💕 Start:

CAO CẤP : 28 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 205 ALL : 260

동 (udon[饂飩]) : 면발이 굵은 국수. 또는 그것을 삶아서 국물과 함께 요리한 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÌ U-DONG: Mì sợi to. Hoặc món ăn được nấu từ loại mì đó luộc lên và nấu với nước dùng.

: 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.

리나라 : 한국 사람이 한국을 스스로 이르는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TA, HÀN QUỐC: Từ mà người Hàn Quốc tự gọi Hàn Quốc.

산 (雨傘) : 긴 막대 위에 지붕 같은 막을 펼쳐서 비가 올 때 손에 들고 머리 위를 가리는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ô: Đồ dùng được cầm trên tay, che đầu mỗi khi mưa đến, có độ trải rộng như mái nhà dùng để tránh ướt mưa.

선 (于先) : 어떤 일에 앞서서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT, ĐẦU TIÊN: Trước việc nào đó.

유 (牛乳) : 암소의 젖으로, 아이스크림, 버터, 치즈 등을 만드는 데 사용하는 흰 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỮA BÒ: Sữa của bò cái, thứ chất lỏng màu trắng, sử dụng vào việc làm kem, bơ, phô mai...

체국 (郵遞局) : 편지, 소포를 보내는 일이나 예금 관리 등의 일을 하는 공공 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BƯU ĐIỆN: Cơ quan công cộng làm việc gửi thư từ, bưu kiện hay quản lý tiền gửi.

표 (郵票) : 우편 요금을 낸 표시로 우편물에 붙이는 작은 종이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TEM: Tờ giấy nhỏ được dán trên bưu phẩm để biểu thị đã trả tiền phí chuyển giao bưu phẩm.

기다 : 억지를 부려 자기의 의견이나 뜻을 고집스럽게 내세우다. ☆☆ Động từ
🌏 KHĂNG KHĂNG, MỘT MỰC, NHẤT ĐỊNH, NHẤT MỰC, NHẤT QUYẾT: Cố tình và đưa ý kiến hay ý muốn của mình một cách cố chấp.

려 (憂慮) : 근심하거나 걱정함. 또는 그 근심이나 걱정. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LO NGẠI, SỰ LO NGHĨ, SỰ LO LẮNG: Việc lo âu hay phiền muộn. Hoặc sự lo âu hay phiền muộn đó.

물 : 물을 긷기 위해 땅을 파서 지하수가 모이도록 한 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 GIẾNG, GIẾNG KHƠI, CÁI GIẾNG: Nơi đào đất, rồi để chứa mạch nước ngầm nhằm lấy nước lên.

선 (優先) : 다른 것에 앞서 특별하게 대우함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯU TIÊN, SỰ ƯU ĐÃI: Việc đối xử một cách đặc biệt trước cái khác.

수 (優秀) : 여럿 중에서 뛰어남. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ƯU TÚ, SỰ VƯỢT TRỘI: Việc xuất sắc trong số đông.

습다 : 재미가 있어 웃을 만하다. ☆☆ Tính từ
🌏 BUỒN CƯỜI, MẮC CƯỜI, KHÔI HÀI: Đáng cười vì thú vị.

승 (優勝) : 경기나 시합에서 상대를 모두 이겨 일 위를 차지함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN THẮNG: Việc đánh bại tất cả các đối thủ và giành vị trí cao nhất trong các trận đấu hoặc các cuộc so tài.

아하다 (優雅 하다) : 품위가 있고 아름답다. ☆☆ Tính từ
🌏 TRANG NHÃ, ĐẸP, TAO NHÃ, NHÃ NHẶN: Đẹp và sang trọng.

연 (偶然) : 마땅한 이유 없이 어쩌다가 일어난 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TÌNH CỜ, SỰ NGẪU NHIÊN: Việc xảy ra một cách bất ngờ, không cần phải có lí do thích hợp.

연히 (偶然 히) : 어떤 일이 어쩌다가 저절로 이루어진 면이 있게. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NGẪU NHIÊN, MỘT CÁCH TÌNH CỜ: Việc nào đó thế nào đó rồi tự dưng mà thành.

울 (憂鬱) : 걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẦM UẤT, SỰ TRẦM CẢM, SỰ RẦU RĨ: Lòng buồn bực vì lo lắng... nên không có sinh khí hoạt bát.

