💕 Start:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 58 ALL : 69

요 (必要) : 꼭 있어야 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TẤT YẾU: Sự nhất thiết phải có.

통 (筆筒) : 붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ỐNG ĐỰNG BÚT: Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...

기 (筆記) : 글씨를 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI CHÉP: Việc viết chữ.

수 (必須) : 꼭 있어야 하거나 해야 함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT BUỘC, SỰ CẦN THIẾT: Việc nhất định phải có hoặc phải làm.

수적 (必須的) : 꼭 있어야 하거나 해야 하는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH CẦN THIẾT: Việc nhất định phải có hoặc phải làm.

수적 (必須的) : 꼭 있어야 하거나 해야 하는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CẦN THIẾT: Nhất định phải có hoặc phải làm.

수품 (必需品) : 일상생활에 없어서는 안 되는 반드시 필요한 물건. ☆☆ Danh từ
🌏 NHU YẾU PHẨM, ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU: Đồ vật nhất thiết cần, không có thì không được trong cuộc sống hàng ngày.

요성 (必要性) : 꼭 있어야 하는 성질. ☆☆ Danh từ
🌏 TÍNH TẤT YẾU: Tính chất nhất thiết phải có.

연적 (必然的) : 어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TẤT YẾU: Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.

연적 (必然的) : 어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TẤT YẾU: Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.

자 (筆者) : 글을 쓴 사람. 또는 글을 쓰고 있거나 쓸 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VIẾT: Người viết bài. Hoặc người đang viết hoặc sẽ viết bài.

(匹) : 말이나 소를 세는 단위. Danh từ
🌏 CON, CHÚ: Đơn vị đếm bò và ngựa.

(疋) : 일정한 길이로 말아 놓은 베, 무명, 비단 등의 천을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CUỘN: Đơn vị đếm vải như vải lụa, vải bông hay vải thô được cuộn lại với một chiều dài nhất định.

경 (畢竟) : 마지막에 가서는. Phó từ
🌏 RỐT CUỘC, RÚT CỤC, KẾT CỤC: Tới cuối cùng...

기구 (筆記具) : 종이, 볼펜, 연필 등과 같이 글씨를 쓰는 데 사용하는 여러 종류의 물건. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ GHI CHÉP: Các loại đồ vật sử dụng vào việc viết chữ như giấy, bút bi, bút chì...

기도구 (筆記道具) : 종이, 볼펜, 연필 등과 같이 글씨를 쓰는 데 사용하는 여러 종류의 물건. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ GHI CHÉP: Các loại đồ vật sử dụng vào việc viết chữ như giấy, bút bi, bút chì...

기시험 (筆記試驗) : 시험 답안을 글로 적어서 치르는 시험. Danh từ
🌏 THI VIẾT: Cuộc thi viết trình bày đáp án thi bằng chữ.

기체 (筆記體) : 활자가 아닌 손으로 흘려서 쓴 글자의 모양. Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT TAY: Hình dạng của chữ viết bằng tay, không phải là chữ in.

기하다 (筆記 하다) : 글씨를 쓰다. Động từ
🌏 VIẾT: Viết chữ.

담 (筆談) : 말을 할 수 없거나 말이 통하지 않을 때에, 글로 써서 서로 묻고 대답함. Danh từ
🌏 SỰ BÚT ĐÀM: Việc viết thành chữ, hỏi đáp với nhau khi không thể nói hoặc nói không hiểu.

담하다 (筆談 하다) : 말을 할 수 없거나 말이 통하지 않을 때에, 글로 써서 서로 묻고 대답하다. Động từ
🌏 BÚT ĐÀM, VIẾT TRAO ĐỔI: Viết thành chữ, hỏi đáp với nhau khi không thể nói hoặc nói không hiểu.

독 : 반드시 읽어야 함. 또는 반드시 읽음. Danh từ
🌏 SỰ PHẢI ĐỌC: Sự nhất thiết phải đọc. Hoặc việc nhất thiết đọc.

독서 (必讀書) : 반드시 읽어야 할 책. Danh từ
🌏 SÁCH PHẢI ĐỌC: Sách nhất thiết phải đọc.

독하다 : 반드시 읽어야 하다. 또는 반드시 읽다. Động từ
🌏 PHẢI ĐỌC: Nhất thiết phải đọc. Hoặc nhất thiết đọc.

두 (筆頭) : 나열하여 적거나 말할 때, 맨 처음에 오는 사람이나 단체. Danh từ
🌏 ĐẦU BẢNG, ĐẦU DANH SÁCH: Tập thể hoặc người được nhắc đến đầu tiên khi nói hoặc viết theo thứ tự.

