💕 Start: 이
☆ CAO CẤP : 53 ☆☆ TRUNG CẤP : 58 ☆☆☆ SƠ CẤP : 40 NONE : 478 ALL : 629
•
이십
(二十)
:
십의 두 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười.
•
이
(二/貳)
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.
•
이거
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
•
이것
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY: Từ chỉ cái ở gần người nói hoặc cái mà người nói đang nghĩ đến.
•
이곳
:
말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY: Từ chỉ nơi gần người nói.
•
이기다
:
내기나 시합, 싸움 등에서 상대를 누르고 더 좋은 결과를 내다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THẮNG: Lấn át đối phương và giành được kết quả tốt đẹp hơn trong cá cược, thi đấu hay các cuộc đọ sức v.v...
•
이날
:
바로 앞에서 이야기한 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY NÀY: Ngày vừa nói trước đó.
•
이런
:
상태, 모양, 성질 등이 이러한.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.
•
이마
:
얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt.
•
이분
:
(아주 높이는 말로) 이 사람.
☆☆☆
Đại từ
🌏 VỊ NÀY: (cách nói rất kính trọng) Người này.
•
이사
(移徙)
:
살던 곳을 떠나 다른 곳으로 옮김.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN CHỖ Ở, SỰ CHUYỂN NHÀ: Việc chuyển nơi sinh sống sang nơi khác.
•
이삿짐
(移徙 짐)
:
이사할 때 옮기는 짐.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HÀNH LÝ CHUYỂN NHÀ: Hành lý được chuyển khi chuyển nhà.
•
이십
(二十)
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
이용
(利用)
:
대상을 필요에 따라 이롭거나 쓸모가 있게 씀.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) SỬ DỤNG: Việc dùng đối tượng một cách có lợi hoặc hữu dụng theo nhu cầu.
•
이월
(二月)
:
일 년 열두 달 가운데 둘째 달.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THÁNG 2: Tháng thứ hai trong 12 tháng của một năm.
•
이유
(理由)
:
어떠한 결과가 생기게 된 까닭이나 근거.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÝ DO: Nguyên do hay căn cứ mà kết quả nào đó được phát sinh.
•
이전
(以前)
:
지금보다 앞.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY: Trước so với bây giờ.
•
이제
:
말하고 있는 바로 이때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BÂY GIỜ: Ngay lúc đang nói.
•
이상
(異常)
:
정상적인 것과 다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KHÁC THƯỜNG: Sự khác với cái bình thường.
•
이제
:
말하고 있는 바로 이때에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BÂY GIỜ: Ngay lúc đang nói.
•
이
(二/貳)
:
일에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng một vào một.
•
이해
(理解)
:
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU: Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁI NÀY, ĐIỀU NÀY: Từ chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng mà người nói đang nghĩ đến.
•
이
:
말하는 사람에게 가까이 있거나 말하는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 NÀY: Từ dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nói hoặc đối tượng người nói đang nghĩ đến.
•
이르다
:
기준이 되는 때보다 앞서거나 빠르다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 SỚM: Tiến trước hoặc nhanh hơn thời điểm chuẩn.
•
이름
:
다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TÊN, TÊN GỌI: Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
•
이
:
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
☆☆☆
Danh từ
🌏 RĂNG: Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
•
이따가
:
조금 뒤에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA: Sau một chút.
•
이모
(姨母)
:
어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ.
•
이미
:
어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại.
•
이때
:
바로 지금. 또는 바로 앞에서 이야기한 때.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÚC NÀY: Ngay bây giờ. Hoặc thời điểm vừa đề cập trước đó.
•
이렇다
:
상태, 모양, 성질 등이 이와 같다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dạng, tính chất… giống như điều này.
•
이번
(이 番)
:
곧 돌아올 차례. 또는 막 지나간 차례.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LẦN NÀY: Lần sắp tới. Hoặc lần vừa mới qua.
•
이야기
:
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.
•
이쪽
:
말하는 사람에게 가까운 곳이나 방향을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BÊN NÀY, PHÍA NÀY: Từ chỉ nơi chốn hay phương hướng gần với người nói.
•
이상
(以上)
:
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 많거나 나은 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ LÊN: Việc số lượng hay mức độ bao gồm mức tiêu chuẩn nhất định và nhiều hoặc tốt hơn mức đó.