정 (友情) : 친구 사이의 정. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH BẠN: Tình cảm giữa bạn bè với nhau.

주 (宇宙) : 무한한 시간과 만물을 포함하는 끝없는 공간. ☆☆ Danh từ
🌏 VŨ TRỤ: Không gian vô tận bao gồm vạn vật và thời gian vô hạn.

체통 (郵遞筒) : 편지 등 우편물을 넣을 수 있도록 설치한 통. ☆☆ Danh từ
🌏 THÙNG THƯ, HÒM THƯ: Thùng được đặt để có thể bỏ thư hay bưu phẩm vào trong đó.

측 (右側) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 BÊN PHẢI: Bên cùng phía với hướng Đông khi người ta đứng nhìn về hướng Bắc. Bên phải.

편 (郵便) : 편지나 소포 등을 보내거나 받는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN NHẬN BƯU PHẨM: Việc nhận và gửi thư từ hoặc bưu kiện.

편물 (郵便物) : 편지나 소포 등과 같이 우편으로 받거나 보내는 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯU PHẨM: Vật gửi hoặc nhận qua bưu đường bưu điện như thư từ hay bưu kiện.

편함 (郵便函) : 우편물을 받을 수 있도록 벽이나 대문, 건물의 입구 등에 달아 놓는 작은 상자. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘP THƯ, THÙNG THƯ: Hộp nhỏ có cửa mở để nhận thư hay bưu phẩm, được gắn vào tường hay cổng chính hoặc cửa ra vào của tòa nhà.

회전 (右回轉) : 차 등이 오른쪽으로 돎. ☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC RẼ PHẢI: Việc những cái như xe cộ rẽ sang bên phải.

거지다 : 풀이나 나무 등이 자라서 무성해지다. Động từ
🌏 RẬM RẠP, UM TÙM: Cây hoặc cỏ... mọc dày đặc.

기 (雨期) : 일 년 중 비가 많이 내리는 시기. Danh từ
🌏 MÙA MƯA: Thời kì mưa nhiều trong một năm.

뇌 (右腦) : 뇌의 오른쪽 부분. Danh từ
🌏 NÃO PHẢI: Phần bên phải của não.

대 (優待) : 특별히 잘 대우함. 또는 그런 대우. Danh từ
🌏 SỰ ƯU ĐÃI: Việc đối đãi tử tế một cách đặc biệt. Hoặc cách đối xử như vậy.

두커니 : 넋이 나간 듯이 한 자리에 가만히 서 있거나 앉아 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LƠ ĐỄNH, MỘT CÁCH THẪN THỜ, MỘT CÁCH THẦN NGƯỜI: Hình ảnh không làm bất cứ việc gì, chỉ đứng yên hoặc ngồi yên tại một chỗ như người bị mất hồn.

뚝 : 두드러지게 높이 솟은 모양. Phó từ
🌏 SỰ CAO NGẤT, CAO VÚT: Hình dáng độ cao nhô lên nổi bật, rõ rệt.

량 (優良) : 품질이나 상태가 우수하고 좋음. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT SẮC, SỰ ƯU TÚ: Phẩm chất hay tình trạng tốt và vượt trội.

러나다 : 액체 속에 잠겨 있는 물질의 빛깔이나 맛 등의 성질이 그 액체 속으로 스며들다. Động từ
🌏 NGẤM, THẤM: Tính chất của vị hay màu sắc của vật chất ngâm trong thể lỏng len lỏi hoà tàn vào trong thể lỏng đó.

렁차다 : 소리의 울림이 매우 크고 힘차다. Tính từ
🌏 VANG RỀN, VANG DỘI: Âm thanh cất lên rất to và khoẻ.

르르 : 사람이나 동물 등이 한꺼번에 움직이거나 한곳에 몰리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, ÙN ÙN: Hình ảnh người hay động vật cùng một lúc di chuyển hay dồn về một phía.

발적 (偶發的) : 어떤 일이 예상치 못하게 우연히 일어나는 것. Danh từ
🌏 TÍNH NGẪU NHIÊN: Việc sự việc nào đó xảy ra tình cờ không thể dự đoán trước được.

발적 (偶發的) : 어떤 일이 예상치 못하게 우연히 일어나는. Định từ
🌏 MANG TÍNH NGẪU NHIÊN, MỘT CÁCH TÌNH CỜ: Việc nào đó xảy ra tình cờ không thể dự đoán trước được.

