📚 thể loại: ĐỜI SỐNG HỌC ĐƯỜNG

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 102 ☆☆☆ SƠ CẤP : 106 ALL : 208

서류 (書類) : 글자로 기록한 문서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TÀI LIỆU, HỒ SƠ, GIẤY TỜ: Tài liệu được ghi chép bằng chữ.

초등학생 (初等學生) : 초등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TIỂU HỌC: Học sinh học ở trường tiểu học.

내용 (內容) : 그릇이나 상자 등의 안에 든 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI BÊN TRONG: Cái chứa bên trong bát hay hộp.

노트 (note) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있게 흰 종이나 줄을 친 종이를 묶은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ, QUYỂN SỔ: Quyển giấy có kẻ hàng hay giấy trắng để có thể viết chữ hay vẽ tranh.

대학교 (大學校) : 고등학교를 졸업하고 진학하는, 학교 교육의 마지막 단계인 최고 교육 기관. 또는 그런 기관이 들어 있는 건물과 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Cơ quan giáo dục cao nhất thuộc cấp bậc cao nhất cuối cùng của giáo dục ở trường học, học tiếp sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học. Hoặc tòa nhà và thiết bị cho cơ quan như vậy.

: 생각이나 느낌을 표현하고 전달하는 사람의 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG NÓI, GIỌNG NÓI, LỜI NÓI: Tiếng của con người thể hiện và truyền đạt suy nghĩ hay cảm xúc.

언어 (言語) : 생각이나 느낌 등을 나타내거나 전달하는 음성이나 문자 등의 수단. 또는 그 체계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ: Phương tiện như âm thanh hay chữ viết truyền đạt hoặc thể hiện tình cảm hay suy nghĩ... Hoặc hệ thống đó.

떠들다 : 큰 소리로 시끄럽게 말하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 LÀM ỒN, GÂY ỒN: Nói lớn tiếng một cách ồn ào.

대학원 (大學院) : 대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC: Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.

의자 (椅子) : 사람이 엉덩이와 허벅지를 대고 걸터앉는 데 쓰는 기구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GHẾ: Vật dụng mà con người đặt mông và đùi lên ngồi.

적다 : 어떤 내용을 글로 쓰다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GHI, CHÉP: Viết nội dung nào đó thành bài viết.

이야기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.

쓰다 : 연필이나 펜 등의 필기도구로 종이 등에 획을 그어서 일정한 글자를 적다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VIẾT, CHÉP: Vẽ nét rồi ghi chữ nhất định lên giấy... bằng dụng cụ ghi chép như bút chì hoặc bút...

교과서 (敎科書) : 학교에서 어떤 과목을 가르치려고 만든 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÁCH GIÁO KHOA: Sách làm để dạy một môn học nào đó ở trường học.

얘기 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.

점수 (點數) : 성적을 나타내는 숫자. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM SỐ, ĐIỂM: Con số thể hiện thành tích.

운동장 (運動場) : 운동 경기, 놀이 등을 할 수 있도록 여러 가지 기구나 시설을 갖춘 넓은 마당. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN VẬN ĐỘNG: Một cái sân rộng có lắp đặt nhiều thiết bị phục vụ cho các trận thi đấu thể thao hay các trò chơi.

초등학교 (初等學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP MỘT: Trường học đầu tiên của hệ thống giáo dục học đường, học sinh đúng 6 tuổi nhập học và được học giáo dục cơ bản trong 6 năm.

시험 (試驗) : 문제, 질문, 실제의 행동 등의 일정한 절차에 따라 지식이나 능력을 검사하고 평가하는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THI CỬ, SỰ KIỂM TRA, SỰ SÁT HẠCH: Việc kiểm tra và đánh giá kiến thức hay năng lực theo trình tự nhất định qua đề thi, câu hỏi, hành động thực tế...

(答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc nói lời nào đó đáp lại lời gọi. Hoặc lời như thế.

여쭙다 : 웃어른에게 말씀을 드리다. ☆☆☆ Động từ
🌏 THƯA, TRÌNH: Thưa chuyện với người lớn.

역사 (歷史) : 인간 사회가 시간이 지남에 따라 흥하고 망하면서 변해 온 과정. 또는 그 기록. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỊCH SỬ, TIẾN TRÌNH LỊCH SỬ: Quá trình xã hội loài người hưng thịnh và suy vong theo dòng thời gian trôi qua. Hoặc ghi chép đó.

연필 (鉛筆) : 가늘고 긴 검은색 심을 나무 막대 속에 넣어 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 때 쓰는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚT CHÌ, VIẾT CHÌ: Dụng cụ dùng khi viết chữ hay vẽ tranh, được làm bằng cách cho lõi màu đen mảnh và dài vào trong thanh gỗ.

