📚 thể loại: LUẬT

CAO CẤP : 42 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 42

특허 (特許) : 특정한 사람에게 일정한 권리나 능력을 주는 행정 행위. Danh từ
🌏 SỰ ĐẶC CÁCH: Việc làm mang tính chất hành chính, trao khả năng và quyền lợi nhất định cho người đặc biệt.

판명 (判明) : 어떤 사실을 판단하여 분명하게 밝힘. Danh từ
🌏 (SỰ) LÀM RÕ, LÀM SÁNG TỎ, XÁC MINH: Việc phán đoán và làm sáng tỏ một cách phân minh sự việc nào đó.

교도소 (矯導所) : 죄를 지은 사람을 가두어 두고 관리하는 시설. Danh từ
🌏 NHÀ TÙ, TRẠI GIAM: Nơi giam giữ và quản lý những người gây nên tội.

법안 (法案) : 법으로 제정하고자 하는 사항을 항목별로 정리하여 국회에 제출하는 문서나 안건. Danh từ
🌏 DỰ THẢO LUẬT: Đề án hoặc văn bản điều chỉnh theo từng hạng mục định làm thành luật rồi trình lên quốc hội.

가해자 (加害者) : 다른 사람에게 해를 준 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GÂY HẠI: Người gây hại cho người khác.

적발 (摘發) : 감추어져 있던 일이나 물건을 찾아 들추어냄. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT GIÁC, SỰ PHÁT HIỆN: Việc tìm và lôi ra đồ vật hay việc vốn được giấu giếm.

입증 (立證) : 증거를 들어서 어떤 사실을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM CHỨNG, SỰ XÁC MINH: Việc đưa ra chứng cứ rồi chứng minh sự thật nào đó.

(條) : 조목이나 조항. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Điều mục hay điều khoản.

합법적 (合法的) : 법과 규범에 맞는 것. Danh từ
🌏 TÍNH HỢP PHÁP, TÍNH HỢP LỆ: Cái hợp với luật và quy phạm.

선고 (宣告) : 어떤 결정이나 사실을 선언하여 알림. Danh từ
🌏 SỰ TUYÊN CÁO, SỰ TUYÊN BỐ: Sự tuyên bố cho biết quyết định hay sự thật nào đó.

용의자 (容疑者) : 범죄를 저지른 범인으로 의심받는사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHẢ NGHI, NGƯỜI BỊ TÌNH NGHI: Người bị nghi ngờ là tội phạm dù không có chứng cớ rõ ràng về việc đã phạm tội.

쌍방 (雙方) : 서로 상대하는 양쪽. Danh từ
🌏 SONG PHƯƠNG: Hai phía đối nhau.

고발 (告發) : 감춰져 있던 잘못이나 비리 등을 공개적으로 많은 사람에게 알림. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO, TỐ GIÁC: Việc làm cho mọi người biết về một điều sai trái hay phi lý vốn được giấu kín.

위법 (違法) : 법을 어김. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM PHÁP: Việc vi phạm pháp luật.

법률가 (法律家) : 법을 연구하여 해석하고 사회에 적용하는 일을 전문적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 LUẬT SƯ, LUẬT GIA: Người chuyên làm việc nghiên cứu, giải thích và ứng dụng luật vào xã hội.

합법적 (合法的) : 법과 규범에 맞는. Định từ
🌏 MANG TÍNH HỢP PHÁP, MANG TÍNH HỢP LỆ: Hợp với luật và quy phạm.

법규 : 법으로 정해져서 지키거나 따라야 할 규칙이나 규범. Danh từ
🌏 PHÁP QUY: Luật lệ hay quy tắc phải tuân theo hoặc giữ gìn vì đã định thành luật.

발각 (發覺) : 숨기던 일이 드러나 알려짐. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT GIÁC, SỰ PHÁT HIỆN: Điều vốn giấu kín được bộc lộ hoặc cho biết.

죄인 (罪人) : 죄를 지은 사람. Danh từ
🌏 TỘI NHÂN: Người gây tội.

수사관 (搜査官) : 범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 일을 하는 관리. Danh từ
🌏 THANH TRA: Người làm việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

소송 (訴訟) : 사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구함. Danh từ
🌏 SỰ TỐ TỤNG: Việc yêu cầu tòa án phán xử theo luật tranh chấp xảy ra giữa người với người.

변호 (辯護) : 다른 사람을 위해 감싸고 변명함. Danh từ
🌏 SỰ BIỆN HỘ, SỰ NÓI ĐỠ: Việc che chở và biện minh cho người khác.

고소 (告訴) : 피해자가 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO: Việc người bị hại trình báo với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử phạt tội phạm.

준수 (遵守) : 명령이나 규칙, 법률 등을 지킴. Danh từ
🌏 SỰ TUÂN THỦ: Việc chấp hành mệnh lệnh, quy tắc hay pháp luật...

