💕 Start:

CAO CẤP : 9 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 57 ALL : 75

(龍) : 몸은 거대한 뱀과 비슷하고, 머리에 뿔이 있으며 네 발에 날카로운 발톱이 있는 상상 속의 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 CON RỒNG: Một loài động vật chỉ tồn tại trong sự tưởng tượng, thân dài giống con rắn rất lớn, trên đầu có sừng và bốn chân có móng vuốt sắc.

감하다 (勇敢 하다) : 용기가 있고 씩씩하다. ☆☆ Tính từ
🌏 DŨNG CẢM, CAN ĐẢM: Mạnh mẽ và có dũng khí.

건 (用件) : 해야 할 일. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC, CHUYỆN: Việc phải làm.

기 (勇氣) : 겁이 없고 씩씩한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 DŨNG KHÍ: Khí thế mạnh mẽ và không sợ gì cả.

도 (用途) : 쓰이는 곳이나 목적. ☆☆ Danh từ
🌏 MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: Mục đích hay nơi được sử dùng.

돈 (用 돈) : 개인이 여러 가지 용도로 자유롭게 쓸 수 있는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN TIÊU VẶT: Tiền mà cá nhân có thể sử dụng tự do theo nhiều mục đích sử dụng.

서 (容恕) : 잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 줌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THA THỨ, SỰ THỨ LỖI: Sự bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.

어 (用語) : 어떤 분야에서 전문적으로 사용하는 말. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪ CHUYÊN NGÀNH, THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN: Từ chuyên được dùng một cách chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.

품 (用品) : 어떤 일이나 목적에 맞게 쓰이는 물품. ☆☆ Danh từ
🌏 VẬT DỤNG, DỤNG CỤ: Đồ dùng được sử dụng đúng với mục đích hay công việc nào đó.

기 (容器) : 물건을 담는 그릇. Danh từ
🌏 ĐỒ CHỨA, ĐỒ ĐỰNG: Dụng cụ để chứa đồ.

량 (容量) : 일정한 공간 안에 들어갈 수 있는 양. Danh từ
🌏 DUNG TÍCH, THỂ TÍCH, SỨC CHỨA: Lượng có thể chứa được trong không gian nhất định.

례 (用例) : 실제로 쓰이는 예. Danh từ
🌏 TIỀN LỆ, VÍ DỤ THỰC HÀNH: Ví dụ được sử dụng trên thực tế.

모 (容貌) : 사람의 얼굴 모양. Danh từ
🌏 DUNG MẠO, TƯỚNG MẠO: Hình dạng khuôn mặt của con người.

법 (用法) : 사용하는 방법. Danh từ
🌏 CÁCH DÙNG, CÁCH SỬ DỤNG: Phương pháp sử dụng.

의자 (容疑者) : 범죄를 저지른 범인으로 의심받는사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHẢ NGHI, NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI: Người bị nghi ngờ là tội phạm dù không có chứng cớ rõ ràng về việc đã phạm tội.

이하다 (容易 하다) : 어렵지 않고 매우 쉽다. Tính từ
🌏 ĐƠN GIẢN, DỄ DÀNG, THANH THOÁT: Không khó và rất dễ.

지 (用紙) : 어떤 일에 쓰는 종이. Danh từ
🌏 GIẤY: Giấy dùng vào việc nào đó.

하다 : 재주가 뛰어나고 특별하다. Tính từ
🌏 TÀI GIỎI, LÀNH NGHỀ, HƠN NGƯỜI: Tài năng xuất sắc và đặc biệt.

: 한꺼번에 모아서 내는 센 힘. Danh từ
🌏 SỨC BÌNH SINH, DŨNG KHÍ: Sức lực mạnh mẽ được huy động và phát ra cùng một lúc.

(이) 되다 : 보잘 것 없던 것이 크게 좋아지다.
🌏 HÓA RỒNG: Cái không ra gì trở nên tốt lên nhiều.

감무쌍하다 (勇敢無雙 하다) : 매우 용기가 있어 씩씩하고 기운차다. Tính từ
🌏 SỰ DŨNG CẢM VÔ SONG: Sự tràn đầy dũng khí và tỏ ra mạnh mẽ, sung sức.

감히 (勇敢 히) : 용기가 있고 씩씩하게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DŨNG CẢM: Một cách có dũng khí và mạnh mẽ.

