💕 Start:

CAO CẤP : 55 ☆☆ TRUNG CẤP : 32 ☆☆☆ SƠ CẤP : 14 NONE : 373 ALL : 474

(前) : 과거의 어느 때. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC ĐÂY, NGÀY TRƯỚC: Lúc nào đó trong quá khứ.

부 (全部) : 각 부분을 모두 합친 전체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Toàn thể các bộ phận hợp lại với nhau.

부 (全部) : 빠짐없이 다. ☆☆☆ Phó từ
🌏 TOÀN BỘ: Tất cả, không sót phần nào.

(前) : 이전의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TRƯỚC, CŨ: Thuộc về trước đây.

공 (專攻) : 어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부함. 또는 그 분야. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH, VIỆC HỌC CHUYÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH: Sự học hay nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên môn. Hoặc lĩnh vực đó.

기 (電氣) : 빛이나 열을 내거나 기계 등을 움직이는 데 쓰이는 에너지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN: Năng lượng dùng khi làm chuyển động những cái như máy móc hoặc phát nhiệt hay ánh sáng.

철 (電鐵) : 전기의 힘으로 철길 위를 달리며 한 번에 많은 사람을 태울 수 있는 긴 차. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀU ĐIỆN, TÀU ĐIỆN NGẦM: Xe dài có thể chở nhiều người cùng một lúc, chạy trên đường sắt bằng lực của điện.

체 (全體) : 낱낱이나 부분의 집합으로 이루어진 것을 하나의 대상으로 할 때 바로 그 대상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN THỂ: Chính là đối tượng mà khi từng cái lẻ hay bộ phận tập hợp lại thành một.

하다 (傳 하다) : 어떤 것이 오랜 세월 동안 이어지거나 남겨지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TRUYỀN LẠI, LƯU TRUYỀN: Cái nào đó được tiếp nối hoặc được để lại trong thời gian lâu.

화 (電話) : 전화기를 통해 사람들끼리 말을 주고받음. 또는 그렇게 하여 전달되는 내용. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CUỘC ĐIỆN THOẠI, CÚ ĐIỆN THOẠI, CUỘC NÓI CHUYỆN ĐIỆN THOẠI: Việc mọi người trao đổi lời nói thông qua máy điện thoại. Hoặc nội dung được truyền tải do làm như vậy.

화기 (電話機) : 말소리를 전파나 전류로 보내 멀리 떨어져 있는 사람이 서로 이야기할 수 있게 만든 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY ĐIỆN THOẠI: Máy chuyển đổi giọng nói thành sóng điện hay dòng điện làm cho người ở xa có thể trò chuyện với nhau.

(全) : 모든. 전체의. ☆☆☆ Định từ
🌏 TOÀN, TOÀN THỂ, TOÀN BỘ, TẤT CẢ, CẢ: Tất cả. Thuộc toàn thể.

혀 (全 혀) : 도무지. 또는 완전히. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HOÀN TOÀN: (Không) gì cả. Hoặc một cách hoàn toàn.

화번호 (電話番號) : 각 전화기의 고유한 번호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỐ ĐIỆN THOẠI: Số riêng của từng máy điện thoại.

개 (展開) : 일을 시작하여 진행함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRIỂN KHAI: Sự bắt đầu tiến hành công việc.

국 (全國) : 온 나라 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN QUỐC: Toàn thể đất nước.

국적 (全國的) : 규모나 범위가 온 나라에 걸친 것. ☆☆ Danh từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN QUỐC: Việc quy mô hay phạm vi lan khắp cả nước.

국적 (全國的) : 규모나 범위가 온 나라에 걸친. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN QUỐC: Quy mô hay phạm vi lan khắp cả nước.

날 (前 날) : 기준으로 한 날의 바로 앞의 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY TRƯỚC ĐÓ, HÔM TRƯỚC ĐÓ: Ngày ngay trước ngày được lấy làm chuẩn.

달 (傳達) : 사물을 어떤 대상에게 전하여 받게 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN ĐI, SỰ GỬI ĐI: Việc chuyển và làm cho đối tượng nào đó nhận được đồ vật.

