📚 thể loại: TÔN GIÁO

CAO CẤP : 43 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 43

낙원 (樂園) : 아무 걱정이나 고통 없이 행복하게 살 수 있는 곳. Danh từ
🌏 THIÊN ĐƯỜNG, CÕI CỰC LẠC: Nơi có thể sống hạnh phúc và không lo âu bất cứ điều gì.

불경 (佛經) : 불교의 기본 원리와 가르침을 적어 놓은 책. Danh từ
🌏 KINH PHẬT: Sách ghi lại nguyên lí cơ bản và điều răn dạy của Phật giáo.

(神) : 종교에서 초인간적, 초자연적 능력을 가지고 사람의 운명을 좌우할 수 있다고 생각되는 신앙의 대상. Danh từ
🌏 THẦN: Đối tượng tín ngưỡng trong tôn giáo được cho rằng có năng lực có thể chi phối vận mệnh của con người.

묵념 (默念) : 말없이 마음속으로 빎. Danh từ
🌏 MẶC NIỆM: Sự khấn nguyện thầm trong lòng.

본성 (本性) : 사람이나 동물이 태어날 때부터 가진 성질. Danh từ
🌏 BẢN TÍNH, BẢN CHẤT: Tính chất mà con người hay động vật có được từ lúc được sinh ra.

개신교 (改新敎) : 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파. Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc được tách ra từ đạo Thiên Chúa dựa vào cải cách tôn giáo.

찬송가 (讚頌歌) : 기독교에서, 하나님의 사랑과 은혜를 드러내고 기리는 노래. Danh từ
🌏 BÀI THÁNH CA: Bài hát thể hiện và tôn vinh tình yêu và ân huệ của Chúa trời, trong Cơ Đốc giáo.

수도 (修道) : 도를 닦음. Danh từ
🌏 SỰ TU HÀNH, SỰ TU LUYỆN: Sự tu dưỡng đạo đức.

미사 (missa) : 천주 교회에서 드리는 예배 의식. Danh từ
🌏 THÁNH LỄ MISA: Nghi thức tế lễ trong nhà thờ Thiên chúa giáo.

성경 (聖經) : 기독교의 기본 원리와 가르침을 적은 책. Danh từ
🌏 KINH THÁNH: Quyển sách có ghi những điều giáo huấn và nguyên lý cơ bản của đạo Cơ đốc.

초월적 (超越的) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SIÊU VIỆT: Vượt qua giới hạn thông thường và hiện thực.

수녀 (修女) : 가톨릭에서, 신에게 서약하고 독신으로 수도하는 여자. Danh từ
🌏 NỮ TU SĨ, MA SƠ: Người phụ nữ đã thề với thần thánh về việc tu đạo độc thân, trong Đạo Thiên chúa.

자원봉사자 (自願奉仕者) : 자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 돕는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao.

불상 (佛像) : 부처의 모습을 나타낸 조각이나 그림. Danh từ
🌏 TƯỢNG PHẬT: Tranh hay tượng điêu khắc hình dáng của Phật.

사원 (寺院) : 절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소. Danh từ
🌏 CHÙA CHIỀN: Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.

부활 (復活) : 죽었다가 다시 살아남. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH: Việc chết đi sống lại.

자원봉사 (自願奉仕) : 자기 스스로 하고자 하여 대가 없이 어떤 일이나 사람을 도움. 또는 그런 활동. Danh từ
🌏 HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN: Việc giúp đỡ việc hay người nào đó mà bản thân tự nguyện làm chứ không có thù lao. Hoặc hoạt động như vậy.

예배 (禮拜) : 신이나 부처 등에게 기도하고 공경하는 의식. 또는 그런 의식을 행함. Danh từ
🌏 LỄ, SỰ LỄ, SỰ LÀM LỄ: Nghi thức cầu nguyện và bày tỏ lòng tôn kính với thần linh hoặc Đức Phật v.v... Hoặc sự tiến hành nghi thức đó.

예수 (←Jesus) : 기독교의 창시자(?기원전 4~?서기 30). 처녀 마리아에게 성령으로 잉태되어 태어났으며 복음을 전파하다가 십자가에 못 박혀 죽었다. 죽은 지 사흘 만에 부활하여 그 뒤 승천하였다고 한다. Danh từ
🌏 CHÚA GIÊSU: Người sáng lập của đạo Cơ đốc (?TCN 4~? 30 CN), do Đức Mẹ Đồng Trinh Maria mang thai và sinh ra, truyền bá Phúc âm và bị đóng đinh chết trên cây thánh giá, được cho rằng đã sống lại sau ba ngày chết rồi thăng thiên.

묘지 (墓地) : 죽은 사람의 몸이나 유골을 땅에 묻어 놓은 곳. Danh từ
🌏 NGÔI MỘ, NẤM MỒ, MẢ, MỘ CHÍ: Nơi chôn di hài hay cơ thể của người chết xuống đất.

영광 (榮光) : 빛이 날 만큼 아름답고 자랑스러운 명예. Danh từ
🌏 SỰ VINH DỰ, SỰ VẺ VANG, SỰ VINH QUANG, SỰ VINH HIỂN: Danh dự cao đẹp và đáng tự hào đến mức tưởng chừng tỏa ra ánh hào quang.