•
이불
:
잘 때 몸을 덮기 위하여 천 등으로 만든 것.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHĂN: Thứ làm bằng vải... để đắp lên cơ thể khi ngủ.
•
이후
(以後)
:
지금부터 뒤.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SAU NÀY, MAI ĐÂY, MAI SAU: Sau, kể từ bây giờ.
•
이웃
:
어떤 지역이나 나라에 나란히 또는 가까이 있음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LÁNG GIỀNG: Việc ở song song hay gần với khu vực hay nước nào đó.
•
이틀
:
두 날.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HAI HÔM, HAI BỮA: Hai ngày.
•
이윽고
:
시간이 얼마쯤 흐른 뒤에 드디어.
☆☆
Phó từ
🌏 CUỐI CÙNG THÌ, SAU HẾT THÌ, RỐT CUỘC THÌ: Sau khi thời gian trôi qua khoảng một lúc thì cuối cùng...
•
이기적
(利己的)
:
자신의 이익만을 생각하는.
☆☆
Định từ
🌏 CÓ TÍNH ÍCH KỶ: Chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.
•
이념
(理念)
:
한 국가나 사회, 개인이 가지고 있는 생각의 근본이 되는, 이상적으로 여겨지는 사상.
☆☆
Danh từ
🌏 Ý NIỆM: Tư tưởng được xem là lí tưởng, trở thành căn bản của suy nghĩ mà một quốc gia, xã hội hay cá nhân có được.
•
이달
:
이번 달.
☆☆
Danh từ
🌏 THÁNG NÀY: Tháng này.
•
이래서
:
'이리하여서'가 줄어든 말.
☆☆
None
🌏 VÌ LÀM THẾ NÀY: Cách viết rút gọn của '이리하여서'.
•
이력서
(履歷書)
:
자신의 학력, 경력과 같은 지금까지의 이력을 적은 문서.
☆☆
Danh từ
🌏 BẢN LÝ LỊCH: Văn bản ghi lý lịch trước nay như học lực, kinh nghiệm của bản thân.
•
이롭다
(利 롭다)
:
도움이나 이익이 되다.
☆☆
Tính từ
🌏 CÓ LỢI: Giúp ích hay lợi ích.
•
이루다
:
어떤 상태나 결과를 생기게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 THỰC HIỆN: Làm cho nảy sinh kết quả hay trạng thái nào đó.
•
이룩하다
:
큰 현상이나 일, 목적 등을 이루다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐẠT ĐƯỢC, ĐẠT THÀNH: Thực hiện được mục đích, sự việc hay hiện tượng to lớn.
•
이르다
:
어떤 장소에 도착하다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐẾN NƠI: Tới địa điểm nào đó.
•
이른바
:
사람들이 흔히 말하는 바대로.
☆☆
Phó từ
🌏 CÁI GỌI LÀ, SỞ DĨ GỌI LÀ: Như người ta thường nói.
•
이만
:
이 정도로 끝내거나 멈추고.
☆☆
Phó từ
🌏 TỪNG NÀY: Kết thúc hoặc dừng lại ở mức độ này.
•
이만큼
:
이러한 정도. 또는 이만한 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 CỠ NÀY, MỨC NÀY, ĐỘ NÀY: Mức độ như thế này. Hoặc mức độ bằng này.
•
이만큼
:
이러한 정도로. 또는 이만한 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 BẰNG CHỪNG NÀY, ĐẾN MỨC NÀY: Ở mức độ như thế này. Hoặc ở mức độ bằng này.
•
이벤트
(event)
:
많은 사람들을 대상으로 여는 행사나 잔치.
☆☆
Danh từ
🌏 SƯ KIỆN, SỰ VIỆC: Buổi tiệc hay sự kiện được mở ra cho nhiều người.
•
이별
(離別)
:
오랫동안 만나지 못하게 떨어져 있거나 헤어짐.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ LY BIỆT: Sự cách xa không thể gặp được trong thời gian dài hoặc chia tay.
•
이비인후과
(耳鼻咽喉科)
:
귀, 코, 목구멍, 숨통, 식도에 생기는 질병을 전문적으로 치료하는 의학 분야. 또는 그 분야의 병원.
☆☆
Danh từ
🌏 KHOA TAI MŨI HỌNG, BỆNH VIỆN TAI MŨI HỌNG: Lĩnh vực y học chuyên chữa bệnh sinh ra ở tai, mũi, cổ họng, khí quản, thực quản. Hoặc bệnh viện như vậy.