공 (容共) : 공산주의의 주장을 받아들여 그 운동이나 정책에 뜻을 같이하는 일. Danh từ
🌏 SỰ ỦNG HỘ CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN, ĐI THEO CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN: Sự tiếp nhận tư tưởng của chủ nghĩa cộng sản và hành động theo lý tưởng của chính sách hay phong trào đó.

광로 (鎔鑛爐) : 아주 높은 온도로 광석을 녹여서 쇳물을 만드는 장치. Danh từ
🌏 LÒ LUYỆN KIM: Thiết bị sản xuất đồ kim loại bằng cách nấu chảy kim loại với nhiệt độ rất cao.

구 (用具) : 어떤 일을 하거나 물건을 만드는 데 쓰는 도구. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ: Đồ dùng dùng để làm việc hoặc chế tạo đồ vật.

궁 (龍宮) : 옛날이야기나 전설에서, 바닷속에 있다고 하는 용왕의 궁전. Danh từ
🌏 LONG CUNG: Cung điện của Long Vương ở đáy biển trong truyền thuyết hoặc cổ tích.

기백배하다 (勇氣百倍 하다) : 격려나 응원을 받아 용기가 생겨서 힘을 더 내다. Động từ
🌏 ĐƯỢC TIẾP THÊM SỨC MẠNH: Nhận được sự khích lệ hay cổ vũ nên có thêm dũng khí và phát huy thêm sức mạnh.

납 (容納) : 너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들임. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP NHẬN, SỰ DUNG NẠP, SỰ THA THỨ: Sự tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống nào đó bằng tấm lòng rộng mở.

납되다 (容納 되다) : 말이나 생각, 행동 또는 물건, 상황 등이 너그러운 마음으로 받아들여지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC KHOAN DUNG, ĐƯỢC THA THỨ: Lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... được đón nhận bằng tấm lòng rộng mở.

납하다 (容納 하다) : 너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들이다. Động từ
🌏 BAO DUNG, KHOAN DUNG, ĐỘ LƯỢNG, CHẤP NHẬN: Tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... bằng tấm lòng rộng mở.

단 (勇斷) : 용감하게 결단을 내림. 또는 그 결단. Danh từ
🌏 QUYẾT ĐỊNH TÁO BẠO: Việc đưa ra quyết định một cách dũng cảm. Hoặc sự quyết đoán đó.

달 (用達) : 전문적으로 짐이나 물건 등을 배달함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN PHÁT, SỰ CHUYỂN ĐỒ: Sự vận chuyển hành lý hay đồ vật v.v... một cách chuyên nghiệp. Hoặc công việc như vậy.

달차 (用達車) : 전문적으로 짐이나 물건 등을 배달하는 작은 화물 자동차. Danh từ
🌏 XE CHUYỂN HÀNG, XE CHUYỂN ĐỒ: Xe chở hàng cỡ nhỏ, chuyên vận chuyển đồ đạc hay đồ vật v.v...

두사미 (龍頭蛇尾) : 시작할 때는 거창하고 대단해 보이지만 끝으로 갈수록 점점 기세가 줄어드는 일이나 상황. Danh từ
🌏 ĐẦU VOI ĐUÔI CHUỘT: Tình huống xảy ra theo xu hướng long trọng và to tát khi bắt đầu nhưng càng về cuối lại càng giảm sút khí thế.

띠 (龍 띠) : 용해에 태어난 사람의 띠. Danh từ
🌏 TUỔI THÌN, TUỔI RỒNG,: Con giáp của người sinh ra vào năm Thìn (năm con rồng).

렬하다 (庸劣 하다) : 생각이 좁고 성품이 너그럽지 못하다. Tính từ
🌏 NHỎ MỌN, ÍCH KỶ, NHỎ NHEN: Suy nghĩ hẹp hòi và tính cách không thông thoáng.

매 (溶媒) : 어떤 물질을 녹이는 데 쓰는 액체. 또는 액체를 액체에 녹일 때 양이 많은 쪽의 액체. Danh từ
🌏 DUNG MÔI: Chất lỏng dùng để hòa tan chất khác. Hoặc chất lỏng chiếm lượng nhiều hơn khi hòa tan chất lỏng với chất lỏng.

맹 (勇猛) : 용감하고 날래며 기운참. Danh từ
🌏 SỰ DŨNG MÃNH: Sự dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.