성직자 (聖職者) : 목사, 신부, 승려 등과 같이 종교적 직분을 맡은 사람. Danh từ
🌏 NHÀ CHỨC SẮC TÔN GIÁO, VỊ THÁNH CHỨC: Người đảm nhiệm những chức phận tôn giáo như là mục sư, cha xứ, sư.

초월적 (超越的) : 현실적이고 정상적인 한계를 뛰어넘는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SIÊU VIỆT: Việc vượt qua giới hạn thông thường.

승려 (僧侶) : 절에서 살면서 불교의 의식을 치르고 부처의 가르침을 실천하는 사람. Danh từ
🌏 THẦY CHÙA, THẦY TU: Người sống ở nhà nhưng tu hành theo nghi thức Phật giáo và thực hiện theo lời Phật dạy.

악마 (惡魔) : 불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신. Danh từ
🌏 TÀ MA: Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.

명상 (冥想/瞑想) : 조용하고 평온한 상태에서 깊이 생각함. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ THIỀN, SỰ THIỀN ĐỊNH, TỈNH GIÁC, GIÁC NGỘ: Việc suy nghĩ sâu trong trạng thái bình ổn và yên tĩnh. Hoặc suy nghĩ như vậy.

십자가 (十字架) : 예수를 매달아 처형한 ‘十’ 자 모양의 형틀. Danh từ
🌏 THẬP TỰ GIÁ: Khung hình chữ thập treo Chúa Giê su lên hành hình.

사후 (事後) : 일이 끝난 뒤. 또는 일을 끝낸 뒤. Danh từ
🌏 SAU KHI KẾT THÚC CÔNG VIỆC, VỀ SAU: Sau khi việc đã kết thúc. Hoặc sau khi kết thúc việc.

축복 (祝福) : 행복을 빎. 또는 그 행복. Danh từ
🌏 SỰ CHÚC PHÚC, PHÚC LÀNH: Sự cầu mong hạnh phúc. Hoặc niềm hạnh phúc đó.

염원 (念願) : 간절히 생각하고 바람. Danh từ
🌏 NIỀM AO ƯỚC, NIỀM KHAO KHÁT, NIỀM ƯỚC VỌNG, NIỀM KHÁT VỌNG: Sự suy nghĩ tha thiết và mong mỏi.

임원 (任員) : 어떤 단체에 속하여 그 단체의 중요한 일을 맡아보는 사람. Danh từ
🌏 BAN LÃNH ĐẠO, VIÊN CHỨC: Người thuộc một tổ chức nào đó và được giao những việc quan trọng của tổ chức.

봉사자 (奉仕者) : 자신의 이익을 생각하지 않고 남을 위하여 애써 일하는 사람. Danh từ
🌏 TÌNH NGUYỆN VIÊN: Người bỏ công làm việc vì người khác và không nghĩ đến lợi ích bản thân.

자선 (慈善) : 형편이 어려운 사람을 불쌍히 여겨 도와줌. Danh từ
🌏 TỪ THIỆN: Việc thấy thương cảm và giúp đỡ người có hoàn cảnh khó khăn.

저승 : 사람이 죽으면 그 영혼이 가서 산다는 세상. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI BÊN KIA: Thế giới nơi con người chết đi thì linh hồn đến đó sống.

사리 (事理) : 일의 옳고 그름. 또는 앞뒤가 맞는 체계. Danh từ
🌏 SỰ THẬT, SỰ ĐÚNG VỚI LÝ LẼ: Sự đúng sai của việc nào đó. Hoặc hệ thống mà trước sau khớp nhau.

경전 (經典) : 옛 성현의 가르침을 적은 책. Danh từ
🌏 SÁCH KINH ĐIỂN: Sách ghi lại những điều dạy dỗ của các bậc thánh hiền ngày xưa.

선교 (宣敎) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨림. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN GIÁO: Sự truyền bá làm lan rộng tôn giáo.

선교사 (宣敎師) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨리는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRUYỀN GIÁO: Người truyền bá tôn giáo một cách rộng rãi.

이슬람교 (Islam 敎) : 7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나. Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn trên thế giới do nhà tiên tri Mohammed của A-rập sáng lập vào đầu thế kỷ thứ 7, tôn thờ vị thần duy nhất là thánh Allah và lấy kinh Coran làm giáo lý.

신자 (信者) : 종교를 믿는 사람. Danh từ
🌏 TÍN ĐỒ: Người tin vào tôn giáo.

숭배 (崇拜) : 우러러 공경함. Danh từ
🌏 SỰ SÙNG BÁI, SỰ TÔN THỜ: Sự tôn kính, cung kính.

기원 (祈願) : 바라는 일이 이루어지기를 빎. Danh từ
🌏 SỰ CẦU MONG, SỰ MONG ƯỚC: Sự cầu khẩn việc đang mong mỏi được thành hiện thực.

설교 (說敎) : 주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명함. 또는 그 설명. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ GIẢNG ĐẠO, BÀI THUYẾT GIÁO: Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, việc mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc. Hoặc sự giải thích đó.


:
Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28)