danh từ
🌏 THÚ VỊ, RỘN RÀNG, RỘN RÃ: Tâm trạng hay cảm xúc rất vui tươi và phấn khởi.

물 : 속이 안 좋을 때나 트림을 할 때 위에서 목으로 넘어오는 신맛을 가진 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC CHUA DẠ DÀY, AXIT DẠ DÀY: Chất lỏng có vị chua trào ngược từ dạ dày lên cổ họng khi bị đầy bụng hoặc khi ợ hơi.

바람 : 몹시 신이 나고 기쁜 마음. Danh từ
🌏 SỰ HỨNG KHỞI, SỰ YÊU ĐỜI: Tâm trạng rất vui vẻ và hưng phấn.

비롭다 (神祕 롭다) : 보통의 생각으로는 이해할 수 없을 정도로 놀랍고 신기한 느낌이 있다. Tính từ
🌏 THẦN BÍ: Có cảm giác ngạc nhiên và thần kì đến mức không thể hiểu được bằng suy nghĩ thông thường.

상 (身上) : 한 사람의 몸. 또는 그 사람의 개인적인 사정이나 형편. Danh từ
🌏 NHÂN DẠNG, LAI LỊCH, LÝ LỊCH, TIỂU SỬ: Cơ thể của một con người. Hoặc hoàn cảnh hay điều kiện mang tính cá nhân của người đó.

설 (新設) : 설비, 시설, 제도 등을 새로 만들거나 설치함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM MỚI, SỰ TẠO MỚI: Việc lắp đặt hoặc làm mới thiết bị, công trình hay chế độ.

세 (身世) : 다른 사람에게 도움을 받는 일이나 미안하고 실례가 되는 일. Danh từ
🌏 SỰ MANG ƠN, SỰ HÀM ƠN, SỰ LÀM PHIỀN: Việc nhận sự giúp đỡ hoặc việc thấy có lỗi và trở nên thất thố với người khác.

속 (迅速) : 일처리나 행동 등이 매우 빠름. Danh từ
🌏 SỰ THẦN TỐC, SỰ MAU LẸ, SỰ CHÓNG VÁNH: Việc những thứ như hành động hoặc xử lý công việc rất nhanh.

속히 (迅速 히) : 일처리나 행동 등이 매우 빠르게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẦN TỐC, MỘT CÁCH MAU LẸ, MỘT CÁCH CHÓNG VÁNH: Xử lí công việc hay hành động… một cách rất nhanh.

약 (新藥) : 새로 발명한 약. Danh từ
🌏 TÂN DƯỢC, THUỐC MỚI: Thuốc mới phát minh.

음 (呻吟) : 앓는 소리를 냄. 또는 그 소리. Danh từ
🌏 SỰ RÊN RỈ, TIẾNG RÊN: Việc phát ra âm thanh yếu ớt. Hoặc âm thanh ấy.

의 (信義) : 믿음과 의리. Danh từ
🌏 SỰ TÍN NGHĨA: Sự tin tưởng và đạo lý.

인 (新人) : 어떤 분야에서 새롭게 등장해 활동을 시작한 사람. Danh từ
🌏 NHÂN VẬT MỚI, NGƯỜI MỚI, GƯƠNG MẶT MỚI: Người mới bắt đầu hoạt động hoặc mới xuất hiện trong một lĩnh vực nào đó.

임 (信任) : 믿고 일을 맡김. 또는 그 믿음. Danh từ
🌏 SỰ TÍN NHIỆM: Việc tin tưởng và giao việc cho. Hoặc sự tin tưởng ấy.

임 (新任) : 새로 임명되거나 새로 취임함. 또는 그 사람. Danh từ
🌏 SỰ MỚI ĐẢM NHIỆM, NGƯỜI MỚI ĐẢM NHIỆM: Việc mới nhậm chức hoặc mới bổ nhiệm. Hoặc người ấy.

자 (信者) : 종교를 믿는 사람. Danh từ
🌏 TÍN ĐỒ: Người tin vào tôn giáo.

장 (伸張) : 세력이나 권리가 늘어남. 또는 늘어나게 함. Danh từ
🌏 SỰ MỞ RỘNG, SỰ TĂNG TRƯỞNG: Việc thế lực hay quyền lợi gia tăng. Hoặc việc làm cho gia tăng.

장 (腎臟) : 몸 안의 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내고 체액을 만들거나 그 양을 유지하는 일을 하는 내장 기관. Danh từ
🌏 THẬN: Cơ quan nội tạng đào thải vật chất không cần thiết trong cơ thể ra bên ngoài, rồi tạo nên chất bài tiết hoặc duy trì lượng ấy.

종 (新種) : 새로 발견하였거나 새롭게 개량한 품종. Danh từ
🌏 GIỐNG MỚI: Loại giống mới phát hiện hoặc mới cải tiến.

중히 (愼重 히) : 매우 조심스럽게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THẬN TRỌNG: Một cách rất cẩn thận.

진대사 (新陳代謝) : 생물체가 섭취한 영양물을 몸 안에서 분해하고 합성하여 몸에 필요한 물질이나 에너지를 만들고 불필요한 물질을 몸 밖으로 내보내는 작용. Danh từ
🌏 SỰ THAY CÁI MỚI ĐỔI CÁI CŨ, SỰ HẤP THỤ CÁI MỚI THẢI CÁI CŨ.: Việc sinh vật thể phân giải và tổng hợp chất dinh dưỡng hấp thụ trong cơ thể, tạo nên năng lượng hoặc vật chất cần thiết cho cơ thẻ, thải ra ngoài cơ thể những vật chất không cần thiết.

축성 (伸縮性) : 물체가 늘어나고 줄어드는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CO DÃN: Tính chất mà vật thể giãn ra và co lại.

하 (臣下) : 임금을 섬기어 나랏일을 맡아서 하는 관리. Danh từ
🌏 HẠ THẦN: Quan lại phục dịch nhà vua và làm việc quốc gia.

형 (新型) : 이전과는 다른 새로운 종류나 모양. Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH MỚI: Hình dáng hay chủng loại mới khác với trước đó.


:
Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36)