선순위 (優先順位) : 어떤 것을 먼저 차지하거나 사용할 수 있는 차례나 위치. Danh từ
🌏 THỨ TỰ ƯU TIÊN: Thứ tự hay vị trí chiếm trước và có thể sử dụng cái nào đó.

성 (優性) : 서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나는 유전적 성질. Danh từ
🌏 GEN TRỘI, TÍNH TRỘI: Tính chất mang tính di truyền thể hiện trước tiên khi lai giống giữa các loại khác nhau.

세 (優勢) : 남보다 힘이 강하거나 실력이 나음. 또는 그 힘이나 실력. Danh từ
🌏 ƯU THẾ, THẾ MẠNH: Sự vượt trội người khác về sức mạnh hay thực lực. Hoặc sức mạnh hay thực lực như thế.

수성 (優秀性) : 여럿 중에서 뛰어난 성질. Danh từ
🌏 TÍNH ƯU TÚ, TÍNH VƯỢT TRỘI: Tính chất xuất sắc trong số đông.

스꽝스럽다 : 말이나 행동, 모습 등이 보통과 달라 우습다. Tính từ
🌏 BUỒN CƯỜI, NỰC CƯỜI: Lời nói hay hành động, hình ảnh buồn cười khác với thông thường.

여곡절 (迂餘曲折) : 복잡하고 어려운 사정. Danh từ
🌏 SỰ THĂNG TRẦM: Tình huống phức tạp và khó khăn.

열 (優劣) : 나음과 못함. Danh từ
🌏 ƯU LIỆT, TRỘI KÉM, CAO THẤP, TỐT XẤU: Sự ưu việt và thấp kém.

울증 (憂鬱症) : 기운이 없을 정도로 항상 마음이나 기분이 매우 답답하고 슬픈 상태. Danh từ
🌏 BỆNH TRẦM UẤT, BỆNH TRẦM CẢM: Trạng thái của tâm trạng hay suy nghĩ luôn luôn bực dọc và buồn bã đến mức mất hết sinh khí.

월 (優越) : 다른 것보다 뛰어남. Danh từ
🌏 SỰ ƯU VIỆT, SỰ VƯỢT TRỘI: Sự xuất sắc hơn cái khác.

위 (優位) : 다른 사람보다 뛰어난 위치나 수준. Danh từ
🌏 SỰ CÓ ƯU THẾ, SỰ VƯỢT TRỘI: Vị trí hay đẳng cấp xuất sắc hơn người khác.

유부단 (優柔不斷) : 망설이기만 하고 결정을 짓지 못함. Danh từ
🌏 SỰ MẬP MỜ, SỰ LƯỠNG LỰ, SỰ BA PHẢI, SỰ THIẾU QUYẾT ĐOÁN: Việc chỉ do dự và không thể quyết định được.

직하다 (愚直 하다) : 어리석고 고지식하며 고집이 세다. Tính từ
🌏 MỘC MẠC, CHẤT PHÁC, THẬT THÀ: Khờ khạo, cứng nhắc và cố chấp.

파 (右派) : 정당이나 단체 내에서 보수적이고 점진적인 경향을 지닌 파. Danh từ
🌏 PHÁI TẢ, CÁNH TẢ: Phái mang khuynh hướng bảo thủ và tiệm tiến trong một tập thể hay chính đảng.

호적 (友好的) : 개인이나 나라가 서로 사이가 좋은 것. Danh từ
🌏 TÍNH HỮU NGHỊ, TÍNH HỮU HẢO, TÍNH THÂN THIỆN: Việc cá nhân hay đất nước quan hệ tốt với nhau.

호적 (友好的) : 개인이나 나라가 서로 사이가 좋은. Định từ
🌏 MANG TÍNH HỮU NGHỊ, MANG TÍNH HỮU HẢO, MANG TÍNH THÂN THIỆN: Cá nhân hay đất nước quan hệ tốt với nhau.

후죽순 (雨後竹筍) : (비유적으로) 어떤 일이 한때에 많이 생겨나는 것. Danh từ
🌏 NHƯ NẤM (MỌC SAU MƯA): (cách nói ẩn dụ) Việc nào đó phát sinh ra nhiều một lúc.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91)