문 (專門/顓門) : 어떤 분야에 많은 지식과 경험을 가지고 그 분야만 연구하거나 맡음. 또는 그 분야. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊN CỨU CHUYÊN MÔN, SỰ ĐẢM NHẬN CHUYÊN TRÁCH, LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN, LĨNH VỰC CHUYÊN NGÀNH: Việc có nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó và chỉ nhận hoặc nghiên cứu lĩnh vực đó. Hoặc lĩnh vực đó.

문적 (專門的/顓門的) : 전문으로 하거나 전문 분야에 속하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CHUYÊN MÔN: Việc thuộc về lĩnh vực chuyên môn hay làm một cách chuyên nghiệp.

문적 (專門的/顓門的) : 전문으로 하거나 전문 분야에 속하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CHUYÊN MÔN: Trong phạm vi chuyên môn nào đó hoặc làm việc gì đó theo chuyên môn.

문점 (專門店) : 일정한 종류의 상품만을 파는 가게. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG CHUYÊN DỤNG: Cửa hàng chỉ bán một loại sản phẩm nhất định.

세 (傳貰) : 건물을 가지고 있는 사람에게 정해진 기간 동안 일정한 금액을 맡겨 놓고 그 건물을 빌려 쓰는 일. 또는 그 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 JEONSAE; VIỆC THUÊ NHÀ KIỂU JEONSAE, TIỀN THUÊ JEONSAE: Việc giao cho chủ nhà một số tiền nhất định để thuê căn nhà hay phòng bằng số tiền lãi đó. Hoặc số tiền như vậy.

시 (展示) : 찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품을 한곳에 차려 놓음. ☆☆ Danh từ
🌏 TRIỄN LÃM: Bày biện nhiều đồ vật ra và cho người khác xem.

시장 (展示場) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 KHU TRIỂN LÃM: Nơi bày ra nhiều loại vật phẩm để cho nhiều người đến xem.

시회 (展示會) : 여러 가지 물품을 차려 놓고 찾아온 사람들에게 보여 주는 모임이나 행사. ☆☆ Danh từ
🌏 HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM: Cuộc hội hay sự kiện trưng bày nhiều loại sản phẩm ở một chỗ cho nhiều người đến xem.

용 (專用) : 남과 공동으로 사용하지 않고 혼자서만 사용함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DÙNG RIÊNG: Sự sử dụng chỉ riêng mình chứ không dùng chung với người khác.

원 (電源) : 전기 콘센트 등과 같이 기계 등에 전류가 오는 원천. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN NGUỒN, NGUỒN: Nguồn mà dòng điện chạy vào máy móc như ổ cắm điện.

자레인지 (電子 range) : 고주파를 이용하여 먹을거리를 데우는 조리 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 LÒ VI SÓNG: Thiết bị nấu nướng mà dùng sóng điện tử để hâm nóng thức ăn

자사전 (電子辭典) : 책으로 된 사전의 내용을 전자 기록 장치에 담아, 찾는 정보가 화면에 나타나도록 만든 사전. ☆☆ Danh từ
🌏 KIM TỪ ĐIỂN, TỪ ĐIỂN ĐIỆN TỬ: Từ điển chứa những nội dung của quyển từ điển thông thường vào trong thiết bị lưu trữ điện tử và được làm cho những thông tin cần tìm hiện ra trên màn hình.

쟁 (戰爭) : 대립하는 나라나 민족이 군대와 무기를 사용하여 서로 싸움. ☆☆ Danh từ
🌏 CHIẾN TRANH: Việc đất nước hay dân tộc đối lập sử dụng quân đội và vũ khí đánh nhau.

통 (傳統) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오면서 고유하게 만들어진 사상, 관습, 행동 등의 양식. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THỐNG: Kiểu mẫu hành động, tập quán, tư tưởng được tạo ra một cách cố hữu và được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

통적 (傳統的) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TRUYỀN THỐNG: Cái được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

후 (前後) : 앞과 뒤. ☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỚC SAU: Trước và sau.

원 (全員) : 소속된 사람들의 전체. ☆☆ Danh từ
🌏 TOÀN BỘ THÀNH VIÊN: Toàn bộ tất cả những người trực thuộc.