맞다 : 문제에 대한 답이 틀리지 않다. ☆☆☆ Động từ
🌏 ĐÚNG: Giải đáp về đề bài không sai.

외우다 : 말이나 글 등을 잊지 않고 기억하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỌC THUỘC: Không quên mà nhớ lời nói hoặc chữ viết.

유치원 (幼稚園) : 초등학교 입학 이전의 어린이들을 교육하는 기관 및 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG MẪU GIÁO: Cơ quan và cơ sở giáo dục trẻ em trước khi vào học tiểu học.

배우다 : 새로운 지식을 얻다. ☆☆☆ Động từ
🌏 HỌC, HỌC TẬP: Tiếp nhận tri thức mới.

사무실 (事務室) : 직장에서 주로 서류 등을 처리하며 자신이 맡은 일을 하는 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG: Nơi chủ yếu xử lý giấy tờ tài liệu ở chỗ làm việc và làm các công việc mà mình đảm nhận.

선배 (先輩) : 같은 분야에서 자기보다 먼저 활동하여 경험이나 지위 등이 더 앞선 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÀN ANH, ĐÀN CHỊ, NGƯỜI ĐI TRƯỚC: Người hoạt động trước và có kinh nghiệm hoặc vị trí... cao hơn mình trong cùng lĩnh vực.

조용하다 : 아무 소리도 들리지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH, IM ẮNG: Không nghe thấy âm thanh nào cả.

중학교 (中學校) : 초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ: Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.

중학생 (中學生) : 중학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ: Học sinh đi học trường trung học cơ sở.

성적 (成績) : 일이나 경기 등의 결과로 얻은 실적. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÀNH TÍCH: Thành tích thực tế nhận được như kết quả của công việc hay trận đấu...

지우개 : 연필로 쓴 것을 지우는, 고무로 만든 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỤC TẨY, VIÊN TẨY, CỤC GÔM: Đồ vật làm bằng cao su, xóa nét viết bằng bút chì.

알다 : 교육이나 경험, 생각 등을 통해 사물이나 상황에 대한 정보 또는 지식을 갖추다. ☆☆☆ Động từ
🌏 BIẾT: Có thông tin hay kiến thức về sự vật hay tình huống thông qua giáo dục, kinh nghiệm hay suy nghĩ...

학원 (學院) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, HỌC VIỆN: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giáo khoa, mục đích nhất định.

졸업 (卒業) : 학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỐT NGHIỆP: Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.

글씨 : 써 놓은 글자의 모양. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, NÉT CHỮ: Hình ảnh của con chữ được viết ra.

사전 (辭典) : 낱말을 모아 일정한 차례에 따라 싣고, 그 발음, 뜻, 어원, 용법 등을 설명한 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỪ ĐIỂN: Sách tập hợp các từ đơn rồi sắp sếp theo tứ thự nhất định, giải thích phát âm, ngữ nghĩa, từ nguyên gốc, cách sử dụng.

질문 (質問) : 모르는 것이나 알고 싶은 것을 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỎI, VIỆC CHẤT VẤN, CÂU HỎI: Việc hỏi điều mà mình không biết hay điều muốn biết.

고등학교 (高等學校) : 중학교를 졸업한 수준의 학력을 갖추거나 중학교를 졸업하면 갈 수 있는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Trường học có thể học nếu tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có học lực ở mức đã tốt nghiệp trung học cơ sở.

복습 (復習) : 배운 것을 다시 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC ÔN TẬP: Việc ôn lại những gì đã học.

가르치다 : 지식이나 기술 등을 설명해서 익히게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 DẠY: Giải thích làm cho quen tri thức hay kĩ thuật…

책상 (冊床) : 책을 읽거나 글을 쓰거나 사무를 볼 때 앞에 놓고 쓰는 상. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀN HỌC, BÀN LÀM VIỆC: Bàn đặt ở trước và dùng khi đọc sách, viết chữ hay làm việc văn phòng.

시간표 (時間表) : 시간대별로 할 일 등을 적어 넣은 표. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỜI GIAN BIỂU, THỜI KHÓA BIỂU: Bảng ghi việc... sẽ làm theo từng thời gian.

예습 (豫習) : 앞으로 배울 것을 미리 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP TRƯỚC HỌC BÀI TRƯỚC: Việc học trước những cái sẽ được học.