•
이상적
(理想的)
:
어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH LÝ TƯỞNG: Sự tốt nhất trong số những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
•
이성
(異性)
:
남성에게는 여성, 여성에게는 남성으로 다른 성별.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỚI TÍNH KHÁC, KHÁC GIỚI: Giới tính khác đối với nam là nữ, đối với nữ là nam.
•
이왕
(已往)
:
이미 정해진 사실로서 그렇게 된 바에.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐÃ VẬY, ĐẰNG NÀO: Việc trở thành như thế như là sự việc đã được định sẵn từ trước.
•
이외
(以外)
:
어떤 범위의 밖.
☆☆
Danh từ
🌏 NGOÀI, NGOẠI TRỪ: Ngoài phạm vi nào đó.
•
이웃집
:
가까이 있거나 마주 닿아 있는 집.
☆☆
Danh từ
🌏 HÀNG XÓM, LÁNG GIỀNG: Nhà ở gần hoặc đối diện.
•
이전
(移轉)
:
장소나 주소 등을 다른 곳으로 옮김.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DI CHUYỂN, CHUYỂN: Việc chuyển địa điểm hay địa chỉ… sang nơi khác.
•
이튿날
:
기준이 되는 날의 다음 날.
☆☆
Danh từ
🌏 NGÀY THỨ HAI: Ngày sau ngày được coi là chuẩn.
•
이혼
(離婚)
:
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
☆☆
Danh từ
🌏 LY HÔN: Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.
•
이어지다
:
끊기지 않고 연결되다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC NỐI TIẾP: Không bị đứt đoạn mà được liên kết.
•
이익
(利益)
:
물질적으로나 정신적으로 보탬이나 도움이 되는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 LỢI ÍCH, ÍCH LỢI: Cái trở thành sự bổ trợ hay giúp ích về mặt vật chất hoặc tinh thần.
•
이해관계
(利害關係)
:
서로 이익과 손해가 걸려 있는 관계.
☆☆
Danh từ
🌏 QUAN HỆ LỢI HẠI: Mối quan hệ mang tính lợi hại.
•
이내
(以內)
:
일정한 범위의 안.
☆☆
Danh từ
🌏 TRONG VÒNG: Trong phạm vi nhất định.
•
이름표
(이름 標)
:
이름이나 직위를 적은 표.
☆☆
Danh từ
🌏 BIỂN TÊN, BẢNG TÊN, THẺ TÊN: Biển ghi tên hay chức vụ.
•
이어
:
앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여.
☆☆
Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Nối tiếp lời nói hoặc hành động trước đó. Tiếp tục.
•
이국적
(異國的)
:
자기 나라가 아닌 다른 나라의 특징이나 분위기를 가진 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH NGOẠI QUỐC: Việc có đặc trưng hay không khí của nước khác không phải nước mình.
•
이곳저곳
:
분명하게 정해지지 않은 여러 장소.
☆☆
Danh từ
🌏 NƠI NÀY NƠI KHÁC: Nhiều nơi không được định rõ.
•
이대로
:
변함없이 본래 있던 이 모양이나 상태와 같이.
☆☆
Phó từ
🌏 NHƯ VẦY, NHƯ THẾ NÀY: Giống như trạng thái hay hình ảnh vốn dĩ mà không có sự thay đổi.
•
이메일
(email)
:
인터넷이나 통신망으로 주고받는 편지.
☆☆
Danh từ
🌏 THƯ ĐIỆN TỬ: Thư từ trao đổi bằng internet hay mạng viễn thông.
•
이기적
(利己的)
:
자신의 이익만을 생각하는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ÍCH KỶ, TÍNH ÍCH KỶ: Việc chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân.
•
이민
(移民)
:
자기 나라를 떠나서 다른 나라로 가서 사는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DI DÂN: Việc rời bỏ đất nước mình và đi sang nước khác sống.
•
이르다
:
어떤 것을 말하다.
☆☆
Động từ
🌏 NÓI, BẢO: Nói về cái nào đó.
•
이국적
(異國的)
:
자기 나라가 아닌 다른 나라의 특징이나 분위기를 가진.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI QUỐC: Có đặc trưng hay không khí của nước khác không phải nước mình.
•
이내
:
그때 곧. 또는 때를 늦추지 않고 바로.