드 (field) : 골프나 야구, 축구, 멀리뛰기 등의 운동 경기를 할 수 있게 만든, 넓은 장소. Danh từ
🌏 SÂN: Địa điểm rộng, xây dựng để có thể thi đấu thể thao như gôn hay bóng chày, bóng đá, chạy xa...

드하키 (field hockey) : 열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기. Danh từ
🌏 KHÚC CÔN CẦU: Trò thi đấu có mười một người chia làm hai đội, dùng gậy đánh bóng vào gôn của đối phương trên sân vận động được tạo bằng cỏ.

력 (筆力) : 글씨의 획에서 드러난 힘이나 기운. Danh từ
🌏 BÚT LỰC, CÁI THẦN THỂ HIỆN QUA NÉT VIẾT: Thần thái hoặc sức mạnh thể hiện ở nét của chữ viết.

로폰 (Philopon) : 무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약. Danh từ
🌏 PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN: Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.

름 (film) : 셀로판과 같은 엷은 막. Danh từ
🌏 TẤM PHIM: Màng mỏng tựa như giấy bóng kính.

름이 끊기다 : (속된 말로) 술을 많이 마셔 정신이나 기억을 잃다.
🌏 ĐỨT PHIM: (cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu nên mất cả tinh thần và trí nhớ.

름이 끊어지다 : (속된 말로) 술을 많이 마셔서 정신이나 기억을 잃게 되다.
🌏 PHIM BỊ ĐỨT: (cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu trở nên mất cả mất tinh thần và trí nhớ.

리핀 (Philippines) : 아시아 남동쪽의 서태평양에 있는 섬나라. 약 칠천여 개의 섬으로 이루어졌으며 지진과 화산 활동이 자주 일어난다. 주요 언어는 타갈로그어와 영어이고 수도는 마닐라이다. Danh từ
🌏 PHILIPPINES: Quốc đảo nằm ở Tây Thái Bình Dương thuộc phía Đông Nam của châu Á. Được tạo thành bởi hơn 7 nghìn hòn đảo và thường hay xảy ra động đất và núi lửa. Ngôn ngữ chính là tiếng Tagalog, tiếng Anh và thủ đô là Manila.

명 (筆名) : 글씨나 글을 잘 써서 얻는 명예. Danh từ
🌏 DANH BÚT: Danh dự có được do viết văn tốt hoặc viết chữ đẹp.

법 (筆法) : 글씨나 문장을 쓰는 방법. Danh từ
🌏 BÚT PHÁP: Phương pháp viết câu văn hoặc chữ viết.

부 (匹婦) : 한 사람의 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ, NGƯỜI ĐÀN BÀ: Một người phụ nữ.

부 (匹夫) : 한 사람의 남자. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÀN ÔNG: Một người đàn ông.

사 (筆寫) : 글이나 글씨 등을 베껴 씀. Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP: Việc phỏng theo viết lại chữ viết hay bài viết.

사 (必死) : 죽기를 각오하고 힘을 다함. Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TỬ: Việc giác ngộ cái chết và dốc hết sức.

사되다 (筆寫 되다) : 글이나 글씨 등이 베껴져 쓰이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC SAO CHÉP LẠI: Chữ viết hay bài viết được phỏng theo viết lại.

사본 (筆寫本) : 손으로 베껴 써서 만든 책. Danh từ
🌏 BẢN SAO CHÉP: Sách được làm bằng cách phỏng theo viết lại.

사적 (必死的) : 죽기를 각오하고 힘을 다하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH QUYẾT TỬ: Việc giác ngộ cái chết và dốc hết sức.

사적 (必死的) : 죽기를 각오하고 힘을 다하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH QUYẾT TỬ: Giác ngộ cái chết và dốc hết sức.

사하다 (筆寫 하다) : 글이나 글씨 등을 베껴 쓰다. Động từ
🌏 SAO CHÉP, CÓP: Phỏng theo viết lại chữ viết hay bài viết.

생 (畢生) : 살아 있는 동안. Danh từ
🌏 SUỐT ĐỜI, CẢ ĐỜI: Trong thời gian đang sống.

수 (必需) : 어떤 물건이 반드시 있어야 하거나 반드시 쓰임. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT YẾU: Việc đồ vật nào đó nhất thiết phải có hoặc nhất thiết được dùng đến.

수 (必修) : 반드시 배우거나 공부하여 마쳐야 함. Danh từ
🌏 SỰ BẮT BUỘC HỌC: Việc nhất thiết học hoặc phải học xong.

순 (筆順) : 글씨를 쓸 때 긋거나 찍는 획의 순서. Danh từ
🌏 BÚT THUẬN, THỨ TỰ NÉT CHỮ: Thứ tự các nét sổ hay chấm khi viết chữ.