컴퓨터 (computer) : 전자 회로를 이용하여 문서, 사진, 영상 등의 대량의 데이터를 빠르고 정확하게 처리하는 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY VI TÍNH: Loại máy móc sử dụng mạch điện tử để xử lý nhanh và chính xác một lượng dữ liệu lớn của những thứ như văn bản, hình ảnh, phim ảnh.

알아보다 : 모르는 것을 알려고 살펴보거나 조사하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 TÌM HIỂU: Xem xét hay điều tra để biết được điều không biết.

맞추다 : 떨어져 있는 여러 부분을 알맞은 자리에 대어 붙이다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GHÉP, LẮP: Đưa vào gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.

지각 (遲刻) : 정해진 시각보다 늦게 출근하거나 등교함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN MUỘN, VIỆC ĐI LÀM ( ĐI HỌC) MUỘN, SỰ TRỄ GIỜ HỌC (LÀM): Việc đến trường hoặc đi làm muộn hơn thời gian đã định.

가위 : 종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÁI KÉO: Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...

끝나다 : 일이 마지막까지 이루어지다. ☆☆☆ Động từ
🌏 XONG, KẾT THÚC: Công việc cuối cùng được hoàn tất.

고등학생 (高等學生) : 고등학교에 다니는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Học sinh học trường trung học phổ thông.

출석 (出席) : 수업이나 모임 등에 나아가 참석함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ MẶT, SỰ XUẤT HIỆN: Sự đến tham dự lớp học hay buổi họp...

공부 (工夫) : 학문이나 기술을 배워서 지식을 얻음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỌC, SỰ HỌC: Sự thu được tri thức qua việc học hỏi kỹ thuật hay học vấn.

검사 (檢査) : 어떤 일이나 대상을 조사하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨을 알아냄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KIỂM TRA: Điều tra xem một việc hay đối tượng nào đó đúng hay sai, tốt hay xấu.

공책 (空冊) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있도록 줄이 쳐져 있거나 빈 종이로 매어 놓은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ: Một tập giấy trắng được đính vào như quyển sách có dòng kẻ hoặc để trống dùng để viết chữ hay vẽ tranh.

교수 (敎授) : 학생을 가르침. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC GIẢNG DẠY: Việc giảng dạy cho học sinh.

교실 (敎室) : 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교에서 교사가 학생들을 가르치는 방. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG HỌC, LỚP HỌC: Phòng mà giáo viên dạy các học sinh ở trường mẫu giáo, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trung học phổ thông v.v...

말씀 : (높이는 말로) 남의 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LỜI: (cách nói kính trọng) Lời của người khác.

칠판 (漆板) : 분필로 글씨를 쓰는 짙은 초록색이나 검정색의 판. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤM BẢNG: Tấm phẳng, màu đen hay màu xanh đậm, dùng phấn để viết chữ lên đó (trong lớp học).

(張) : 종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TRANG: Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.

글자 (글 字) : 말을 적는 기호. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT, CHỮ: Ký hiệu ghi lại lời nói.

종이 : 나무를 원료로 하여 얇게 만든, 글씨를 쓰고 그림을 그리고 인쇄를 하는 등 여러 가지 일에 쓰는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIẤY: Cái được làm mỏng từ nguyên liệu gỗ, dùng vào nhiều việc như viết chữ, vẽ tranh và in ấn...

필통 (筆筒) : 붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ỐNG ĐỰNG BÚT: Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...

어렵다 : 하기가 복잡하거나 힘이 들다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 KHÓ, KHÓ KHĂN: Làm phức tạp hoặc vất vả.

후배 (後輩) : 같은 분야에서 자기보다 늦게 일을 시작한 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẬU BỐI, NGƯỜI SAU, THẾ HỆ SAU: Người bắt đầu công việc muộn hơn mình ở cùng lĩnh vực.

대학 (大學) : 고등학교를 마치고 진학하는 고등 교육 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Cơ quan đào tạo cấp cao (cho học sinh) vào học sau khi kết thúc trung học phổ thông.

모르다 : 사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 KHÔNG BIẾT: Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...

학교 (學校) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỌC: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

학기 (學期) : 한 학년 동안을 학업의 필요에 따라 구분한 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC KÌ: Thời gian chia khoảng thời gian một năm học theo sự cần thiết của việc học tập.

학생증 (學生證) : 어떤 학교에 소속된 학생임을 증명하는 문서. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THẺ HỌC SINH, THẺ SINH VIÊN: Giấy tờ chứng minh học sinh thuộc trường học nào đó.

의미 (意味) : 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻. ☆☆☆ Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.

여학생 (女學生) : 여자 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NỮ SINH: Học sinh nữ.