망 (展望) : 어떤 곳을 멀리 바라봄. 또는 멀리 바라보이는 경치. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHÌN XA, TẦM NHÌN: Việc nhìn từ xa nơi nào đó. Hoặc cảnh vật được nhìn thấy từ xa.

제 (前提) : 어떤 사물이나 현상을 이루기 위하여 먼저 내세우는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN ĐỀ: Điều được lập ra đầu tiên nhằm đạt được một sự vật hay hiện tượng nào đó.

문직 (專門職) : 전문적인 지식이나 기술이 필요한 직업. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀNH NGHỀ CHUYÊN MÔN: Kiến thức mang tính chuyên môn hoặc nghề nào đó cần có kỹ thuật.

설 (傳說) : 오래전부터 전해 내려오는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỀN THUYẾT: Truyện được truyền lại từ lâu đời.

체적 (全體的) : 전체에 관계된 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN THỂ: Cái liên quan đến toàn thể.

문가 (專門家) : 어떤 한 분야에 많은 지식과 경험, 기술을 가지고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA: Người có kĩ thuật, nhiều kinh nghiệm và kiến thức trong một lĩnh vực nào đó.

자 (電子) : 한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN TỬ: Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.

체적 (全體的) : 전체에 관계된. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN THỂ: Liên quan đến toàn thể.

통적 (傳統的) : 어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH TRUYỀN THỐNG: Được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.

력 (全力) : 모든 힘. Danh từ
🌏 TOÀN LỰC: Toàn bộ sức lực.

면적 (全面的) : 전체적인 모든 면에 걸치는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN DIỆN: Trải khắp mọi mặt, mang tính toàn thể.

성기 (全盛期) : 힘이나 세력 등이 한창 왕성한 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐỈNH CAO, THỜI KÌ VÀNG SON, THỜI KÌ HUY HOÀNG: Thời kì sức mạnh hay thế lực… hưng thịnh ở mức đỉnh điểm.

역 (全域) : 지역의 전체. Danh từ
🌏 TOÀN KHU VỰC, CẢ KHU VỰC: Toàn bộ khu vực.

염병 (傳染病) : 다른 사람에게 옮아가기 쉬운 병. Danh từ
🌏 BỆNH TRUYỀN NHIỄM: Bệnh dễ lây sang người khác.

학 (轉學) : 다니던 학교에서 다른 학교로 옮겨 감. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TRƯỜNG: Việc chuyển từ trường đang theo học sang trường khác.

구 (電球) : 전기를 통하여 빛을 내는 유리로 된 둥근 기구. Danh từ
🌏 BÓNG ĐÈN TRÒN: Dụng cụ tròn bằng thủy tinh phát sáng nhờ vào điện.

기 (前期) : 일정한 기간을 몇 개로 나눈 것 중 첫째 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ TRƯỚC, THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì đầu tiên trong các thời kì được phân chia từ một khoảng thời gian nhất đinh.

년 (前年) : 이번 해의 바로 전의 해. Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm liền trước của năm nay.

담 (專擔) : 전문적으로 맡거나 혼자 맡아 함. Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN TRÁCH, SỰ CHUYÊN NHIỆM: Việc đảm trách chuyên nghiệp hoặc đảm nhiệm một mình.

동 (電動) : 전기의 힘으로 기계를 움직임. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN: Việc làm chuyển động máy móc bằng lực của điện.

등 (電燈) : 전기로 불을 밝히는 등. Danh từ
🌏 ĐÈN ĐIỆN: Đèn thắp sáng bằng điện.

래 (傳來) : 예로부터 전해 내려옴. Danh từ
🌏 SỰ LƯU TRUYỀN: Sự truyền lại từ xưa.

략 (戰略) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획. Danh từ
🌏 CHIẾN LƯỢC: Phương pháp và kế hoạch để chiến thắng trong chiến tranh.

략적 (戰略的) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획에 관한 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHIẾN LƯỢC: Việc liên quan tới kế hoạch hay phương pháp để chiến thắng trong chiến tranh.

