🌟 바가지
☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 바가지 (
바가지
)
📚 thể loại: Giải thích món ăn📚 Annotation: 수량을 나타내는 말 뒤에 쓴다.
🗣️ 바가지 @ Giải nghĩa
🗣️ 바가지 @ Ví dụ cụ thể
- 아가, 쪽박으로 두 바가지 정도 퍼면 된단다. [쪽박]
- 구정물 한 바가지. [구정물]
- 너는 내 부인이라도 되는 양 나만 보면 바가지를 긁는구나. [바가지(를) 긁다]
- 오늘 아침도 엄마가 아빠에게 잔소리하며 바가지 긁는 소리로 시끄럽다. [바가지(를) 긁다]
- 안 돼요. 요즘 집사람이 너무 바가지를 긁어서 오늘은 집에 일찍 가야 해요. [바가지(를) 긁다]
- 뜨물 한 바가지. [뜨물]
- 택시 운전사가 길을 돌아서 가는 바람에 바가지를 썼어요. [바가지(를) 쓰다]
- 바가지를 쓰는 것인 줄은 알았지만 십오만 원이나 내고 여관에서 잔 것은 너무한 일이에요. [바가지(를) 쓰다]
- 나 이거 또 바가지 쓴 건가 봐. [바가지(를) 쓰다]
- 네가 그렇게 세상 물정을 모르니까 자꾸 바가지를 쓰는 거야. [바가지(를) 쓰다]
- 좁쌀 한 바가지. [좁쌀]
🌷 ㅂㄱㅈ: Initial sound 바가지
-
ㅂㄱㅈ (
비교적
)
: 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH SO SÁNH: So cái nào đó với cái khác rồi xem điểm gì giống và khác. -
ㅂㄱㅈ (
비교적
)
: 어떤 것을 다른 것과 견주어 무엇이 같고 다른지 살펴보는 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH SO SÁNH: Sự quan sát một vật nào đó so với vật khác xem có gì giống và khác nhau. -
ㅂㄱㅈ (
비교적
)
: 일정한 수준이나 보통의 것보다 꽤.
☆☆
Phó từ
🌏 TƯƠNG ĐỐI, KHÁ: Tương đối so với mức độ nhất định hay cái thông thường. -
ㅂㄱㅈ (
바가지
)
: 박을 반으로 쪼개거나 플라스틱 등으로 이와 비슷하게 만들어 액체, 곡물, 가루 등을 푸거나 담는 데 쓰는 둥근 모양의 그릇.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI GÁO, CÁI BẦU: Đồ đựng hình tròn dùng để chứa chất lỏng, ngũ cốc hay bột được làm bằng vỏ quả bầu khô cắt nửa hay bằng nhựa. -
ㅂㄱㅈ (
비관적
)
: 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BI QUAN, MANG TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng. -
ㅂㄱㅈ (
비극적
)
: 이야기나 인생이 슬프고 불행하여 안타까운 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BI KỊCH: Câu chuyện hay cuộc đời buồn khổ và bất hạnh, đáng tiếc. -
ㅂㄱㅈ (
비관적
)
: 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각하는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH BI QUAN, TÍNH CHÁN CHƯỜNG: Việc nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng. -
ㅂㄱㅈ (
비극적
)
: 이야기나 인생이 슬프고 불행하여 안타까운.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH BI KỊCH: Câu chuyện hay cuộc đời đau buồn và bất hạnh nên đáng tiếc. -
ㅂㄱㅈ (
본격적
)
: 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는 것.
☆
Danh từ
🌏 THỰC SỰ, CHÍNH THỨC: Có hình dạng đầy đủ và đạt được một cách tích cực. -
ㅂㄱㅈ (
본격적
)
: 모습을 제대로 갖추고 적극적으로 이루어지는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH QUY CÁCH: Có hình hài đàng hoàng và được tạo thành một cách tích cực.
• Cảm ơn (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giáo dục (151) • Giải thích món ăn (119) • Khí hậu (53) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Luật (42) • Mối quan hệ con người (52) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Gọi điện thoại (15) • Cách nói thời gian (82) • Sở thích (103) • Thông tin địa lí (138) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Ngôn luận (36) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Ngôn ngữ (160) • Yêu đương và kết hôn (19) • Đời sống học đường (208) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Việc nhà (48) • Tôn giáo (43) • Gọi món (132) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • So sánh văn hóa (78) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Vấn đề xã hội (67) • Triết học, luân lí (86)