유학 (留學) : 외국에 머물러 살면서 공부함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DU HỌC: Việc lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.

유학생 (留學生) : 외국에 머물러 살면서 공부하는 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DU HỌC SINH: Học sinh lưu trú, sống và học tập ở nước ngoài.

쉽다 : 하기에 힘들거나 어렵지 않다. ☆☆☆ Tính từ
🌏 DỄ: Không vất vả hay khó làm.

봉투 (封套) : 편지나 서류 등을 넣기 위해 종이로 만든 주머니. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHONG BÌ: Túi làm bằng giấy để đựng tài liệu hay thư v.v ...

교육 (敎育) : 개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GIÁO DỤC: Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.

수업 (授業) : 교사가 학생에게 지식이나 기술을 가르쳐 줌. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DẠY HỌC, SỰ GIẢNG DẠY: Việc giảng viên dạy kiến thức hay kỹ thuật cho học sinh.

수첩 (手帖) : 필요할 때 간단히 적기 위해 들고 다니는 작은 크기의 공책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỔ TAY: Quyển sổ nhỏ mang bên mình để ghi chép đơn giản khi cần thiết.

영어 (英語) : 영국과 미국 등 세계적으로 가장 널리 쓰이는 언어. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG ANH: Ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi nhất trên khắp thế giới như Mỹ và Anh.

단어 (單語) : 일정한 뜻과 기능을 가지며 홀로 쓰일 수 있는 가장 작은 말의 단위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TỪ: Đơn vị nhỏ nhất của lời nói có nghĩa và chức năng nhất định và có thể được sử dụng độc lập.

결석 (缺席) : 학교나 회의 등 공식적인 자리에 나오지 않음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ VẮNG MẶT: Việc không có mặt ở những vị trí chính thức như trường học hay buổi hội nghị.

(班) : 일정한 목적으로 조직한 사람들의 집단. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BAN: Tập thể của những người được thành lập theo mục đích nhất định.

문제 (問題) : 답을 요구하는 물음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỀ (BÀI THI): Câu hỏi yêu cầu trả lời.

교사 (敎師) : 유치원, 초등학교, 중학교, 고등학교 등에서 자격을 갖추고 학생을 가르치는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIÁO VIÊN: Người có tư cách dạy học sinh ở trường mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.

학년 (學年) : 학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NIÊN HỌC, NĂM HỌC: Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường.

한글 : 한국 문자의 이름. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HANGEUL: Tên gọi của chữ viết Hàn Quốc.

받아쓰다 : 다른 사람이 하는 말이나 읽는 글을 그대로 적다. ☆☆☆ Động từ
🌏 VIẾT CHÍNH TẢ: Ghi nguyên văn bài đọc hay lời người khác nói.

입학 (入學) : 학생이 되어 공부하기 위해 학교에 들어감. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬP HỌC: Việc trở thành học sinh và vào trường để học.

볼펜 (ball pen) : 펜 끝의 작은 철 구슬이 펜의 움직임에 따라 돌면서 잉크를 내어 쓰도록 된 필기도구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÚT BI: Dụng cụ viết có hòn bi sắt nhỏ ở đầu viết, khi viết hòn bi xoay theo để tiết ra mực.

전공 (專攻) : 어떤 분야를 전문적으로 연구하거나 공부함. 또는 그 분야. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC NGHIÊN CỨU CHUYÊN NGÀNH, VIỆC HỌC CHUYÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH: Sự học hay nghiên cứu lĩnh vực nào đó một cách chuyên môn. Hoặc lĩnh vực đó.

(賞) : 잘한 일이나 우수한 성적을 칭찬하여 주는 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN THƯỞNG, GIẢI THƯỞNG: Vật được trao để khen tặng việc làm tốt hay thành tích xuất sắc.

외국어 (外國語) : 다른 나라의 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI NGỮ, TIẾNG NƯỚC NGOÀI: Ngôn ngữ của nước khác.

접다 : 천이나 종이 등을 꺾어서 겹치게 하다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GẤP, GẬP: Gập vải hoặc giấy... lại làm thành nhiều lớp.

정문 (正門) : 사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH: Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào.

남학생 (男學生) : 남자 학생. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NAM SINH, HỌC SINH NAM: Học sinh nam.

숙제 (宿題) : 학생들에게 복습이나 예습을 위하여 수업 후에 하도록 내 주는 과제. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cho học sinh làm sau buổi học để ôn tập hay chuẩn bị bài.

규칙 (規則) : 여러 사람이 지키도록 정해 놓은 법칙. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUY TẮC: Phép tắc định ra để nhiều người giữ.


:
Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365)