략적 (戰略的) : 전쟁에서 이기기 위한 방법과 계획에 관한. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHIẾN LƯỢC: Liên quan tới kế hoạch hay phương pháp để chiến thắng trong chiến tranh.

력 (電力) : 전류가 일정한 시간 동안 하는 일. 또는 일정한 시간 동안 사용되는 에너지의 양. Danh từ
🌏 ĐIỆN LỰC: Việc dòng điện chạy trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc lượng năng lượng được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.

망대 (展望臺) : 멀리 바라볼 수 있도록 높은 곳에 만든 장소. Danh từ
🌏 ĐÀI VIỄN VỌNG, ĐÀI QUAN SÁT: Nơi được làm ở chỗ cao để có thể nhìn ra xa.

면 (全面) : 전체적인 모든 면. 또는 모든 부문. Danh từ
🌏 TOÀN DIỆN: Mọi mặt mang tính toàn thể. Hoặc tất cả các lĩnh vực.

면적 (全面的) : 전체적인 모든 면에 걸치는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT TOÀN DIỆN: Cái trải khắp mọi mặt, mang tính toàn thể.

문 (全文) : 글의 내용 전체. Danh từ
🌏 TOÀN VĂN: Toàn bộ nội dung của bài viết.

반 (全般) : 어떤 일이나 분야의 전체. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ: Toàn thể việc hay lĩnh vực nào đó.

반적 (全般的) : 어떤 일이나 분야 전체에 걸치는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TOÀN BỘ: Sự đi qua toàn bộ lĩnh vực hay việc nào đó.

반적 (全般的) : 어떤 일이나 분야 전체에 걸친. Định từ
🌏 MANG TÍNH TOÀN BỘ: Trải rộng trên toàn thể lĩnh vực hay việc nào đó.

셋값 (傳貰 값) : 전세를 얻을 때 그 집이나 건물의 주인에게 맡기는 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN KÍ GỬI (CHO CHỦ BẤT ĐỘNG SẢN KHI THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN ĐÓ): Số tiền giao cho cho chủ bất động sản khi thuê bất động sản đó.

송 (電送) : 글이나 사진 등을 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT SÓNG, SỰ TRUYỀN TẢI: Việc sử dụng dòng điện hay sóng điện từ và truyền chữ viết hoặc hình ảnh đi tới nơi ở xa.

시관 (展示館) : 의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM: Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.

신 (全身) : 몸 전체. Danh từ
🌏 TOÀN THÂN: Toàn bộ cơ thể.

업 (專業) : 전문으로 하는 직업이나 사업. Danh từ
🌏 SỰ CHUYÊN NGHIỆP: Sự nghiệp hay nghề nghiệp làm một cách chuyên môn.

염 (傳染) : 병이 다른 사람에게 옮음. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN NHIỄM: Việc bệnh lây sang người khác.

율 (戰慄) : 매우 무섭거나 두려워 몸이 떨림. Danh từ
🌏 SỰ RÙNG MÌNH: Toàn thân run rẩy vì vô cùng sợ hãi hoặc lo lắng.

자 (前者) : 말하고 있는 때 이전의 지나간 차례나 때. Danh từ
🌏 TRƯỚC, VỪA QUA: Thời điểm hay thứ tự đã trôi qua so với lúc nói.

쟁터 (戰爭 터) : 무기를 사용하여 전쟁을 하는 장소. Danh từ
🌏 CHIẾN TRƯỜNG: Nơi sử dụng vũ khí và chiến tranh.

적 (全的) : 하나도 빠짐없이 모두 다인. Định từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN VẸN: Toàn bộ không bỏ sót một thứ nào.

직 (前職) : 전에 일하던 직업이나 직위. Danh từ
🌏 CÔNG VIỆC TRƯỚC ĐÂY, CHỨC VỤ TRƯỚC ĐÂY: Chức vụ hay nghề nghiệp từng làm trước đây.

통문화 (傳統文化) : 그 나라에서 생겨나 전해 내려오는 그 나라 고유의 문화. Danh từ
🌏 VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG: Văn hóa đặc trưng xuất hiện ở một nước và được lưu truyền ở nước đó.

