💕 Start:

CAO CẤP : 10 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 103 ALL : 125

(千) : 백의 열 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.

(千) : 백의 열 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Số gấp mười lần một trăm.

만 (千萬) : 아주 많은 수. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀN VẠN, MUÔN VÀN: Số rất nhiều.

만 (千萬) : 만의 천 배가 되는 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn.

만 (千萬) : 만의 천 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp một nghìn lần của mười nghìn.

천히 : 움직임이나 태도가 느리게. ☆☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CHẬM RÃI: Sự di chuyển hay thái độ chậm chạp.

국 (天國) : 하늘에 있다는, 평화롭고 모두가 행복해 하는 이상적인 세상. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN ĐÀNG: Thế giới lý tưởng mà ở đó tất cả mọi người đều hạnh phúc và an bình, có ở trên trời.

둥 : 대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상. ☆☆ Danh từ
🌏 SẤM: Hiện tượng xuất hiện âm thanh vang dội trên không trung cùng với tia chớp.

사 (天使) : 하늘에서 내려와 인간에게 신의 뜻을 전하며 신과 인간을 이어 주는 심부름꾼. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN SỨ: Sứ giả từ trên trời xuống để truyền đạt ý thần thánh cho con người và kết nối giữa thần thánh với con người.

장 (天障) : 건축물의 내부 공간의 위쪽 면. ☆☆ Danh từ
🌏 TRẦN NHÀ: Mặt trên của không gian bên trong tòa nhà.

재 (天才) : 태어날 때부터 남들보다 뛰어난 재주나 재능을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN TÀI: Người có năng khiếu hay tài năng vượt trội hơn người khác từ khi được sinh ra.

주교 (天主敎) : 로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.

: 옷이나 이부자리 등을 만들 때 필요한, 실로 짠 물건. Danh từ
🌏 VẢI: Vật đan bằng chỉ cần khi may quần áo hay bộ đồ giường (như chăn, gối, nệm, áo giường).

막 (天幕) : 비바람이나 햇볕 등을 가리기 위하여 나무 등으로 기둥을 세우고 그 위에 천을 씌워 놓은 것. Danh từ
🌏 LỀU, TRẠI: Nơi mà dùng cây dựng cột lên và phủ bằng vải để che mưa nắng.

만다행 (千萬多幸) : 뜻밖에 운이 좋아 일이 매우 잘됨. Danh từ
🌏 VÔ CÙNG MAY MẮN: May mắn xảy đến bất ngờ nên việc trở nên rất tốt đẹp.

부적 (天賦的) : 태어날 때부터 지닌. Định từ
🌏 MANG TÍNH THIÊN PHÚ, MANG TÍNH BẨM SINH: Có từ lúc được sinh ra.

부적 (天賦的) : 태어날 때부터 지닌 것. Danh từ
🌏 (SỰ) THIÊN PHÚ: Cái có được từ lúc được sinh ra.

생연분 (天生緣分) : 하늘이 맺어 준 인연. Danh từ
🌏 DUYÊN TIỀN ĐỊNH, DUYÊN TRỜI ĐỊNH: Mối nhân duyên trời ban cho.

연 (天然) : 사람의 힘을 보태지 않은 자연 그대로의 상태. Danh từ
🌏 THIÊN NHIÊN: Trạng thái hoàn toàn tự nhiên không có sức mạnh của con người.

지 (天地) : 하늘과 땅. Danh từ
🌏 THIÊN ĐỊA, TRỜI ĐẤT: Trời và đất.

차만별 (千差萬別) : 여러 가지 사물이 모두 서로 같지 않고 다름. Danh từ
🌏 MUÔN NGÀN KHÁC BIỆT: Nhiều sự vật không giống mà đều khác nhau.

하다 (賤 하다) : 사회적 위치나 신분 등이 낮다. Tính từ
🌏 THẤP HÈN: Vị trí xã hội hay thân phận thấp kém.


:
Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52)