맹스럽다 (勇猛 스럽다) : 용감하고 날래며 기운찬 데가 있다. Tính từ
🌏 DŨNG MÃNH: Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.

맹하다 (勇猛 하다) : 용감하고 날래며 기운차다. Tính từ
🌏 DŨNG MÃNH: Dũng cảm, nhanh nhẹn và tràn đầy sức sống.

무 (用務) : 해야 할 일. Danh từ
🌏 VIỆC, CÔNG VIỆC: Việc phải làm.

변 (用便) : 똥이나 오줌을 누는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠI TIỂU TIỆN: Việc đại tiện và tiểu tiện.

병 (傭兵) : 봉급을 주며 병사를 부려 씀. 또는 봉급을 주며 부려 쓰는 병사. Danh từ
🌏 SỰ DÙNG LÍNH ĐÁNH THUÊ, SỰ DÙNG LÍNH TAY SAI, LÍNH ĐÁNH THUÊ, LÍNH TAY SAI: Sự trả lương và sử dụng binh lính. Hoặc binh lính được trả tiền để làm việc.

비어천가 (龍飛御天歌) : 조선 시대에 세종의 명으로 만든 노래. 훈민정음을 처음으로 사용하여 만든 작품이며, 조선 건국의 시조를 찬양하는 서사시이다. Danh từ
🌏 YONGBIEOCHEONGA; LONG PHI NGỰ THIÊN CA: Bài hát được sáng tác theo lệnh của vua Sejong vào thời Joseon. Là tác phẩm đầu tiên sử dụng Huấn Dân Chính Âm để sáng tác và là thơ tự sự ca ngợi thủy tổ lập quốc Joseon.

빼다 : 큰 힘을 쓰거나 대단한 재주를 부리다. Động từ
🌏 CỐ GẮNG HẾT MÌNH, LÀM HẾT SỨC MÌNH: Dùng hết sức lực hoặc trổ hết tài năng.

사 (勇士) : 용감하고 씩씩한 사람. Danh từ
🌏 DŨNG SĨ: Người dũng cảm và mạnh mẽ.

서되다 (容恕 되다) : 잘못이나 죄로 꾸중을 듣거나 벌을 받지 않고 잘못이나 죄가 덮이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THA THỨ, ĐƯỢC XÁ TỘI: Lỗi lầm hay tội lỗi được bỏ qua và không bị mắng hay bị phạt.

서하다 (容恕 하다) : 잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 주다. Động từ
🌏 THA THỨ, THA LỖI: Bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.

솟음 (湧 솟음) : 물이 매우 세차게 위로 나옴. Danh từ
🌏 SỰ SÔI SỤC, SỰ DÂNG TRÀO, SỰ PHUN TRÀO: Nước dâng lên cao một cách rất mạnh mẽ.

솟음치다 (湧 솟음치다) : 물이 매우 세차게 위로 나오다. Động từ
🌏 SÔI SỤC, DÂNG TRÀO, PHUN TRÀO, PHUN LÊN, VỌT LÊN: Nước dâng lên cao một cách rất mạnh mẽ.

수 (容手) : 어떤 일을 이루기 위해 수단을 부림. 또는 그 수단. Danh từ
🌏 SỰ BÀY MƯU TÍNH KẾ, MƯU KẾ: Việc dùng thủ đoạn để đạt được việc nào đó. Hoặc thủ đoạn đó.

수철 (龍鬚鐵) : 나사 모양으로 빙빙 돌려 감아 잘 늘어나고 줄어들게 만든 물건. Danh từ
🌏 LÒ XO: Vòng sắt có độ đàn hồi và xoáy vòng tròn giống như hình chiếc ốc.

쓰다 : 한꺼번에 기운을 몰아서 힘을 쓰다. Động từ
🌏 GẮNG SỨC, RA SỨC, CỐ GẮNG: Huy động mọi sức lực và sử dụng cùng một lúc.

암 (鎔巖) : 화산이 폭발할 때 솟구쳐 나온 마그마. 또는 그것이 굳어서 된 암석. Danh từ
🌏 DUNG NHAM: Chất mác-ma trào lên khi núi lửa phun trào. Hoặc nham thạch được tạo thành từ chất đó đã đông cứng lại.

액 (溶液) : 두 가지 이상의 물질이 고르게 섞인 액체. Danh từ
🌏 DUNG DỊCH: Chất lỏng được hòa lẫn từ hai chất trở lên.