파 (傳播) : 전하여 널리 퍼지게 함. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN BÁ, SỰ LAN TRUYỀN: Sự truyền đi và làm cho lan rộng ra.

형적 (典型的) : 같은 갈래에 속하는 것들의 특징을 가장 잘 나타내는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐIỂN HÌNH, MANG TÍNH KIỂU MẪU, MANG TÍNH TIÊU BIỂU: Thể hiện rõ nhất đặc trưng của những cái thuộc cùng loại.

화위복 (轉禍爲福) : 불행하고 나쁜 일이 바뀌어 오히려 좋은 일이 됨. Danh từ
🌏 (SỰ) CHUYỂN HOẠ THÀNH PHÚC: Sự việc không may và tồi tệ được thay đổi ngược lại thành việc tốt.

환 (轉換) : 다른 방향이나 상태로 바뀌거나 바꿈. Danh từ
🌏 SỰ HOÁN ĐỔI, SỰ CHUYỂN ĐỔI: Việc thay đổi hay bị thay đổi sang phương hướng hay trạng thái khác.

환기 (轉換期) : 방향이나 상태가 바뀌는 시기. Danh từ
🌏 THỜI KÌ CHUYỂN BIẾN, THỜI KÌ BIẾN ĐỔI: Thời kỳ mà phương hướng hay trạng thái được thay đổi.

환점 (轉換點) : 방향이나 상태가 바뀌는 계기나 시점. Danh từ
🌏 BƯỚC NGOẶT: Dấu mốc hay thời điểm mà phương hướng hay trạng thái bị thay đổi.

투 (戰鬪) : 두 편의 군대가 무기를 갖추고 서로 싸움. Danh từ
🌏 SỰ CHIẾN ĐẤU: Việc quân đội hai phía lấy vũ khí và đánh nhau.

문성 (專門性) : 어떤 분야에 대한 많은 지식, 경험, 기술 등을 가지고 있는 특성. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT CHUYÊN MÔN: Tính chất mang nhiều tri thức, kinh nghiệm và kĩ thuật về một lĩnh vực nào đó.

반 (前半) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 앞쪽 반. Danh từ
🌏 NỬA TRƯỚC: Nửa phía trước của cái chia toàn bộ thành hai nửa.

반부 (前半部) : 전체를 반씩 둘로 나눈 것의 앞쪽 부분. Danh từ
🌏 PHẦN TRƯỚC: Phần thuộc về phía trước khi chia tổng thể ra làm hai phần.

기 (轉機) : 전환점이 되는 기회나 시기. Danh từ
🌏 BƯỚC NGOẶT: Cơ hội hay thời cơ để thay đổi hoặc đột phá, phát triển.

념 (專念) : 오직 한 가지 일에만 마음을 씀. Danh từ
🌏 SỰ TOÀN TÂM, SỰ CHUYÊN TÂM: Việc chỉ để tâm vào một việc duy nhất.

무후무 (前無後無) : 전에도 없었고 앞으로도 없음. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA TỪNG CÓ TRONG LỊCH SỬ, SỰ ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ: Việc trước đây cũng không có và sau này cũng không có.

적 (全的) : 하나도 빠짐없이 모두 다인 것. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ, TOÀN VẸN: Toàn bộ không bỏ sót một thứ nào.

유물 (專有物) : 혼자만 차지하여 가지는 물건. Danh từ
🌏 VẬT SỞ HỮU RIÊNG: Vật mà chỉ một mình chiếm giữ và có được.

기 (傳記) : 한 사람의 일생을 기록한 글. Danh từ
🌏 TIỂU SỬ, TRUYỆN KÍ: Bài ghi chép về cuộc đời của một người.

액 (全額) : 액수의 전부. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ SỐ TIỀN: Toàn bộ của số tiền.

형 (典型) : 같은 갈래에 속하는 것들의 특징을 가장 잘 나타내는 본보기. Danh từ
🌏 MẪU HÌNH, ĐIỂN HÌNH: Kiểu mẫu thể hiện rõ nhất đặc trưng của những cái thuộc cùng loại.


:
Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Khoa học và kĩ thuật (91) Đời sống học đường (208) Chính trị (149) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)