개정 (改正) : 주로 문서의 옳지 않거나 알맞지 않은 내용을 바르게 고침. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH SỬA, SỰ SỬA ĐỔI, SỰ ĐIỀU CHỈNH: Việc sửa lại cho đúng những nội dung không đúng hoặc không phù hợp của văn bản.

허위 (虛僞) : 진실이 아닌 것을 진실인 것처럼 꾸민 것. Danh từ
🌏 SỰ HƯ CẤU, SỰ XUYÊN TẠC, SỰ GIẢ DỐI, SỰ LÀM GIẢ: Việc làm cho cái không phải là sự thật giống như sự thật.

원고 (原告) : 법원에 재판을 신청한 사람. Danh từ
🌏 NGUYÊN CÁO, NGUYÊN ĐƠN: Người đề nghị xét xử lên tòa án.

혐의 (嫌疑) : 법률에서, 범죄를 저질렀을 가능이 있다고 봄. 또는 그 가능성. Danh từ
🌏 SỰ HIỀM NGHI, MỐI NGHI NGỜ: Việc nhìn thấy rằng có khả năng gây ra tội lỗi, ở luật pháp. Hoặc khả năng đó.

공정 (公正) : 어느 한쪽으로 이익이나 손해가 치우치지 않고 올바름. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BẰNG, SỰ CÔNG TÂM: Sự đúng đắn không mang lại lợi ích hay tổn hại cho một phía nào.

효력 (效力) : 약 등을 사용한 뒤에 얻는 좋은 결과. Danh từ
🌏 CÔNG DỤNG, TÁC DỤNG: Kết quả tốt đẹp nhận được sau khi dùng thuốc...

판결 (判決) : 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 결정함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁN QUYẾT: Việc phán đoán và quyết định đúng sai hay tốt xấu.

피고 (被告) : 개인 간의 권리나 이익 문제 등에 대한 재판에서 소송을 당한 사람. Danh từ
🌏 BỊ CÁO: Người bị tố cáo ở toà án về vấn đề lợi ích hay quyền lợi giữa các cá nhân.

유효 (有效) : 사용할 수 있거나 효과가 있음. Danh từ
🌏 SỰ HỮU HIỆU: Việc có thể sử dụng hoặc có hiệu quả.

법정 (法廷/法庭) : 법원이 절차에 따라 소송을 조사하고 처리하여 재판하는 곳. Danh từ
🌏 PHÁP ĐÌNH, TÒA ÁN: Nơi toà án điều tra xử lý và phán quyết tố tụng theo thủ tục.

영장 (令狀) : 일정한 나이에 이른 남자에게 군사적 의무를 질 것을 요구하는 입대 명령서. Danh từ
🌏 LỆNH NHẬP NGŨ: Giấy gọi nhập ngũ yêu cầu người đàn ông đến độ tuổi nhất định thực hiện nghĩa vụ quân sự.

피고인 (被告人) : 범죄를 저질렀을 가능성이 있어 검사의 공소에 의해 재판을 받는 사람. Danh từ
🌏 BỊ CÁO, BỊ CAN: Người nhận phán quyết bởi công tố của kiểm sát viên vì có khả năng đã gây ra tội.

이의 (異議) : 어떤 주장이나 결정 등에 대하여 가지는 다른 의견. Danh từ
🌏 Ý KHÁC, Ý KIẾN BẤT ĐỒNG: Ý kiến khác với chủ trương hay quyết định... nào đó.

장기 (長期) : 오랜 기간. Danh từ
🌏 TRƯỜNG KỲ: Khoảng thời gian dài.

제정 (制定) : 법이나 제도 등을 만들어서 정함. Danh từ
🌏 SỰ BAN HÀNH: Sự làm ra và quy định luật hay chế độ...

조세 (租稅) : 국가나 지방 공공 단체가 필요한 경비로 사용하기 위해 국민으로부터 강제로 거두어들이는 돈. Danh từ
🌏 THUẾ: Tiền mà nhà nước hay cơ quan công quyền địa phương bắt buộc người dân phải nộp để sử dụng cho các khoản kinh phí cần thiết.

헌법 (憲法) : 국가를 통치하는 기본 원리이며 국민의 기본권을 보장하고, 다른 것으로 대체할 수 없는 최고 법규. Danh từ
🌏 HIẾN PHÁP: Nguyên tắc căn bản để thống trị đất nước, bảo vệ những quyền lợi cơ bản của người dân, là quy pháp tối cao không thể thay đổi bằng thứ khác.

추적 (追跡) : 도망하는 사람을 따라가며 쫓음. Danh từ
🌏 SỰ SĂN ĐUỔI, SỰ TRUY NÃ, SỰ TRUY KÍCH: Sự đuổi theo người đã chạy trốn.


:
Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)