언 (用言) : 문법에서, 동사나 형용사와 같이 문장에서 서술어의 기능을 하는 말. Danh từ
🌏 VỊ TỪ: Từ có chức năng vị ngữ trong câu như động từ hay tính từ, trong ngữ pháp.

역 (用役) : 생산과 소비에 필요한 노동력을 제공하는 일. Danh từ
🌏 DỊCH VỤ: Công việc cung cấp nguồn nhân lực cần thiết cho sản xuất và tiêu dùng.

왕 (龍王) : 바다에 살며 물과 물속 생물을 다스린다고 하는 왕. Danh từ
🌏 LONG VƯƠNG: Vua sống ở dưới biển, là người điều khiển nước và cai quản các sinh vật trong nước.

용 : 양쪽 엄지손가락 끝을 자기의 양 볼에 대고 나머지 네 손가락을 펴서 흔들며 남을 약 올릴 때 내는 소리. Thán từ
🌏 LÊU LÊU!: Tiếng phát ra khi lấy phần đầu hai ngón tay cái của hai bàn tay đặt vào hai má và mở bốn ngón còn lại ra và vẫy để chọc tức người khác.

용 죽겠지 : '매우 약 오르지?'라는 뜻으로 남을 놀릴 때 하는 말.
🌏 LÊU LÊU, THẾ ĐẤY! LÊU LÊU, THẾ THÌ ĐÃ SAO NÀO?: Lời dùng khi trêu chọc người khác với ý rằng "Tức chưa?"

의 (用意) : 어떤 일을 하고자 마음을 먹음. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 QUYẾT TÂM: Sự quyết tâm định làm việc gì đó. Hoặc suy nghĩ như vậy.

의주도하다 (用意周到 하다) : 신경을 써서 매우 꼼꼼하게 준비하여 빈틈이 없다. Tính từ
🌏 CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG: Để tâm và chuẩn bị rất tỉ mỉ, không có kẽ hở.

인 (容認) : 너그러운 마음으로 받아들여 인정함. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý: Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.

인되다 (容認 되다) : 너그러운 마음으로 받아들여져 인정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC CHẤP NHẬN, ĐƯỢC CHẤP THUẬN, ĐƯỢC TÁN THÀNH, ĐƯỢC CHUẨN Y: Được đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.

인하다 (容認 하다) : 너그러운 마음으로 받아들여 인정하다. Động từ
🌏 CHẤP NHẬN, CHẤP THUẬN, TÁN THÀNH, CHUẨN Y: Đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.

적 (容積) : 물건을 담을 수 있는 부피. 또는 어떤 공간을 차지하는 분량. Danh từ
🌏 DUNG TÍCH, SỨC CHỨA: Thể tích có thể chứa được sự vật hay phần không gian sự vật chiếm giữ.

적률 (容積率) : 땅의 면적에 대한 건물 바닥 전체 면적의 비율. Danh từ
🌏 HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐẤT: Tỷ lệ giữa tổng diện tích sàn toàn công trình với diện tích toàn bộ lô đất.

접 (鎔接) : 두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÀN: Việc làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.

접공 (鎔接工) : 두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 THỢ HÀN: Người làm nghề làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.

접하다 (鎔接 하다) : 두 개의 금속, 유리, 플라스틱 등을 녹여 서로 이어 붙이다. Động từ
🌏 HÀN: Làm nóng chảy vàng, thủy tinh, nhựa v.v... và gắn hai vật cùng chất đó với nhau.

태 (容態) : 병의 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TÌNH: Tình trạng của bệnh.

퇴 (勇退) : 조금도 꺼리지 않고 용기 있게 물러남. Danh từ
🌏 DŨNG CẢM RÚT LUI: Sự lui về một cách không đắn đo và đầy nghĩa khí.

트림 (龍 트림) : 거드름을 피우며 일부러 크게 하는 트림. Danh từ
🌏 SỰ Ợ HƠI: Sự tống khí ra khỏi miệng và phát ra tiếng một cách cố ý.

해 (溶解) : 녹거나 녹이는 일. Danh từ
🌏 SỰ HÒA TAN, CHẢY, NÓNG: Sự tan hoặc làm tan.

해되다 (溶解 되다) : 녹게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC HÒA TAN, BỊ CHẢY, BỊ HÒA TAN: Tan ra.


:
Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Chính trị (149)