승 (必勝) : 반드시 이김. Danh từ
🌏 SỰ TẤT THẮNG, SỰ QUYẾT THẮNG: Sự nhất định thắng.

시 (必是) : 거의 어긋나는 일이 없이. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: Hầu như không có chuyện sai lệch.

연 (必然) : 어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없음. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯƠNG NHIÊN, SỰ TẤT YẾU: Việc mối quan hệ của sự vật hay kết quả của việc nào đó chắc chắn không thể không như vậy.

연 (必然) : 조금도 어긋나지 않고 반드시. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: Không có chút sai lệch mà chắc chắn.

연성 (必然性) : 어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 요소나 성질. Danh từ
🌏 TÍNH TẤT YẾU: Tính chất hay yếu tố kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật không thể không trở thành như vậy.

연코 (必然 코) : (강조하는 말로) 조금도 어긋나지 않고 반드시. Phó từ
🌏 CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH: (cách nói nhấn mạnh) Không có chút sai lệch mà chắc chắn.

요량 (必要量) : 꼭 있어야 하는 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG TẤT YẾU, LƯỢNG THIẾT YẾU: Lượng nhất thiết phải có.

요시 (必要時) : 꼭 있어야 할 때. Danh từ
🌏 KHI CẦN THIẾT, LÚC CẦN: Khi nhất thiết phải có.

요악 (必要惡) : 없는 것이 바람직하지만 사회적인 상황에서 어쩔 수 없이 생겨나거나 하게 되는 악. Danh từ
🌏 NHƯỢC ĐIỂM CẦN, YẾU ĐIỂM CẦN: Cái ác không có thì đáng mừng nhưng cực chẳng đã cứ phát sinh hoặc được tạo ra trong các tình huống mang tính xã hội.

요조건 (必要條件) : 논리학에서, 어떤 명제가 성립하는 데 필요한 조건. Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN CẦN: Điều kiện cần thiết khi lập mệnh đề nào đó trong lô gic học.

요충분조건 (必要充分條件) : 논리학에서, 어떤 명제가 성립하는 데 필요하고 충분한 조건. Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ: Điều kiện cần và đủ trong việc lập mệnh đề nào đó trong lô gic học.

요하다 (必要 하다) : 꼭 있어야 하다. Tính từ
🌏 TẤT YẾU, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT: Nhất thiết phải có.

적 (匹敵) : 힘이나 능력이 비슷하여 서로 견줄 만함. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ỨNG, SỰ TƯƠNG XỨNG: Việc sức mạnh hay năng lực tương tự và đáng để so sánh với nhau.

적하다 (匹敵 하다) : 힘이나 능력이 비슷하여 서로 견줄 만하다. Động từ
🌏 TƯƠNG ỨNG, TƯƠNG XỨNG: Sức mạnh hay năng lực tương tự và đáng để so sánh với nhau.

지 (筆地) : 일정하게 가른 논, 밭, 집터 등을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 PILJI; MẢNH, LÔ, THỬA: Đơn vị đếm ruộng, đồng hay đất làm nhà...được phân chia một cách nhất định.

체 (筆體) : 손으로 직접 쓴 글씨의 모양. Danh từ
🌏 KIỂU VIẾT TAY: Hình dáng của chữ viết được viết trực tiếp bằng tay.

치 (筆致) : 그림이나 글씨의 획에서 나타나는 멋. Danh từ
🌏 NÉT BÚT, NÉT CHỮ: Vẻ đẹp thể hiện ở đường nét của chữ viết hay bức tranh.

터 (filter) : 액체나 기체 속에 든 이물질을 걸러 내는 장치. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ LỌC, BỘ LỌC: Thiết bị làm mắc lại dị vật có trong chất khí hay chất lỏng.

하다 (畢 하다) : 일정한 의무나 과정을 순서에 따라 마치다. Động từ
🌏 HOÀN TẤT, HOÀN THÀNH: Kết thúc theo tuần tự quá trình hay nghĩa vụ nhất định.

화 (筆禍) : 발표한 글이 문제가 되어 법률적으로나 사회적으로 제재를 받는 일. Danh từ
🌏 HỌA BÚT, SỰ RẮC RỐI DO BÀI VIẾT GÂY RA: Việc bị chế tài về mặt xã hội hoặc luật pháp do bài viết công bố (đăng tải) có vấn đề.

히 (必 히) : 어떤 일이 있어도 꼭. Phó từ
🌏 NHẤT ĐỊNH, CẦN THIẾT, BẮT BUỘC: Dù có việc gì đi chăng nữa cũng chắc chắn...


:
Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (23)