☆☆
Phó từ
🌏 TỨC THÌ: Ngay lúc đo. Hoặc không muộn thời điểm mà ngay lập tức.
•
이끌다
:
가고자 하는 곳으로 같이 가면서 따라오게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 DẪN, DẮT: Làm cho đi cùng hoặc theo đến nơi định đi.
•
이동
(移動)
:
움직여서 옮김. 또는 움직여서 자리를 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ DI ĐỘNG, SỰ DI CHUYỂN: Sự dịch chuyển. Hoặc sự thay đổi vị trí do dịch chuyển.
•
이러다
:
이렇게 하다.
☆☆
Động từ
🌏 THẾ NÀY: Làm như thế này.
•
이루어지다
:
어떤 상태나 결과가 생기거나 만들어지다.
☆☆
Động từ
🌏 ĐƯỢC THỰC HIỆN: Trạng thái hay kết quả nào đó được sinh ra hoặc được tạo ra.
•
이리저리
:
방향을 정하지 않고 이쪽저쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 BÊN NÀY BÊN NỌ: Không định hướng mà cứ phía này phía nọ.
•
이미지
(image)
:
마음 속에 떠오르는 사물에 대한 생각이나 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH: Suy nghĩ hay cảm xúc về sự vật hiện lên trong đầu.
•
이제야
:
말하고 있는 지금에야 비로소.
☆☆
Phó từ
🌏 GIỜ ĐÂY MỚI, PHẢI ĐẾN BÂY GIỜ: Rốt cuộc phải đến bây giờ, thời điểm đang nói.
•
이론
(理論)
:
어떤 이치나 지식을 논리적으로 일반화한 명제의 체계.
☆☆
Danh từ
🌏 LÝ LUẬN: Hệ thống mệnh đề khái quát hóa nguyên lí hay tri thức nào đó một cách lôgic.
•
이발
(理髮)
:
머리털을 깎아 다듬음.
☆☆
Danh từ
🌏 CẮT TÓC: Việc cắt tỉa tóc.
•
이자
(利子)
:
남에게 돈을 빌려 쓰고 그 대가로 일정하게 내는 돈.
☆☆
Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Số tiền lời phải trả khi vay tiền của người khác sử dụng.
•
이따
:
조금 뒤에.
☆☆
Phó từ
🌏 LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA: Sau một chút.
•
이상적
(理想的)
:
어떤 것에 대하여 생각할 수 있는 것 중에서 가장 나은.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ TƯỞNG: Tốt nhất trong số những điều có thể nghĩ về cái nào đó.
•
이성
(理性)
:
올바른 가치와 지식을 가지고 논리에 맞게 생각하고 판단하는 능력.
☆☆
Danh từ
🌏 LÝ TÍNH: Năng lực phán đoán và suy nghĩ hợp logic với nền tảng tri thức và giá trị đúng đắn.
•
이용자
(利用者)
:
어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.
•
이하
(以下)
:
수량이나 정도가 일정한 기준을 포함하여 그보다 적거나 모자란 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TRỞ XUỐNG: Việc số lượng hay mức độ bao gồm tiêu chuẩn nhất định và thiếu hay ít hơn đó.
•
이왕
(已往)
:
지금보다 이전.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY: Về trước so với hiện tại.
•
이리
:
이곳으로. 또는 이쪽으로.
☆☆
Phó từ
🌏 LỐI NÀY, BÊN NÀY: Sang chỗ này. Hoặc sang phía này.
•
이런저런
:
분명하지 않게 이러하고 저러한 여러 가지의.
☆☆
Định từ
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ: Nhiều loại thế này thế kia không rõ ràng.
•
이
:
‘사람’을 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 NGƯỜI: Từ thể hiện 'người'.
•
이것저것
:
분명하게 정해지지 않은 여러 가지 사물이나 일.
☆
Danh từ
🌏 CÁI NÀY CÁI KIA: Nhiều sự vật hay việc không được định rõ.
• Sự kiện gia đình (57) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Du lịch (98) • Tôn giáo (43) • Thời tiết và mùa (101) • Văn hóa đại chúng (52) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Mua sắm (99) • Giáo dục (151) • Thể thao (88) • Sở thích (103) • Sinh hoạt công sở (197) • Gọi điện thoại (15) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Ngôn luận (36) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Diễn tả trang phục (110) • Thông tin địa lí (138) • Chính trị (149) • Giải thích món ăn (78) • Tâm lí (191) • Việc nhà (48) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)